Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đợt 1 - Năm học 2021 (Có bài giải chi tiết)

pdf 4 trang hangtran11 14/03/2022 7222
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đợt 1 - Năm học 2021 (Có bài giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_dot_1_nam_hoc_2021_co_bai_g.pdf

Nội dung text: Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đợt 1 - Năm học 2021 (Có bài giải chi tiết)

  1. Trần Thắng - 0919489799 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA HÓA HỌC, ĐỢT 1, NĂM 2021 (CÓ BÀI GIẢI CHI TIẾT) Câu 1: Chất n{o sau đ}y có tính lưỡng tính A. Na2O B.KOH C. H2SO4 D. Al2O3 Câu 2: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất n{o sau đ}y? A. CrO3 B. Cr(OH)3 C. Cr(OH)2 D. Cr2O3 Câu 3: Kim loại n{o sau đ}y l{ kim loại kiềm thổ? A. Al B. Mg C. Cu D. Fe Câu 4: Cặp chất n{o sau đ}y g}y nên tính cứng vĩnh cửu của nước A. NaHCO3, KHCO3 B.NaNO3, KNO3 C. CaCl2, MgSO4 D. NaNO3, KHCO3 Câu 5: Natri hydroxit (hay xút ăn da) l{ chất rắn, không màu dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của Natri hidroxit là A. Ca(OH)2 B. NaOH C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 6: Ion kim loại n{o sau đ}y tính oxi hóa yếu nhất? A. Cu2 B. Na C. Mg2 D. Ag Câu 7: Polime n{o sau đ}y l{ polime b|n tổng hợp? A. Tơ visco B. Poli(vinyl clorua) C. Polietylen D. Xenlulozơ Câu 8: Chất n{o sau đ}y l{ tripeptit? A. Gly-Gly B. Gly-Ala C. Ala-Ala-Gly D. Ala-Gly Câu 9: Chất n{o sau đ}y l{ muối trung hòa? A. HCl B. NaNO3 C. NaHCO3 D. NaHSO4 Câu 10: Số nguyên tử hidro trong phân tử axit oleic là A. 36 B. 31 C. 35 D. 34 Câu 11: Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền vững và nhẹ hơn không khí. Khí X là A. N2 B. CO2 C. CO D. H2 Câu 12: Ở nhiệt độ thường, kim loại nhôm tan ho{n to{n trong lượng dư dung dịch n{o sau đ}y? A. HCl B. NaNO3 C. NaCl D. KCl Câu 13: Dung dịch n{o sau đ}y l{m quỳ tím chuyển sang màu hồng A. Axit glutamic B. Glixin. C. Alamin D. Valin Câu 14: Cacbohidrat n{o sau đ}y thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ B. Xenlulozơ. C. Fructozơ D. Glucozơ Câu 15: Kim loại n{o sau đ}y có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Fe B. W C. Al D. Na Câu 16: Sắt (II) hidroxit là chất rắn màu trắng hơi xanh. Công thức của sắt (II) hidroxit là A. Fe(OH)2 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe(OH)3 Câu 17: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 18: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit n{o sau đ}y? A. K2O B. CaO C. Na2O D. FeO Câu 19: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là: A. Hg B. Cu C. Fe D. Ag Câu 20: Công thức phân tử của Glixerol là A. C3H8O B. C2H6O2 C. C2H6O D. C3H8O3 Câu 21: Cho 3,0 gam glixin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,33 gam. B. 3,73 gam. C. 4,46 gam. D. 5,19 gam. Câu 22: Cho 12,6 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 2,24. C. 1,12 D. 3,36. Trang 1
  2. Trần Thắng - 0919489799 Câu 23: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột th{nh glucozơ. Cho to{n bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là A. 45,36 B. 50,40 C. 22,68 D. 25,20 Câu 24: Phát biểu n{o sau đ}y đúng? A. Sau khi lưu hóa, tính đ{n hồi cao su giảm đi B. Tơ nilon -6,6 thuộc loại tơ tự nhiên C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng D. Polietylen l{ polime được dùng làm chất dẽo Câu 25: Chất n{o sau đ}y bị thủy ph}n khi đun nóng trong môi trường axiy? A.Saccarozơ B. Glixeron C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 26: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,21 mol khí H2. Giá trị của m là A. 4,86 B. 5,67 C. 3,24 D.3,78 Câu 27: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lo~ng, đun nóng thu được sản phẩm gồm axit propiomic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3COOH D. HCOOH Câu 28: Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch H2SO4 lo~ng dư, tạo ra muối n{o sau đ}y? A. Fe2(SO4)3 B. FeS C. FeSO4 D. FeSO3 Câu 29: Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,82 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hidrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a gam Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 15,54 gam v{ tho|t ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là A. 0,38 B. 0,45 C. 0,37 D. 0,41 Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: X Y X Y NaOH Z NaOH E CaCO3 Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa m~n sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, Ca(OH)2 B. CO2, CaCl2 C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2 D. NaHCO3, CaCl2 Câu 31: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng l{ 3:2:1). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 38,72% B. 37,25% C.37,99% D. 39,43% Câu 32: Hỗn hợp E gồm 2 amin X(CnHmN), Y(CnHm+1N2, với n 2) v{ hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy ho{n to{n 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N2, 0,22 mol CO25 và 0,30 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 50,68% B. 13,47% C. 32,40% D. 58,32% Câu 33: Tiến hành thí nghiệm theo c|c bước sau: Bước 1: cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giử lại kết tủa Bước 3: Thêm tiếp 2ml dung dịch glucozơ 1% v{o ống nghiệm lắc đều. Phát biểu n{o sau đ}y sai? A. Sau bước 3 kết tủa đ~ bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự. C. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit D. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng xảy ra tương tự. Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 mol (SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là Trang 2
  3. Trần Thắng - 0919489799 A. 0,30 B. 0,20 C. 0,25 D. 0,35 Câu 35: Hỗn hợp T gồm 3 este mạch hở X (đơn chức), Y ( hai chức), Z(ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic v{ ancol. Đốt ch|y ho{n to{n m gam T, thu được H2O và 0,2 mol CO2. Xà phòng hóa m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol ( có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,95 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư thu được 0,4 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3, và 0,4 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A. 7,3 gam. B. 3,65 gam C. 2,95 gam D. 5,90 gam Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 26,52 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 247 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 200C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 200C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y? A. 90 B. 14 C. 19 D. 33 Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Do có tính s|t trùng, formon được dùng ngâm mẫu động vật. (b) Mỡ lơn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hidrocacbon no) (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân (d) Khi l{m đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein. (e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 38: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E 2NaOH Y 2Z F 2NaOH Z T H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4 được tạo thành từ axit cacboxilic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T là muối của axit cacboxilic hai chức, mạch hở (b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic (c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức (d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic (e) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 39: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,325 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,08 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z(chứa 3 chất tan) và 0,12 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là A. 3,25% B. 5,20% C. 3,90% D. 6,50% Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot (b) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 (c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 HẾT Trang 3
  4. Trần Thắng - 0919489799 41.D 42.A 43.B 44.C 45.B 46.B 47.A 48.C 49.B 50.D 51.C 52.A 53.A 54.B 55.B 56.A 57.D 58.D 59.C 60.D 61.C 62.D 63.C 64.D 65.A 66.D 67.A 68.A 69.B 70.C 71.A 72.B 73.C 74.C 75.B 76.D 77.C 78.B 79.C 80.A ( câu 41 ứng với câu 1) BÀI GIẢI CHI TIẾT Trang 4