Đề thi thử giữa học kì 1 môn Toán 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử giữa học kì 1 môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_giua_hoc_ki_1_mon_toan_7.docx
Nội dung text: Đề thi thử giữa học kì 1 môn Toán 7
- THI THỬ GIỮA HK1 Môn: TOÁN 7 (TUẦN 11) Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 2 Câu 1: Số nào là số hữu tỉ? 1 A. 5 . B. 19,12 . C. 1,(60). D. 20 . 4 Câu 2: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 3 2 12 7 A. . B. . C. . D. . 21 15 121 40 Câu 3: Kết quả của phép tính là – 6,91 + 10,35 là: A. 3,44. B. 1, 286. C. 4,486. D. -1,286. 3 Câu 4: Tỉ số và tỉ số nào sau đây tạo thành tỉ lệ thức?: 5 21 3 9 6 A. . B. . C. . D. . 15 12 15 12 ¶ Câu 5: Xem hình sau , góc nào đối đỉnh với B4 ? ¶ µ µ µ A. A2 . B. A3 . C. B3 . D. B1 . Câu 6: Ở hình vẽ bên, ta có A1 và B1 là cặp góc A. đồng vị. B. so le trong. C. trong cùng phía. D. kề bù. Trang 1
- m p Câu 7: Từ dãy tỉ số bằng nhau , ta có: k q m p m k m p p m A. . B. . k q k q k q q k m p mp m p p m C. . D. . k q kq k q k q Câu 8: Làm tròn số 178,563 đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được: A. 178,563 178,56 . B. 178,563 178,6. C. 178,563 178,5 . D. 178,563 179. Câu 9: Đường thẳng mn là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi đường thẳng mn A. vuông góc với đoạn thẳng CD. B. Đi qua trung điểm I của đoạn thẳng CD. C. cắt đoạn thẳng CD tại I và IC = ID. D. Vuông góc với đoạn thẳng CD tại I và IC=ID. 19 15 7 7 Câu 10: Kết quả phép tính : viết dưới dạng lũy thừa bằng: 2 2 10 6 16 4 7 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 11: Nếu a b và a c thì: A. a//c. B. b c . C. a//b. D. b//c. 9 9 9 9 9 Câu 12: Tích . . . . viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ là: 2 2 2 2 2 5 95 95 9 9 A. 5 . B. . C. . D. 5 . 2 2 2 2 ¶ Câu 13: Xem hình sau, góc so le trong với A2 là: µ ¶ ¶ ¶ A. B3 . B. B4 . C. A2 . D. A4 . Trang 2
- Câu 14: Phát biểu định lí sau bằng lời: A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng kia. 9 6 Câu 15: Kết quả của phép tính là: 12 32 1 2 9 2 A. .B. . C. .D. . 10 5 16 5 82 24 Câu 16: Kết quả của phép tính : bằng: 15 5 5 5 41 5 A. .B. .C. .D. . 4 16 36 6 ¶ 0 µ Câu 17: Xem hình sau, biết a//b và B4 130 . Số đo A3 là: A. 1400. B. 1300. C. 500. µ 0 ¶ Câu 18: Xem hình sau, biết a//b và B1 40 . Số đo A2 là: Trang 3
- A. 400. B. 500. C. 1400. 4 3 Câu 19: Biết x thì x bằng: 5 10 5 1 11 5 A. .B. .C. .D. . 6 6 10 6 9 12 Câu 20: So sánh hai số x và y , ta được: 7 10 A. x y. C. x = y. Câu 21: Biết 4,5 x 3 thì x bằng: A. x 1,5; x 0,5. B. x 1,5; x 7,5 . C. x = - 6,2; x = 7,5. D. x = - 6,2; x = - 0,2. x y Câu 22: Cho và x – 2y = 10 thì x bằng: 6 2 A. - 8. B. 30. C. - 30. D. 8. Câu 23: 64 bằng: A. 8. B. - 8. C. 8 . D. 128. ¶ 0 ¶ Câu 24: Cho hình vẽ bên, biết: BD CD;AC CD và B2 120 . Tính A2 : Trang 4
- A. 600 .B. 300 . C.1200 .D. 900 . Câu 25: Với ba đường thẳng a, b, c. Nếu a b và thì b c. Điền vào chỗ chấm là: A. b//c. B. a c . C. b c . D. a//c. µ 0 ¶ Câu 26: Xem hình 1, biết A1 135 . Số đo của A4 là: A. 1350. B. 350. C. 450. D. 700. Câu 27: Cho số x không âm thoả mãn 5x 10 thì x bằng: A. 20. B. 32. C. -20. D. 16. Câu 28: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi hình chữ nhật là 126 m và tỉ số giữa chiều dài với chiều rộng là 5:4. Diện tích của mảnh vườn đó là : A. 40m2. B. 3920 m2. C. 980m2. D. 180m2. ¶ 0 · Câu 29: Xem hình sau, biết x//y và A2 60 . Qua B vẽ z y tại K. Số đo của ABK là: A. 300. B. 400. C. 1200. D. 500. ¶ 0 ¶ Câu 30: Xem hình sau, biết B4 100 . Để x//y thì số đo của A2 là: Trang 5
- A. 200. B. 800. C. 600. D. 1150. 5 5 17 17 Câu 31: Kết quả phép tính : viết dưới dạng lũy thừa bằng: 2 4 10 10 17 17 5 A. . B. . C. 2 . 2 4 Câu 32: Cho định lí sau “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Hỏi giả thiết,kết luận nào là của định lý trên: A. Gỉa thiết a // b và b c ;kết luận a // c. B. Gỉa thiết a // b và b//c ;kết luận a // c. C. Gỉa thiết a b và b c ;kết luận a//c . HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. ĐÁP ÁN 1. C 2. D 3. A 4. C 5. D 6. C 7. B 8. B 9. D 10. D 11.D 12.C 13.B 14.A 15.C 16.C 17.B 18.A 19.C 20.A 21.B 22.B 23.B 24.A 25.D 26.C 27.A 28.C 29.A 30.B 31.C 32.B Trang 6