Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 1 (Có đáp án)

docx 7 trang thaodu 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_minh_hoa_thpt_mon_hoa_hoc_nam_2020_de_so_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA SỐ 1 - THI THPT NĂM 2020 MƠN: HĨA HỌC 1. Hình thức: trắc nghiệm. 2. Thời gian: 50 phút. 3. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Các mức độ: nhận biết: 47,5%; thơng hiểu: 22,5%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 4. Ma trận: Tổng số Nhận Thơng Vận Vận STT Nội dung kiến thức câu, số biết hiểu dụng dụng cao điểm 1. Kiến thức lớp 11 2 1 1 4 2. Este – Lipit 2 0 2 3 7 3. Cacbohiđrat 1 1 1 3 4. Amin – Amino axit - 1 1 1 1 4 Protein 5. Polime 2 2 6. Tổng hợp hĩa hữu cơ 1 1 2 7. Đại cương về kim loại 1 1 2 4 8. Kim loại kiềm, kim loại 5 1 1 7 kiềm thổ - Nhơm 9. Sắt và một số kim loại 2 2 4 quan trọng 10. Nhận biết các chất vơ cơ 1 1 Hĩa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT 11. Tổng hợp hĩa học vơ cơ 1 1 2 Số câu – Số điểm 19 9 8 4 40 4,75đ 2,25đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ % các mức độ 47,5% 25% 20% 10% 100% 1. Kiến thức lớp 11: *Mức độ nhận biết Câu 55: Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 58: Anken khơng phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Br2.B. Cl 2. C. NaCl.D. H 2. *Mức độ thơng hiểu Câu 63: Trong phịng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nĩng hỗn hợp Natri axetat với vơi tơi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng? 1
  2. A. (4). B. (2) và (4). C. (3). D. (1). *Mức độ vận dụng Câu 74: Khử m gam Fe 3O4 bằng khí H 2, thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (lỗng). Giá trị của m là A. 23,2. B. 34,8. C. 11,6. D. 46,4. Hướng dẫn giải 2 BTNT Fe và gốc SO4 : n(FeO, Fe) nFeSO nH SO 0,2.3 0,6 4 2 4 BTNT Fe : 3n n 0,6 2. Este – Lipit Fe3O4 (FeO, Fe) n 0,2 m 46,4 gam Fe3O4 Fe3O4 *Mức độ nhận biết Câu 44: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 56: Hãy chọn phát biểu đúng về lipit trong các phát biểu sau đây: A. Lipit là chất béo. B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. C. Lipit là este của glixerol với các axit béo. D. Lipit là những hợp chất hữu cơ cĩ trong tế bào sống, khơng hồ tan trong nước, nhưng hồ tan trong các dung mơi hữu cơ khơng phân cực. *Mức độ vận dụng Câu 75: ): E là một chất béo được tạo bởi hai axit béo X, Y (cĩ cùng số C, trong phân tử cĩ khơng quá ba liên kết π, số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phịng hĩa hồn tồn 7,98 gam E bằng KOH vừa đủ, thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hồn tồn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với? Hướng dẫn giải nKOH 3x; nE nC H (OH) x CE 51 3 5 3 x 0,01 E là C H (OOC H ) H 90 3 5 15 85 3 7,98 3x.56 8,74 92x E 3 0,01 n Y X là C H COOH 3 0,01HY 0,02HX 85 HX 28 15 27 0,03 1 H 2H 88 0,02 3 3 3 Y X H 32 Y là C H COOH n Y 15 31 X 3 MX 252 gần nhất với 253 A. 250. B. 253. C. 281. D. 282. Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO 2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cơng thức phân tử của hai este trong X là A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. 2
  3. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. *Mức độ vận dụng cao Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (1) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất. (2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (3) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước. (4) Ở bước 3, cĩ thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nĩng). (5) Ống sinh hàn cĩ tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là: A. 5.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng sau: to Este X (C6H10O4 ) 2NaOH  X1 X2 X3 o H2SO4 , 140 C X2 X3  C3H8O H2O. Nhận định sai là A. X cĩ hai đồng phân cấu tạo. B. Trong X chứa số nhĩm –CH2– bằng số nhĩm –CH3. C. Từ X1 cĩ thể điều chế CH4 bằng một phản ứng. D. X khơng phản ứng với H2 và khơng cĩ phản ứng tráng gương. Hướng dẫn giải + Phân tích các sơ đồ: C6H10O4 (k=2) và nhìn vào sơ đồ thì X là este 2 chức của axít 2 chức và 2 ancol đơn chức. + Từ sơ đồ X2, X3 lần lượt là CH3OH và C2H5OH hoặc ngược lại. X: CH3OOCCH2COOC2H5 A. X cĩ hai đồng phân cấu tạo sai, X chỉ cĩ 1 CTCT. B. Trong X chứa số nhĩm –CH2– bằng số nhĩm –CH3 Đúng C. Từ X1 cĩ thể điều chế CH 4 bằng một phản ứng Đúng, X 1: NaOOCCH2COONa + NaOH (CaO) CH4 D. X khơng phản ứng với H 2 và khơng cĩ phản ứng tráng gương Đúng, vì X ko cĩ liên kết pi C,C Câu 79: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của Z trong M là Hướng dẫn giải 3
  4. m m m n 0,28 M C H 5,3 0,28.12 0,17.2 CO nM n 0,05 nM 0,05 2 32 M 32 nH O 0,17 kM 2,2 (*) 2 nM (kM 1) nCO nH O 0,05(kM 1) 0,28 0,17 2 2 n 0,07 1 NaOH 2 M chứa este của phenol ( ) nM 0,05 M NaOH  Q no, có phản ứng tráng gương M chứa este COOCH C C4H6O2 : x mol nM x y 0,05 x 0,03 (*) M gồm C H O : y mol n x 2y 0,07 y 0,02 z y ( ) 7 6 2 NaOH z 0,02 CH2 : z mol nCO 4x 7y z 0,28  2 X, Y là C H O : 0,03 mol  0,02.136 M gồm 4 6 2  %m 51,32% Z 5,3 Z là C7H6 (CH2 )O2 : 0,02 mol A. 56,6%. B. 46,03%. C. 61,89%. D. 51,32%. 3. Cacbohidrat *Mức độ nhận biết Câu 51: : Fructozơ (C 6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch cĩ màu xanh thẫm? o A. O2 (t ). B. Cu(OH)2. o o C. H2 (t , Ni). D. AgNO3/NH3 (t ). *Mức độ thơng hiểu Câu 67: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và tinh bột. C. glucozơ và saccarozơ. D. glucozơ và xenlulozơ. *Mức độ vận dụng Câu 65: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 23,0. B. 18,4. C. 36,8. D. 46,0. 4. Amin – Amino axit – Peotein *Mức độ nhận biết Câu 59: Chất X cĩ cơng thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. *Mức độ hiểu Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch protein cĩ phản ứng màu biure. B. Phân tử Gly-Ala-Ala cĩ ba nguyên tử oxi. C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. D. Phân tử lysin cĩ một nguyên tử nitơ. *Mức độ vận dụng Câu 66 Thủy phân hồn tồn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 109,5. B. 237,0. C. 118,5. D. 127,5. *Mức độ vận dụng cao 4
  5. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C mH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic 2 chức) và chất Y CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và hỗn hợp hai muối khan Z. Trong Z, phần trăm khối lượng muối cĩ khối lượng phân tử lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? X ' là (COONH ) : x mol CO  4 2 2 quy đổi 0,58 mol O2 E  Y ' là HCOONH 4 : y mol   H 2O : 0,84 mol CH : z mol N 2  2  n E x y 0,2 x 0,12 X ' trùng với X BTE : 8x 5y 6z 0,58.4 y 0,08 z 2y 2CH 2 sẽ gắn vào Y ' BT H : 8x 5y 2z 0,84.2 z 0,16 (COONH ) : 0,12 mol  Mặt khác : E NaOH 1 chất khí 4 2  H(CH ) COONH : 0,08 mol 2 24 hỗn hợp E (COONH 4 )2 : 0,12  NaOH (COONa)2 : 0,12     NH 3  H(CH ) COONH : 0,08 H(CH ) COONa : 0,08 2 24 2 2  hỗn hợp E 0,08.96 %H(CH ) COONa 32,32% gần nhất với 32% 2 2 0,08.96 0,12.134 A. 32%. B. 28%. C. 30%. D. 34%. 5. Polime *Mức độ nhận biết Câu 49: Chất nào sau đây khơng tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH2 = CH – CH = CH2. B. CH2 = CH – Cl. C. CH3 – CH3. D. CH2 = CH2. Câu 70: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Cĩ bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 6. Tổng hợp hĩa hữu cơ *Mức độ nhận biết Câu 46: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? A. CH3NH2. B. NaOH. C. H2NCH2COOH. D. HCl. *Mức độ thơng hiểu Câu 76: Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan trong các dung mơi hữu cơ khơng phân cực. (b) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột. (d) Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. 5
  6. (e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 7. Đại cương về kim loại *Mức độ nhận biết Câu 41: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nĩng thu được khí X cĩ màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. * Mức độ hiểu Câu 68: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng? A. Bản chất của ăn mịn kim loại là quá trình oxi hố-khử. B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. C. Ăn mịn hố học phát sinh dịng điện. D. Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là tính khử. * Mức độ vận dụng Câu 61 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 8,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 71: Hỗn hợp X gồm Al và Ag. Cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 672 ml khí (đktc). Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 448 ml khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,35.B. 1,62.C. 2,43. D. 2,7. 8. Kim loại kiềm – Kim loại kiềm thổ - Nhơm * Mức độ nhận biết Câu 42: Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhĩm chính nhĩm I là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 50: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg. Câu 52: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe. B. Cu. C. Be. D. K. Câu 57 Chất cĩ tính lưỡng tính là A. NaOH B. KNO3 C. NaHCO3 D. NaCl Câu 60: Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phẩm khí là A. O2. B. CO2. C. O3. D. CO. * Mức độ thơng hiểu Câu 53: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. * Mức độ vận dụng Câu 62: Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. 9. Sắt và hợp chất * Mức độ nhận biết Câu 45: ): Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? 6
  7. A. HNO3 đặc, nĩng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nĩng, dư. D. MgSO4. Câu 48: Quặng sắt manhetit cĩ thành phần chính là A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2. * Mức độ hiểu Câu 54: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H 2SO4 lỗng (dư) được dung dịch X 1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 69 Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư. B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. C. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. 10. Nhận biêt các chất vơ cơ – Hĩa học và vấn đề KT – XH – MT * Mức độ nhận biết Câu 43: Ơ nhiễm khơng khí cĩ thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl. 11. Tổng hợp hĩa vơ cơ * Mức độ nhận biết Câu 47: : Chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. * Mức độ hiểu Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư. (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng cĩ khí thốt ra). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 7