Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận (Có đáp án)

docx 9 trang thaodu 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_so_giao_duc_va_dao.docx

Nội dung text: Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN : VẬT LÝ Thời gian làm bài :50 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là 2 Q 2 I A.0 B. 2 Q I C.0 D. 2 LC 0 0 . . I0 Q0 Câu 2: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính là A.  BS sin . B.  SIcos C.  BScos D.  BIcos Câu 3: Phương trình dao động của một chất điểm trên trục Ox là x 5cos 10t cm. Chất điểm này dao động với biên độ A. 20 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 10 cm Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa trên trục 0x theo phương trình x 5cos 2t cm. (t tính bằng giây). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 2 mJ. B. 20 mJ C. 2 J D. 4 J Câu 5: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây ? A. Quang điện B. Kích thích phát quang C. Chiếu sáng D. Sinh lí 226 Câu 6: Hạt nhân 88 Ra phóng xạ cho hạt nhân con: 4 226 222 226 A. 2 He B. C. D.8 7 Fr 86 Ra 89 Ac Câu 7:Công thoát của êlectron khỏi một kin loại là 6,625.10 19 J . Biết h 6,625.10 34 J.s, c 3.108 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nmB. 350 nmC. 360 nmD. 260 nm Câu 8: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1 , v2, v3 . So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì A. v3 > v2 > v1 B. v1 > v3 > v2 C. v2 > v1 > v3 D. v1 > v2 > v3 Câu 9: Một con lắc đơn gồm một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và quả cầu nhỏ m 1 = 100 g, chu kì dao động của con lắc là 2 s. Thay quả cầu m1 bằng quả cầu m2 = 200 g thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 2sB. 2C.s 2 D.2s 4s Câu 10: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. tần số sóng.B. năng lượng sóng. C. bước sóng. D. môi trường truyền sóng. Câu 11: Trong 1 phút, một vật dao động điều hòa thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là A. 4 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 5 cm Câu 12: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ v và bước sóng  . Hệ thức đúng là  f A. B.v C.v 2 f D.v v f. f  Câu 13: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tại đó A. giảm 10 B.B. tăng 10 B.C. tăng 10 dB.D. giảm 10 dB. Câu 14: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,5 m. B. 2,0 m.C. 1,0 m.D. 0,5 m.
  2. Câu 15: Một nguồn điện có điện trở trong 1Ω mắc thành mạch kín với điện trở 6Ω. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là A. 14 V; 2A. B. 12V; 2A. C. 14V; 3A. D. 12V; 3A. Câu 16: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fa-ra-đây? A m.F.n m.n A. m F I.t B. m = D.VC. I D. t n t.A A.I.F Câu 17: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Trong 20 s con lắc thực hiện được 50 dao động. Hệ số đàn hồi của lò xo có giá trị gần nhất là A. 50 N/m. B. 55 N/m. C. 60 N/mD. 40 N/m Câu 18: Trên một chiếc quạt điện hoạt động ở mạng điện xoay chiều dân dụng có ghi 220 V – 40 W. Thiết bị đó hoạt động bình thường ở điện áp lớn nhất là A. 220 V. B.200 2V C. 440 V.D. 110 2V Câu 19: Mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian với phương trìnhq 4cos(2 104 t)C ,(t tính bằng giây). Tần số dao động của mạch là A. 10 kHz. B. 10 Hz. C. 2π HzD. 2π kHz. Câu 20: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không đổi của sóng là A. bước sóngB. tần số sóng.C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ sóng. 210 206 Câu 21: Hạt Pôlôni 84 P0 đứng yên phóng xạ hạt tạo thành chì 82 Pb . Hạt sinh ra có động năng 5,678 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng mà mỗi phân rã tỏa ra là A. 6,659 MeVB. 5,880 MeVC. 4,275 MeVD. 9,255 MeV Câu 22: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng  0,44 m ở trong thủy tinh (chiết suất của thủy tinh ứng với bức xạ đó bằng 1,5 ). Bức xạ này có màu A. đỏB. vàngC. lamD. chàm Câu 23: Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T 138,2 ngày và có N khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất B 2,7 2. Tuổi N A của mẫu A nhiều hơn mẫu B là A. 199,8 ngàyB. 199,5 ngàyC. 190,4 ngàyD. 189,8 ngày Câu 24: Một người nhìn một vật ở đáy chậu theo phương thẳng đứng. Đổ nước vào chậu,người này thấy 4 vật gần mình thêm 5cm. Chiết suất của nước là . Chiều cao của lớp nước đã đổ vào chậu là 3 A. 15 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 25 cm Câu 25: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng cách nhau a 1mm a. Di chuyển màn ảnh (E) ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
