Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 6 (Kèm đáp án)

doc 6 trang thaodu 5530
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 6 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_de_so_6.doc

Nội dung text: Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 6 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa Học SỐ 06 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Nhận biết Câu 1: Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành CO2 và H2O? o o A. H2 (t , Ni). B. AgNO3/NH3 (t ). o C. Cu(OH)2. D. O2 (t ). Câu 2: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H31)3. C. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OOCC15H31)3. Câu 3: Chất X (chứa khoảng 46% N) là loại phân đạm tốt nhất, được điều chế bằng cách cho amoniac tác dụng với o CO2 ở nhiệt độ 180 – 200 C, dưới 200 atm. Cơng thức của X là A. NH4HCO3. B. (NH2)2CO. C. NH4NO3. D. (NH4)2CO3. Câu 4: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Al(OH)3? A. NaHSO4. B. NaOH. C. Na2SO4. D. HCl. Câu 5: Natri hiđrocacbonat cĩ cơng thức là A. Na2CO3. B. Na2O. C. NaOH. D. NaHCO3. Câu 6: Muối sắt(II) clorua cĩ cơng thức là A. FeS. B. FeCl2. C. Fe3O4. D. FeCl3. Câu 7: Polime nào sau đây cĩ tính đàn hồi? A. Poliacrilonitrin. B. Polibuta-1,3-đien. C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren. Câu 8: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy? A. Fe. B. Ca. C. Ag. D. Cu. Câu 9: Chất nào sau đây tan trong nước cĩ hịa tan khí CO2? A. CaSO4. B. Ca3(PO4)2. C. BaSO4. D. CaCO3. Câu 10: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) khơng phản ứng được với chất nào? A. NaOH (dd). B. Br2 (dd). C. HCl (dd). D. HNO3 (dd). Câu 11: Ở điều kiện thích hợp, Fe phản ứng với chất nào tạo thành FeCl2? A. BaCl2. B. NaCl. C. Cl2. D. HCl. Câu 12: Kim loại nào sau đây cĩ tính khử yếu nhất? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. K. Thơng hiểu Câu 13: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra Fe kim loại? A. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. B. Dẫn khí CO dư đi qua ống đựng Fe2O3 nung nĩng. C. Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl3. D. Cho Al vào dung dịch Fe(NO3)3 dư. Câu 14: Khử hồn tồn m gam CuO bằng khí CO (dư, to), thu được 4 gam kim loại. Giá trị của m là A. 4 gam. B. 6 gam. C. 8 gam. D. 5 gam. Câu 15: X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam muối. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin. Câu 16: Đốt nĩng dây đồng kim loại đã cuộn thành lị xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa khơng cịn màu xanh, sau đĩ nhúng vào chất hữu cơ X đựng trong ống nghiệm. Sau phản ứng thu được chất hữu cơ Y và thấy màu đen của dây đồng chuyển sang màu đỏ. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. anilin. 1
  2. Câu 17: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành kết tủa? A. Ba(OH)2 và KNO3. B. Na2SO4 và MgCl2. C. Na2S và FeCl2. D. KH2PO4 và NaOH. Câu 18: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH3. Câu 19: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hồn tồn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m là A. 135. B. 54. C. 108. D. 270. Câu 20: Hịa tan hết 11,2 gam Fe trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư). Thể tích khí (đktc) thu được là A. 19,8. B. 14. C. 4,48. D. 10. Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Ăn mịn hĩa học làm phát sinh dịng điện. B. Để đồ vật bằng thép ra ngồi khơng khí ẩm thì đồ vật đĩ bị ăn mịn điện hố. C. Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ cĩ quá trình ăn mịn hĩa học. D. Để chống sự ăn mịn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt. Câu 22: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Các tơ poliamit bền trong mơi trường kiềm hoặc axit. B. Cao su là những vật liệu cĩ tính đàn hồi. C. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). D. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. Câu 23: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hồn tồn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người cĩ một lượng nhỏ Y khơng đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Xenlulozơ và fructozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và fructozơ. Câu 24: Phát biểu nào sau khơng đây đúng? A. Amino axit là hợp chất lưỡng tính. B. Cơng thức phân tử của etylamin là C2H7N. C. Hợp chất Gly-Ala-Glu cĩ 4 nguyên tử oxi. D. Alanin cĩ cơng thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH. vận dụng Câu 25: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C5H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X 2NaOH  X1 2X2 (2) X1 H2SO4  X3 Na2SO4 (3) X2 X3  X4 H2O Phát biểu nào sau đây khơng đúng? Đáp số: X là CH3OOC CH2 COOCH3 A. X1 cĩ 4 nguyên tử H trong phân tử. B. X cĩ cấu tạo mạch khơng nhánh. C. 1 mol X3 hoặc X4 đều cĩ thể tác dụng tối đa với 2 mol NaOH. D. X2 cĩ 1 nguyên tử O trong phân tử. Câu 26: Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) X1 X2  X3 H2  (2) X3 CO2  X4 X2 (3) X4 X5  CO2  K2SO4 Na2SO4 X2 Các chất X4, X5 lần lượt là A. KHCO3, NaHSO4. B. K2CO3, NaHSO4. C. NaHSO4 và K2CO3. D. NaHSO4, KHCO3. Câu 27: Dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH) 2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO 2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: 2
  3. Tỉ lệ b : a là: A. 5 : 1. B. 7 : 2. C. 7 : 1. D. 6 : 1. Câu 28: Cho 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nĩng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) cĩ tỉ khối so với H 2 là 13,875. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là C2H2 kH2  C2H   2 2k k 0,875 x mol kx mol x 0,2 x 0,875x 0,375 MC H 26 2k 27,75 2 2 2 k kn n n n 0,2.2 0,875.0,2 0,225 mol C2H2 H2 Br2 Br2 A. 0,175. B. 0,250. C. 0,025. D. 0,225. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư. (c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3. (e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 30: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phịng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ sau : Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat cĩ nhiệt độ sơi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nĩng. (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa cĩ tác dụng hút nước. (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat. (e) Vai trị của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm khơng bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 3
  4. Câu 31: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 (dư, nung nĩng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là CO2  CO  o o CO  2 C, t (Fe2O3 , CuO), t 2 a mol   1,8a mol H2    H2O H2O CO  O/oxit 1 1 1,28 BCPƯ : C  CO n n . 0,04 2 C 2 O/oxit bị tách ra 2 16 a 0,05 BTNT : nC 1,8a a 0,8a 0,8a 0,04 A. 0,08. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,04. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt độ sơi của este thấp hơn axit và ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon. (b) Sử dụng xà phịng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục. (c) Trong cơ thể người, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim. (d) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. (e) Cao su buna cĩ tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 33: Để khử hồn tồn m gam hỗn hợp rắn X gồm FeO; Fe 2O3 và Fe3O4 thành sắt kim loại cần vừa đủ 5,376 lít (đktc) hỗn hợp CO và H2. Hịa tan hết cũng lượng rắn X trên trong HNO 3 dư, thấy cĩ 0,72 mol HNO3 phản ứng và thốt ra NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là 5,376 n n 0,24 mol. O trong X (CO, H2 ) 22,4  quy đổi Fe 0,72 mol HNO3 X    Fe(NO3 )3 NO  H2O O : 0,24 mol BTE : 3nFe 2nO 3nNO 3n 2.0,24 3n n 0,22 Fe NO Fe m 16,16 gam BTNT : 3n n n 0,72 3n n 0,72 n 0,06 X Fe NO HNO3 Fe NO NO A. 16,84. B. 16,16. C. 15,12. D. 18,90. Câu 34: Thủy phân hồn