Đề thi kiểm tra năng lực môn Hóa học - Đề mẫu - Đại học Quốc tế

pdf 11 trang thaodu 5580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra năng lực môn Hóa học - Đề mẫu - Đại học Quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_kiem_tra_nang_luc_mon_hoa_hoc_de_mau_dai_hoc_quoc_te.pdf

Nội dung text: Đề thi kiểm tra năng lực môn Hóa học - Đề mẫu - Đại học Quốc tế

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ KỲ THI KIỂM TRA NĂNG LỰC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MƠN THI: HĨA HỌC Hình thức làm bài: Trắc nghiệm Số câu hỏi: 60 câu Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THI MẪU Câu 1. Cho hai mệnh đề sau: (I) Dung dịch KOH dẫn điện. (II) Dung dịch KOH chứa các ion K+ và OH- cĩ thể di chuyển đến các điện cực trái dấu. Nhận xét nào đúng về hai mệnh đề đã cho? A. Cả (I) và (II) đều đúng và mệnh đề (II) giải thích cho mệnh đề (I). B. Cả (I) và (II) đều đúng nhưng mệnh đề (II) KHƠNG giải thích cho mệnh đề (I). C. Một trong hai mệnh đề sai. D. Cả hai mệnh đề đều sai. Xem giải Câu 2. Các kim loại hoạt động hĩa học mạnh nhất trong bảng tuần hồn cĩ đặc điểm chung là gì? A. Cĩ bán kính lớn và độ âm điện nhỏ. B. Cĩ bán kính lớn nhất và độ âm điện lớn. C. Cĩ bán kính nhỏ và độ âm điện nhỏ. D. Cĩ bán kính nhỏ và độ âm điện lớn. Xem giải Câu 3. Cho phản ứng hố học sau ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k) Cân bằng này cĩ nhiệt phản ứng theo chiều thuận âm, ∆Hrxn < 0 (phản ứng tỏa nhiệt). Trường hợp nào sau đây KHƠNG làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng? A. Tăng nồng độ khí H2 lên gấp đơi. B. Tăng áp suất của hệ. C. Tăng nhiệt độ của hệ. D. Tăng nồng độ khí HI lên gấp đơi. Xem giải Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  2. Câu 4. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với phenol? A. Na, dung dịch Br2 và dung dịch CH3COOH. B. Na, dung dịch NaOH và dung dịch Br2. C. Dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và dung dịch CH3COOH. D. Dung dịch Br2, dung dịch NaCl và dung dịch CH3COOH. Xem giải Câu 5. Hợp chất nào sau đây KHƠNG cĩ liên kết ion? A. C3H5(OH)3. B. Na2SO4. C. KOH. D. NH4NO3. Xem giải Câu 6. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol propan C3H8 (k) thu được m gam nước. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 14,4 gam. B. 36,0 gam. C. 44,8 gam. D. 28,8 gam. Xem giải Câu 7. Hịa tan 0,4 mol Na2SO4, 0,1 mol NaCl và 0,3 mol NaNO3 vào nước để được 2500 ml dung dịch X. Nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch X là bao nhiêu? A. 0,32 M. B. 0,80 M. C. 0,48 M. D. 2,50 M. Xem giải Câu 8. Một anion X2- cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6. Nguyên tố X thuộc chu kỳ và nhĩm (phân nhĩm) nào sau đây? A. Chu kì 3, nhĩm VIA. B. Chu kì 3, nhĩm VIIIA. C. Chu kì 3, nhĩm IIA. D. Chu kỳ 4, nhĩm IIIA. Xem giải Câu 9. Cho chất hữu cơ mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2. X cĩ thể là chất nào sau đây? A. Axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở. B. Rượu hai chức chưa no cĩ 1 liên kết đơi. C. Xeton hai chức no. D. Anđehit hai chức no. Xem giải Câu 10. Cho các chất sau: H2S, Cl2, SO2, H2SO4 và HCl. Số các chất cĩ thể thể hiện cả tính khử và tính oxi hố là bao nhiêu? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  3. Xem giải 2+ 3+ - 2- Câu 11. Một dung dịch chứa 0,1 mol Mg , 0,3 mol Al , x mol NO3 và y mol SO4 . Biết khi cơ cạn dung dịch và làm khan thu được 64,7 gam chất rắn khan. Giá trị của x là bao nhiêu? A. 0,3 mol. B. 0,2 mol. C. 0,5 mol. D. 0,1 mol. Xem giải Câu 12. Một hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 2,7 gam. B. 4,6 gam. C. 2,3 gam. D. 9,2 gam. Xem giải Câu 13. Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic. B. Axit benzoic. C. Axit axetic. D. Axit stearic. Xem giải Câu 14. Chất nào sau đây cĩ mùi thơm của hoa nhài? A. Etyl butirat. B. Geranyl axetat. C. Isoamyl axetat. D. Benzyl axetat. Xem giải Câu 15. Đun nĩng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là gì? A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Xem giải Câu 16. Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là bao nhiêu? A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Xem giải Câu 17. Chất nào sau đây KHƠNG thủy phân trong mơi trường axit? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Tinh bột D. Glucozơ Xem giải Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  4. Câu 18. Trieste X mạch hở, tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b - d - 5a = 0. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa được với dung dịch chứa 72 gam Br2 thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 48,5 gam. B. 49,5 gam. C. 47,5 gam. D. 50,5 gam. Xem giải Câu 19. Chất nào sau đây cịn cĩ tên gọi là ĐƯỜNG MÍA? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Xem giải Câu 20. Một phân tử xenlulozơ cĩ phân tử khối là 15 x 106. Biết rằng chiều dài mỗi mắc xích -7 C6H10O5 khoảng 5.10 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là bao nhiêu? A. 3,0 x 10-2 mm. B. 4,5 x 10-2 mm. C. 4,5 x 10-1 mm. D. 3,0 x 10-1 mm. Xem giải Câu 21. Từ m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Tồn bộ CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 940,0 gam. B. 949,2 gam. C. 607,5 gam. D. 759,4 gam. Xem giải Câu 22. Người ta cĩ thể điều chế cao su buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau: 35% 80% 60% TH(100%) Xenlulozơ glucozơ  C25 H OH  Buta 1,3 đien  CaosuBuna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là bao nhiêu? A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 15,806 tấn. D. 17,857 tấn. Xem giải Câu 23. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Xem giải Câu 24. Tên gọi của chất cĩ cơng thức cấu tạo H2N(CH2)4CH(NH2)COOH là gì? Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  5. A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin. Xem giải Câu 25. Phân tử khối của amino axit “nhỏ nhất” là bao nhiêu? A. 75. B. 89. C. 60. D. 74. Xem giải Câu 26. Số gốc α-amino axit trong phân tử peptit là bao nhiêu? A. từ 2 - 50. B. từ 5 - 50. C. từ 10 - 50. D. từ 20 - 50. Xem giải Câu 27. Thủy phân hồn tồn tripeptit X thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là bao nhiêu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Xem giải Câu 28. Khi thủy phân hồn tồn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được các amino axit chứa 1 nhĩm –NH2 và 1 nhĩm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 22,95 gam. B. 21,15 gam. C. 24,30 gam. D. 21,60 gam. Xem giải Câu 29. Este X được điều chế từ α–aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 51,5. Đun nĩng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan Z. Giả sử quá trình cơ cạn chỉ làm nước bay hơi. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 11,15 gam. B. 32,13 gam. C. 32,01 gam. D. 27,53 gam. Xem giải Câu 30. Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ capron. D. tơ nilon-6,6. Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  6. Xem giải Câu 31. Cho các polime sau: (1) Poliacrilonitrin, (2) Policaproamit, (3) Poli(metyl metacrylat), (4) Poli(ure-formandehit), (5) Poli(etylen-terephatalat), (6) Poli(hexametylen ađipamit), (7) Tơ tằm, (8) Tơ axetat. Số polime dùng làm tơ hĩa học là bao nhiêu? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Xem giải Câu 32. Kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất là chất gì sau đây? A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li. Xem giải Câu 33. Kim loại cĩ độ cứng cao nhất là chất gì sau đây? A. crom. B. vonfram. C. kim cương. D. vàng. Xem giải Câu 34. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều cĩ thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Cu, Na và Al. B. Al, Zn và Fe. C. Fe, Cr và Cu. D. K, Mg và Zn. Xem giải Câu 35. Hỗn hợp X gồm Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5. Cho 6,88 gam X vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hồn tồn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 5,12 gam. B. 3,84 gam. C. 2,56 gam. D. 6,96 gam. Xem giải Câu 36. Điện phân dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 (điện cực trơ) với cường độ dịng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X, thấy thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là bao nhiêu? A. 1,20 giờ. B. 0,25 giờ. Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  7. C. 1,00 giờ. D. 0,60 giờ. Xem giải Câu 37. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 38. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3 và AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Xem giải Câu 39. Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh lỗng xương? A. Sắt. B. Photpho. C. Canxi. D. Kẽm. Xem giải Câu 40. Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 thu được hỗn hợp kết tủa gồm 2 chất? A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ba. Xem giải Câu 41. Cho sơ đồ phản ứng sau: Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho các bình cứu hỏa, Y là khống vật dùng để sản xuất vơi sống. Các chất Y, X, Z, T lần lượt là những chất nào sau đây? A. CO2, CaC2, Na2CO3 và NaHCO3. B. CaCO3, CO2, Na2CO3 và NaHCO3. C. CO2, CaCO3, NaHCO3 và Na2CO3. D. CaO, CO2, NaHCO3 và Na2CO3. Xem giải Câu 42. Hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al. Hịa tan hồn tồn 15,74 gam X vào nước dư, thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là bao nhiêu? A. 17,15%. Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  8. B. 20,58%. C. 42,88%. D. 15,44%. Xem giải Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây cĩ màu da cam? A. K2Cr2O7. B. Na2CrO4. C. Ca(NO3)2. D. KMnO4. Xem giải Câu 44. Thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp X gồm Al và FexOy thu được 92,35 gam chất rắn. Hồ tan chất rắn trong dung dịch NaOH dư, thu được 8,4 lít khí ở đktc và cịn lại phần khơng tan D. Hồ tan 1/4 lượng D bằng H2SO4 đặc cần dùng 60 gam dung dịch H2SO4 98%. Khối lượng Al2O3 là bao nhiêu và cơng thức của FexOy là gì? A. 40,8 gam và Fe2O3. B. 40,8 gam và Fe3O4. C. 20,4 gam và Fe2O3 D. 20,4 gam và FeO. Xem giải Câu 45. Thành phần chính của quặng hematit là gì? A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4. Xem giải Câu 46. Nung Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn là gì? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Xem giải Câu 47. Khử hồn tồn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là bao nhiêu? A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,44 gam. D. 1,68 gam. Xem giải Câu 48. Cho các chất sau: (1) ClH3NCH2COOH, (2) H2NCH(CH3)-CONH-CH2COOH, (3) CH3-NH3NO3, (4) (HOOCCH2NH3)2SO4, (5) ClH3NCH2-CONH-CH2-COOH, (6) CH3COOC6H5. Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  9. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nĩng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Xem giải Câu 49. Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? A. 224 ml. B. 336 ml. C. 672 ml. D. 896 ml. Xem giải Câu 50. Khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit? A. CH4. B. CO2. C. NO2. D. O3. Xem giải Câu 51. Trong khí thải cơng nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2 và HF. Để loại bỏ các khí đĩ ta nên dùng chất nào sau đây để đảm bảo hiệu quả và kinh tế nhất? A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NH3. D. HCl. Xem giải Câu 52. Đốt cháy hồn tồn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vơi trong, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 12,96 gam. B. 44,64 gam. C. 31,68 gam. D. 27,36 gam. Xem giải Câu 53. Cho sơ đồ phản ứng sau: (các phản ứng đều cĩ điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp): (X) C5H8O4 + 2NaOH → 2X1 + X2 to X2 + O2  X3 2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất cĩ màu xanh + 2H2O. Phát biểu nào sau đây SAI? A. X là este đa chức, cĩ khả năng làm mất màu nước brom. B. X1 cĩ phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, cĩ mạch C khơng phân nhánh. Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  10. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Xem giải Câu 54. Phản ứng nào sau đây SAI? A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O Xem giải Câu 55. Cho 2,94 gam axit glutamic vào 160 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 6,16. B. 6,96. C. 7,00. D. 6,95. Xem giải Câu 56. Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hịa tan hồn tồn 16,56 gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là bao nhiêu? A. 40,92 gam. B. 37,80 gam. C. 49,53 gam. D. 47,40 gam. Xem giải Câu 57. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1) khí thốt ra cĩ kết tủa (2) khí thốt ra cĩ kết tủa cĩ kết tủa (4) cĩ kết tủa cĩ kết tủa (5) cĩ kết tủa Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là gì? A. H2SO4, MgCl2 và BaCl2. B. Na2CO3, NaOH và BaCl2. C. Na2CO3, BaCl2 và H2SO4. D. H2SO4, NaOH và MgCl2. Xem giải Câu 58. Xà phịng hĩa hồn tồn a gam trieste X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat và m gam natri oleat. Giá trị của a và m lần lượt là bao nhiêu? A. 8,82 gam và 6,08 gam. B. 10,02 gam và 6,08 gam. C. 5,78 gam và 3,04 gam. D. 9,98 gam và 3,04 gam. Xem giải Câu 59. Cho khí CO dư đi qua ống chứa 0,2 mol MgO và 0,2 mol CuO nung nĩng, thu được x gam Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  11. chất rắn. Giá trị của x là bao nhiêu? A. 20,8 gam. B. 17,6 gam. C. 19,8 gam. D. 23,2 gam. Xem giải Câu 60. Trộn 4,64 gam FeCO3 với 10,17 gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al, thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4, được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hồ và m gam hỗn hợp khí T (trong đĩ cĩ chứa 0,01 mol H2). Thêm 0,57 mol NaOH vào Z thì tồn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và hết khí thốt ra. Lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 3,22 gam. B. 2,70 gam. C. 2,52 gam. D. 3,42 gam. Xem giải HẾT Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc