Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến

docx 6 trang thaodu 4040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_truong_thcs_va_thp.docx

Nội dung text: Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020 TPHCM Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THCS & THPT Mơn thi thành phần: HĨA HỌC NGUYỄN KHUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Thầy Hồ Viết Thống – Hồng Long Vũ ĐỀ SỐ 16 2+ 2+ Câu 1: Cho mẫu nước cứng cĩ chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 . Hĩa chất khơng cĩ khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Dung dịch Na2CO3.B. Dung dịch Ca(OH) 2 vừa đủ. C. Dung dịch Na3PO4.D. Dung dịch HCl. Câu 2: Cho các chất sau: buta-1,3-đien, isopren, 2-metylbut-2-en, đimetyl axetilen, vinyl axetilen. Số chất sau o khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t ) tạo ra butan là A. 5.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 3: Cho các chất: anilin, saccarozơ, metyl amoniclorua, vinyl axetat, tripanmitin, glixerol, Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nĩng là A. 6.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 4: Vùng đồng bằng sơng Cửu Long nước cĩ nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một lượng chất: A. giấm ăn.B. phèn chua.C. amoniac.D. muối ăn. Câu 5: Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong cơng nghiệp là: A. Đất sét.B. Quặng boxit.C. Cao lanh.D. Criolit. Câu 6: Kim loại Zn cĩ thể khử được ion nào dưới đây ? A. Na+.B. Mg 2+.C. Ca 2+.D. H +. Câu 7: Kim loại phổ biến nhất cĩ trong vỏ trái đất là: A. Fe.B. Al.C. Cr.D. Ca. Câu 8: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 3.B. 2.C. 5. D. 4. Câu 9: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ? A. Tơ nilon-6.B. Xenlulozơ.C. Cao su buna.D. Polietilen. Câu 10: Đốt cháy hồn tồn 13,2 gam hỗn hợp etyl axetat, metyl propionat và propyl fomat thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36.B. 8,96.C. 4,48.D. 13,44. Câu 11: Chất nào sau đây dùng để tạo màu lục cho thủy tinh ? A. Fe2O3.B. Al 2O3.C. Cr 2O3. D. CrO3. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại cĩ khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr. (b) Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì khí H2 sẽ thốt ra nhanh hơn. (c) Khi điện phân NaCl nĩng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự khử ion Cl-. (d) H2SO4 đặc, nguội làm thụ động hĩa Al, Fe nên cĩ thể dùng thùng bằng nhơm, sắt chuyên chở axit này. (e) Tính oxi hĩa của Ag+>Fe2+>Cu2+. Số phát biểu đúng là: A. 1.B. 3.C. 4.D. 2. Câu 13: Cho m gam bột Fe vào dung dịch HNO3, thu được 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và cịn lại 2,4 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là:
  2. A. 8,0.B. 5,6.C. 10,8.D. 8,4. Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Saccarozơ cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. B. Hiđro hĩa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo ra sobitol. C. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nĩng, tạo ra fructozơ. D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. Câu 15: Etanol được coi là cồn sinh học, nĩ cĩ tính cháy sinh nhiệt như xăng. Người ta pha trộn etanol vào xăng để giảm sự phụ thuộc vào việc nhập khẩu xăng dầu, ngồi ra cịn giúp giảm lượng CO từ 20-30%, CO2 khoảng 2% so với xăng khống thường. Kể từ ngày 1/1/2018 ở Việt Nam xăng E5 (pha 5% Etanol với 95% xăng khống) sẽ chính thức thay thế xăng RON 92. Cơng thức phân tử của etanol là: A. C2H6O2.B. CH 4O.C. C 2H4O2.D. C 2H6O. Câu 16: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 4,8 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe 2O3 (tỉ lệ mol 1:1) nung nĩng đến khi phản ứng hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 3,52.B. 2,40.C. 4,48.D. 4,16. Câu 17: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng. B. Thủy phân phenyl axetat trong kiềm dư khơng thu được ancol. C. Cĩ thể phân biệt vinyl axetat và metyl acrylat bằng dung dịch Br2. D. Etyl axetat cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn đồng phân axit cĩ cùng khối lượng mol phân tử. Câu 18: Chất rắn X ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Biết X được tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh và là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. Vậy X là chất nào sau đây ? A. glucozơ.B. tinh bột.C. saccarozơ.D. xenlulozơ. Câu 19: Ngâm một thanh nhơm vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, lấy thanh nhơm ra rửa sạch, sấy khơ và cân lại thấy khối lượng thanh kim loại tăng 27,6 gam. Khối lượng nhơm đã tham gia phản ứng là: A. 16,2 gam.B. 20,25 gam.C. 4,59 gam.D. 10,80 gam. Câu 20: Cho 24,96 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp là: A. 16,32 gam.B. 15,3 gam.C. 18,36 gam.D. 10,2 gam. Câu 21: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hĩa khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn tính chất của X ? A. Benzyl amin.B. Anilin.C. Metyl amin.D. Đimetyl amin. Câu 22: Tiến hành thí nghiệm với dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh Z, T Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng Tạo kết tủa Ag Y Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z và T lần lượt là: A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, anđehit axetic. B. Etyl amin, axit acrylic, glucozơ, anđehit axetic. C. Lysin, anilin, axit axetic, glucozơ. D. Etyl amin, phenol, glucozơ, metyl fomat. Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng : Este X (C H O )  NaOH Y  AgNO3 /NH3 Z  NaOH C H O Na. 4 n 2 t0 t0 t0 2 3 2 Tên gọi của X là A. metyl acrylatB. etyl axetatC. vinyl axetatD. propyl fomat Câu 24: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thấy cĩ kết tủa lục xám rồi tan.
  3. B. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat, thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Cr2O3 là oxit lưỡng tính cịn CrO3 là oxit axit. D. Hịa tan CrO3 vào dung dịch NaOH lỗng dư, thu được dung dịch cĩ màu lục thẫm. Câu 25: Cho dãy gồm các chất sau: NaOH, AgNO3, HCl, NH3, CuSO4, Na2S, Cl2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là: A. 5.B. 4.C. 6.D. 7. Câu 26: Nung nĩng m gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch NaOH lỗng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hịa tan hết phần hai trong dung dịch HCl lỗng, đun nĩng (dùng dư), thu được 2,688 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch chứa 62,28 gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhơm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm là A. 60%. B. 75%. C. 50%. D. 80%. Câu 27: Cho 18,2 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Cr, Fe, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng, nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Nếu cho 18,2 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nguội thì thu được 1,68 lít khí SO 2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của crom và đồng trong hỗn hợp X là A. 42,86% và 26,37%.B. 48,21% và 42,56%.C. 42,86% và 48,21%.D. 48,21% và 9,23%. Câu 28: Hỗn hợp khí và hơi X gồm metan, anđehit axetic và axit acrylic cĩ tỉ khối so với H2 là 31,8. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là: A. 5,54.B. 7,74.C. 9,54.D. 7,34. Câu 29: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO 2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl lỗng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là A. 46. B. 48. C. 42. D. 40. Câu 30: Dung dịch A chứa đồng thời K2CO3 1M và KHCO3 0,5M, dung dịch B là dung dịch HCl 1M. Cho từ từ và khuấy đều 200ml dung dịch A vào 250ml dung dịch B thấy cĩ V1 lít khí thốt ra (đktc). Nếu cho từ từ và khuấy đều 250ml dung dịch B vào 200ml dung dịch A lại thấy cĩ V2 lít khí thốt ra (đktc). Tổng V1 + V2 bằng: A. 5,6.B. 4,48.C. 7,84.D. 6,72. Câu 31: Hỗn hợp A gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X (CH 6O3N2) và Y (C2H7O3N). A tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH đun nĩng, cho khí Z làm xanh quỳ tím ẩm duy nhất. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí khơng màu. B. X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol phản ứng 1:1. C. Khí Z cĩ lực bazơ mạnh hơn NH3. D. Z cĩ tên thay thế là metanamin. Câu 32: X, Y (MX<MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng của axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít khí O 2 (đktc) thu được 7,2 gam nước. Mặt khác đun nĩng 12,52 gam E cần dùng 380ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T khơng hịa tan Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X cĩ trong hỗn hợp E là A. 60%.B. 75%.C. 50%.D. 70%. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl fomat bằng NaOH đun nĩng, thu được sản phẩm cĩ chứa fomanđehit. (b) Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí, cĩ lực bazơ yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím. (d) Nước ép của chuối chín cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (e) Thủy phân hồn tồn anbumin thu được hỗn hợp α –amino axit. (g) Chất béo tripanmitn làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 2.C. 4.D. 5.
  4. Câu 34: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên sơ đồ sau: mkết tủa m 0,6 x 0,74 nNaOH Khi x = 0,66 (mol) thì giá trị của m (gam) là: A. 11,79.B. 14,80.C. 12,14.D. 12,66. Câu 35: Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp (T) gồm 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 254,161 gam kết tủa. Cịn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 56,7.B. 43,0.C. 38,0.D. 46,0. Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (7) Cho dung dịch NaHS vào dung dịch Ba(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, cĩ bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ? A. 4.B. 6. C. 3.D. 5. Câu 37: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Số thí nghiệm khơng thu được kết tủa là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đĩ oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hịa tan hồn tồn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hịa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa . Giá trị của m là A. 3,912. B. 3,600. C. 3,090. D. 4,422. Câu 39: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2, cường độ dịng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
  5. của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng này xảy ra hồn tồn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là: A. 0,60.B. 1,00.C. 0,25.D. 1,20. Câu 40: Hỗn hợp (E) chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C 4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nĩng 14,21 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin, valin. Đốt cháy tồn bộ T cần dùng 18,48 gam O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,11 mol K2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E cĩ giá trị gần nhất với: A. 6,0%.B. 14,0%.C. 9,0%.D. 5,0%. HẾT