tồn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nĩng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hồn tồn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là C H (OH) : 0,07  3 5 3 C H COOH : 0,1 n 3n 0,21 15 31 muối C3H5 (OH)3 quy đổi x 0,04 X  C17H33COOH : 0,07 mX 59,36 gam n 2,5x 1,75x x 0,21 muối C H COOH : 0,04 17 35 H2O : 0,21 mo  o O2 , t 14.0,07 92.0,1 102.0,07 104.0,04 59,36 gam X  BTE : nO 5,37 mol 2 4 o O2 , t 5,37.47,488 47,488 gam X  nO 4,296 mol 2 59,36 A. 4,254. B. 4,100. C. 4,296. D. 5,370. Vận dụng cao Câu 35: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều cĩ chứa 2 liên kết π; Z là ancol hai chức cĩ cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,25 mol KOH (đun nĩng), rồi cơ cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 4
  5. O , to E 2  n 1,025 n 1,1 X là ancol no. CO2 H2O nBr y 0,1 C3H6 (OH)2 : x mol  2 y 0,1 CH CHCOOH : y mol nCO 3x 3y z 1,025 x 0,225 E quy đổi 2  2 CH2 : z mol n 4x 2y z t 1,1 z 0,05 H2O t 0,05 H2O : t mol n 2x 2y t 0,6  O 6,9 gam CH2 CHCOOK : 0,1 mol 0,25 mol KOH z x CH2 nằm ở gốc axit E  CH2 : 0,05 mol  mchất rắn 20,1 gam KOH dư : 0,15 mol  A. 18. B. 13. C. 20. D. 23. Câu 36: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Rĩt vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đĩ thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H 2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nĩng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp. B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp. C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất. D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. (b) Metyl fomat và glucozơ cĩ cùng cơng thức đơn giản nhất. (c) Chỉ dùng quỳ tím cĩ thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic. (d) Hợp chất CH3COONH3CH3 là este của amino axit. (e) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (g) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Số phát biểu đúng là:A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Đồng nghiệp cần bộ 30 đề theo chuẩn cấu trúc của bộ, xin liên hệ, Duy: 0985756729 Câu 38: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m là m m m n 0,28 M C H 5,3 0,28.12 0,17.2 CO nM n 0,05 nM 0,05 2 32 M 32 nH O 0,17 kM 2,2 (*) 2 nM (kM 1) nCO nH O 0,05(kM 1) 0,28 0,17 2 2 n 0,07 1 NaOH 2 M chứa este của phenol ( ) nM 0,05 M NaOH  Q no, có phản ứng tráng gương M chứa este COOCH C C4H6O2 : x mol nM x y 0,05 x 0,03 (*) M gồm C H O : y mol n x 2y 0,07 y 0,02 ( ) 7 6 2 NaOH z 0,02 CH2 : z mol nCO 4x 7y z 0,28  2 C H O : 0,03 mol  M gồm 4 6 2 ; Mặt khác : M NaOH  1 ancol 1 anđehit 2 muối C8H8O2 : 0,02 mol HCOOCH CH CH3  HCOONa : 0,05 mol  M gồm HCOOCH2 CH CH2  2 muối  m 6 gần nhất với 6,08 CH C H ONa : 0,02 mol HCOOC H CH 3 6 4  6 4 3  5
  6. A. 7. B. 6. C. 12. D. 14. Câu 39: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau: Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít Giá trị của a là Tại thời điểm t giây : n 0,06 n 0,12. Cl2 elcctron trao đổi n n n 0,11 n 0,1 Tại thời điểm 2t giây hỗn hợp khí Cl O Cl 2 2 2 n 0,12.2 0,24 elcctron trao đổi BTE : 2nCl 4nO 0,24 nO 0,01 2 2 2 Ở anot : 2nCl 4nO 0,36 2 2 n 0,04 Tại thời điểm 3t giây  O2 0,1 nelcctron trao đổi 0,12.3 0,36 n 0,04 H2 nhỗn hợp khí nH nCl nO 0,18 2 2 2 0,36 0,04.2 nCuSO nCu 0,14 4 2 A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,12 mol. D. 0,13 mol Câu 40: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4) (cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nĩng. Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan (đều cĩ cùng số cacbon trong phân tử, trong đĩ cĩ hai muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là NaOOC COONa Từ giả thiết X là C2H5OOC CH2 NH3OOCCH3 CH3OH ; ; CH3COONa Công thức của X, Y Y là CH OOC COOCH C H OH 3 3 25 H2NCH2COONa 2 ancol  3 muối x 0,05 nX 3x; nY 4x m 3x.163 4x.118 48,05 m 134.4.0,05 82.3.0,05 97.3.0,05 53,65 gam (X, Y) muối A. 53,65. B. 55,73. C. 46,29. D. 64,18. HẾT 6