  3. A. 400 nmB. 500 nmC. 540 nmD. 600 nm 3 2 4 Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: 1 T 1 D 2 He X . Biết độ hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5MeV / c2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeVB. 200,025 MeVC. 21,076 MeVD. 17,499 MeV Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là A. 1,52 mmB. 0,38 mmC. 1,14 mmD. 0,76 mm Câu 28: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều. Điểm M nằm trên trung tực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là A. 0,84 cm. B. 0,94 cm.C. 0,81 cm.D. 0,91 cm. Câu 29: Rôto của một máy phát điện xoay chiều 1 pha quay đều với tốc độ 600 vòng/phút thì trong máy có suất điện động e 220 2 cos 100 t V (t tính bằng giây). Số cặp cực từ của máy là A. 10B. 4C. 8D. 5 Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 0,45 m và 2 0,60 m . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng trung tâm là A. 3 mmB. 2,4 mmC. 4 mmD. 4,8 mm Câu 31: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là 1 A. 1 B. C. D.3 2 3 Câu 32: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức 13,6 E eV n 1,2,3 . Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để n n2 bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra bằng 32 200 32 8 A. B. C. D. 7 11 5 3 Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là 5 x1 A1 cos t cm và x2 A2 cos t cm . Phương trình dao động của vật là 6 6 x 3 3 cos t cm . Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì biên độ A1 bằng A. 6cmB. cmC. 3 cm2D. 3 cm 6 2
  4. Câu 34: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u 65 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 1 12 4 5 A. B. C. D. 5 13 5 13 Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ đến giá trị C0 thì điện áp ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là 2U. Hệ thức liên hệ giữa điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC0 là 3Z 2R A. B.Z C. ZD. Z R Z C0 Z L C0 L L 4 L 3 Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều MN gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn MP gồm biến trở R mắc nối 0,8 tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn PN chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm H . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U 2 cos 100 t V . Để điện áp hiệu dụng U MP không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện là 1 1 10 3 10 3 A. B. C.m FD. mF mF mF 8 4 8 2 Câu 37: Chất điểm khối lượng m dao động điều hòa trên trục 0x với phương trình x1 A1 cos t cm thì cơ năng của nó là W1, khi dao động điều hòa với phương trình là W2 = 4.W1. 3 Nếu chất điểm thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng của nó là A. W = 5.W1. B. W = 7.W 1. C. W = 2,5.W 1. D. W = 3.W 1. Câu 38: Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =100 V, tần số 50 Hz. Điều chỉnh R, khi R1 = 30Ω và R2 = 20Ω thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Giá trị của P là A. 250 W.B. 100 W. C. 400 W. D. 200 W. Câu 39: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải 1 pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây tải là 220 V thì hiệu suất truyền tải là 60%. Để hiệu suất truy ền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây có giá trị gần nhất là A. 420 V.B. 330 V. C. 460 V.D. 360 V. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp tại A và B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u1 u2 6cos(30 t)cm ( t tính bằng giây ) Gọi M, N là 2 điểm trên đoạn thẳng AB cách trung điểm của AB lần lượt là 1,5 cm và 2 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 180 cm/s. Tại một thời điểm, li độ dao động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là A. 3 3cm . B. 6cm.C. .D. 6 2cm 3 2cm .
  5. Đáp án 1-A 2-C 3-B 4-A 5-C 6-C 7-B 8-A 9-A 10-D 11-A 12-D 13-C 14-C 15-A 16-C 17-A 18-B 19-A 20-B 21-B 22-A 23-A 24-B 25-D 26-D 27-B 28-D 29-D 30-A 31-A 32-B 33-D 34-D 35-C 36-B 37-B 38-D 39-C 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án A Áp dụn công thức tính động lượng cực đại ta có 2 2 2 2 mv 2 m. .A 0,4.2 .0,05 W max 2.10 3 J 2mJ d 2 2 2 Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án B k Vận tốc của M khi qua VTCB: v A A 10.5 50cm/ s m Mv 0,4.50 Vận tốc của hai vật sau khi m dính vào M: v' 40cm / s M m 0,5 1 1 Cơ năng của hệ khi m dính vào M: W kA '2 M m v'2 2 2 M m 0,5 A ' v'. 40 2 5cm k 40 Câu 8: Đáp án A hc Giới hạn quang điện  300nm 0 A Câu 9: Đáp án A Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng do đó khi ta thay khối lượng của con lắc thì chu kỳ dao động của chúng không đổi. Câu 10: Đáp án D Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng Câu 11: Đáp án A Chu kỳ dao động của dao động là t 30.T 60 T 2s . Trong 8s vật thực hiện được 4 dao động toàn phần mà trong mỗi chu kỳ quãng đường vật đi được là 4A do đó biên độ dao động của sóng là 4.4A 64 A 4cm Câu 12: Đáp án D Câu 13: Đáp án C Khi I tăng ( giảm) 10n thì mức cường độ âm L sẽ tăng (giảm) 10n dB Câu 14: Đáp án C Bước sóng của sóng là  v.T 1.2 2m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là một nửa bước sóng. Do đó khoảng cách giữa chúng là 1m. Câu 15: Đáp án A Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án A Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động dó đó chu kỳ dao động của con lắc là T = 20:50 = 0,4s .Khi đó độ cứng của con lắc được xác định qua biểu thức sau
  6. m m 0,2 T 2 k 4. 2 4 2. 50N / m k T2 0,42 Câu 18: Đáp án B Giá trị 220V – 40W là các giá trị hiệu dụng do đó để quạt hoạt động bình thường thì điện áp cực đại đặt vào quạt là U0 U 2 200 2V Câu 19: Đáp án A Câu 20: Đáp án B Câu 21: Đáp án B Đáp án B Vì Po đứng yên phóng xạ nên động năng của hạt alpha được xác định theo hệ thức: APb 5,768.210 K . E E 5,88MeV APo 206 Câu 22: Đáp án A Một bức xạ đơn sắc có bước sóng  0,44m ở trong thủy tinh (chiết suất của thủy tinh ứng với bức xạ đó bằng 1,5) thì bước sóng trong chân không của bức xạ này là 0 1,5 0,66 m , từ đó ta có bức xạ này có màu đỏ Câu 23: Đáp án B t1 t2 T T Ta có số nguyên tử còn lại sau thời gian ti với hai mẫu chất phóng xạ: N A N0.2 và NB N0.2 Từ hai công thức trên ta rút ra tỉ lệ số nguyên tử còn lại là N t1 t2 B 2 T N A NB ln 2 Kết hợp với giả thiết 2,72 ta có t1 t2 ln 2,72 N A T Như vậy tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B T ln 2,72 t t 199,506 199,5 (ngày) 1 2 ln 2 Câu 24: Đáp án B Câu 25: Đáp án D Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng cách nhau a 1mm . Di chuyển màn ảnh (E) ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là  D i a 3 2 i ' i 0,3.10  D 50.10 i ' i ' D 50.10 3 a i ' i 0,3.10 3 i D i ' i 50.10 2 i 0,3.10 3 6.10 4 i D D 50.10 2 Thay trở lại công thức ban đầu  i i  a. 1.10 3.6.10 4 0,6.10 6 m a D D Câu 26: Đáp án D 3 2 4 1 1 T 1 D 2 He 0 X suy ra X là nơtron.
  7. 2 Năng lượng của phản ứng: E mHe mD mT c E 0,030382 0,00249 0,009106 .931,5 17,499MeV Câu 27: Đáp án B Trong giao thoa với ánh sáng trắng thì hai bên vân sáng trung tâm có các dải quang phổ liên tục “tím ở trong, đỏ ở ngoài” gọi là quang phổ. Quang phổ bậc 2 và bậc 1 cách nhau một khe đen nhưng quang phổ bậc 3 thì chồng lên quang phổ bậc 2. Bề rộng vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba là D x x x 2 3 0,38mm d 2 t3 a d t Câu 28: Đáp án D Câu 29: Đáp án D f 50 Theo bài ra ta có f p.n p 5 n 600 60 Câu 30: Đáp án A Khoảng vân ứng với hai bức xạ lần lượt là  D i 1 0,75 mm ; i 1 mm 1 a 2 Hai bức xạ trùng nhau ki1 mi2 0,75k m 3k 4m Từ đó khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng trung tâm là 3 mm. 2 2 i 2 0,05 Theo bài ra ta có q2 Q2 Q 3.10 8 2.10 8 C 0 0 6  5.10 Câu 31: Đáp án A Công suất tiêu thụ trong hai trường hợp không đổi thì tỷ số giữa điện trở thuần và cảm kháng phải bằng 1 Câu 32: Đáp án B Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất: n 2 Khi bán kính tăng 9 lần ta có : rn ' 9.r2 9.4.r0 36r0 n' 6 Khi chuyển từ mức 6 về thì vạch có bước sóng lớn nhất khi 2 mức năng lượng ở sát nhau, vạch này nằm trong vùng hồng ngoại 65 và vạch nhìn thấy có bước sóng nhỏ nhất là 62 1 1  E E 2 2 200 Ta có 65 6 2 6 2  E E 1 1 11 62 6 5 62 52 Câu 33: Đáp án D 2 2 Biên độ dao động tổng hợp là 27 A1 A2 2A1A2c s 2 2 A1 2A1A2 A2 27 0 2 2 Để phương trình có nghiệm ta có 2.A2 4.A2 4.27 0 A2 3 6 . Vậy giá trị lớn nhất của A 2 là A2max 3 6cm
  8. Để A2 đạt giá trị cực đại thì A1 3cm Câu 34: Đáp án D Giọi r là điện trở của cuộn dây. Ta có U = 13V, U = 65V; 2 2 2 Ud 13V UL Ur 13 2 2 2 U 65V UR Ur UL UC 65 Từ 3 phương trình trên ta tìm được: Ur 12V U U 5 Hệ số công suất của đoạn mạch: c s R r U 13 Câu 35: Đáp án C UZC U U Ta có UC R 2 Z Z 2 R 2 Z Z 2 R 2 Z2 Z L C L C L 2 L 1 2 Z2 Z ZC C C 2 2 R ZL UC UCmax khi ZC0 ZL UZC0 2 2 2 UCmax 2U  2U  ZC0 4R 4 ZL ZC0 2 2 R ZL ZC0 2 2 2 2 2 2 2 2 2  ZC0 4R 4ZL 4ZC0 8ZLZC0 4R 4ZL 4ZC0 8R 8ZL 2 2 2  4R 4ZL 3ZC0 0 2 R 2 Z2 L 2 2 4 4 2 2 2 2 4  3 2 4R 4ZL 0  3R 3ZL 6R ZL 4R ZL 4ZL 0 ZL 4 2 2 4 2 2  ZL 2R ZL 3R 0  ZL 3R  ZL R 3 2 2 R ZL 4R 3 Khi đó ZC0  R ZC0 ZL 3 4 3 Do đó Z Z . L 4 C0 Câu 36: Đáp án B 1 UMP = const = U khi ZL = 2ZC = R=> ZC = 40Ω C mF 4 Câu 37: Đáp án B W2 4W1 A2 2A1 . Phương trình dao động tổng hợp là 1 2 x 7A 0,3334;W k 7A 7W 1 2 1 1 Câu 38: Đáp án D Khi R1 30 và R 2 20 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Giá trị của P là U2 U2 R1 R 2 P 200W P R1 R 2 Câu 39: Đáp án C
  9. P2 Công suất hao phí trong quá trình truyền đi là: P I2R R U2 P P P P P Hiệu suất: H ich ' 1 1 R P P P U2 220 P P U1 1 2 R 2 R 0,4 1 0,6 U1 U1 U2 P P 1 2 R 2 R 0,1 2 (do P const;R const ) 0,9 U2 U2 2 U2 Lập tỉ số (1), (2) 2 4 U1 U2 2U1 2.220 440V Gần giá trị 460V nhất Câu 40: Đáp án C Bước sóng  12cm   Ta có IM ;IN . 8 6 Biểu diễn M, N, I ( bụng ) trên đường tròn biên độ a ( bước sóng) như sau: Hiện tượng các điểm nằm trên đường thẳng nối hai nguồn S 1S2 giống như sóng dừng trên dây được biểu diễn bằng đường tròn. a u M 2 uM 6 2cm a u 6cm a 12cm N 2