Đề thi thử Hóa học THPT năm 2020

docx 8 trang thaodu 4650
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Hóa học THPT năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoa_hoc_thpt_nam_2020.docx

Nội dung text: Đề thi thử Hóa học THPT năm 2020

  1. THI THỬ HÓA HỌC 2020 Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 42: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3. B. RO2. C. RO. D. R 2O. Câu 43: Khí X là một sản phẩm thường gặp do sự cháy không hoàn toàn của các chất có chứa cacbon và thường rất độc. Khí X là A. CO. B. CO2. C. O2. D. H2O. Câu 44: Este metyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOC2H5. Câu 45: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CaCl2. B. NaCl. C. KCl. D. FeCl3. Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. CH3COOH. B. CH3NH2.C. HCl.D. H 2NCH2COOH. Câu 47: Oxit nào sau đây là oxi lưỡng tính? A. Na2O. B. MgO. C. Al2O3. D. Fe2O3. Câu 48: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất A. FeCl3. B. FeCl2. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Buta-1,3-đien. B. Glixerol. C. Glyxin. D. Axit axetic. Câu 50: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện? A. CaO + H2O Ca(OH)2 + H2. B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. t0 C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2.D. 4CO + Fe 3O4  3Fe + 4CO2. Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 51: Glucozơ thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, hiđroxit nào sau đây tan hết trong nước dư? A. Ba(OH)2. B. Al(OH)3. C. Fe(OH)3. D. Cu(OH)2. Câu 54: Sắt(III) Clorua có công thức là A. FeCl3. B. Fe(NO3)3. C. Fe2O3. D. FeCl2. Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. MgCl2. B. HNO3. C. HClO. D. NaOH. Câu 56: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H31COONa. D. C17H33COONa. Câu 57: Natri cacbonat có công thức hóa học là A. NaOH.B. NaHCO 3.C. Na 2CO3.D. Na 2SO4. Câu 58: Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử? A. Metan. B. Propen. C. Etin.D. Butan. Câu 59: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 60: CaCO3 còn được gọi là A. vôi sống.B. vôi tôi.C. đá vôi.D. thạch cao. Câu 61: Để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 9,75. B. 3,25. C. 6,50. D. 13,0. Câu 62: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lit H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36. Câu 63: Nghiền nhỏ 1 gam CH 3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocácbon sinh
  2. ra trong thí nghiệm trên là A. metan. B. etan.C. etilen.D. axetilen. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2 B. Dung dịch amino axit không làm hồng phenolphtalein. C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. Câu 65: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,6. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. Câu 66: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 20,8. B. 21,0. C. 16,4. D. 41,6. Câu 67: Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân chất X với xúc tác là axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 68: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim lọai bị ăn mòn điện hóa? A. Cho kim lọai Mg vào dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Cho kim lọai Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. D. Đốt dây sắt trong khí Cl2. Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng? A. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh B. Dung dịch NaOH không tác dụng Al2O3 C. Al, Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Mg không phản ứng với dung dịch AgNO3 Câu 70: Cho các tơ sau: visco, lapsan, tằm, nitron. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71: Oxi hóa hoàn toàn 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 22,3 gam hỗn hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn hợp muối khan là A.37,35 gam B.24,9 gam C.49,8 gam. D.50,4 gam Câu 72: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C 8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 190. B. 100. C. 120. D. 240. Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:2). (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho K2CO3 vào dung dịch HCl dư. (d) Cho CuO vào dung dịch HNO3. (e) Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 74: Hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1. Cho 44 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,8 gam B. 24,1 gam C. 21,4 gam D. 28,7 gam
  3. Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng. (b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vô cơ. (c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure. Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ốngnghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 700C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất. B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. D. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng. Câu 78: Cho este hai chức, mạch hở X (C 9H14O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (M Z < MT). Chất Y không hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Hiđro hóa hoàn toàn chất Z thu được chất T. Cho các phát biểu sau: (a) Axit Z có đồng phân hình học. (b) Có 2 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X. (c) Cho a mol Y tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol H2. (d) Khối lượng mol của axit T là 74 g/mol. Số lượng phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 79. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là A. 40. B. 80. C. 60. D. 120. Câu 80: Chất X (C 5H14O2N2) là muối amoni của một α-amino axit; chất Y (C 7H16O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai amin no là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H 2 bằng 18,125 và 53,64 gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 45,0. B. 46,0. C. 44,5. D. 40,0. HẾT Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 43: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2. B. CO.C. He. D. H 2.
  4. Câu 44: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat? A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl2. B. NaCl.C. MgCl 2. D. CuCl 2. Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl. Câu 47: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. Al(OH) 3. C. AlCl 3. D. NaNO 3. Câu 48: Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi A. Sắt(III) sunfat. B. Sắt(II) sunfat. C. Sắt(II) sunfua. D. Sắt(III) sunfua. Câu 49: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 50: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện? t0 A. 3O2 + 4Al 2Al2O3.B. Fe + Cu(NO 3)2 Fe(NO3)2 + Cu. t0 C. CO + CuO  CO2+ Cu. D. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 +3 H2. Câu 51: Tổng số nguyên tử có trong phân tử axit glutamic là A. 19. B. 17. C. 18. D. 20. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư? A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu của nước? A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na3PO4. Câu 54: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 55: Chất nào sau đây không phải là chất điện ly? A. H2S. B. C6H12O6. C. CH3COOH. D. NaCl . Câu 56: Thủy phân triolein có công thức (C 17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C17H29COONa. D. C17H33COONa. Câu 57: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn. Câu 58: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu A. vàng nhạt.B. trắng.C. đen.D. xanh. Câu 59: Chất X có công thức CH3CHNH2)-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. Câu 60: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al.B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 61: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 3,36 gam.B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 3,6. B. 5,4. C. 2,7. D. 4,8. Câu 63: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là A. axit axetic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. glixerol. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
  5. A. Aminoaxit là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng màu biure. C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.D. Đimetylamin là amin bậc ba. Câu 65: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96. Câu 66: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 40,6. B. 40,2.C. 42,5. D. 48,6. Câu 67: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. glucozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và tinh bột. C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và saccarozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. B. Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. C. Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa. Câu 69: Cho các chất sau: Al2O3, NaHCO3, Al(OH)3, NaAlO2. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là A. 1.B. 2. C. 3. D. 4. Câu 70: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon- 6,6. Số polime tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H 2. Cho +5 dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,23B. 8,61C. 7,36D. 9,15 Câu 72: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là A. 24,24. B. 25,14. C. 21,10. D. 22,44. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. (d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. (e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 74: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M 2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân. C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.
  6. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai triglixerit X(xmol) và Y(ymol) và (MX>MY, đều được tạo từ axit oelic và axit stearic) thu được bmol CO2 và c mol H2O (b=c+0,15). Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với 0,07 mol Br2 trong dung dịch. Tỷ lệ x : y có giá trị gần nhất là A. 0,4 B. 0,3. C. 0,2. D. 0,5. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được glyxerol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3.C. 5. D. 2. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. (b) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO đều tạo thành kim loại. (c) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. (g) Khi làm thí nghiệm kim loại tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63. B. 18.C. 73. D. 20. Câu 80: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà M X < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%.
  7. 64a +108.2a + 160.a = 44 a = 0,1 mol * Tác dụng HCl: Fe2O3 FeCl3 (0,2 mol) Cu + 2FeCl3 CuCl2 + FeCl2 0,1 0,2 Cu và FeCl 3 hết * DD Z: CuCl2 (0,1); FeCl2 (0,2) + NaOH dư (không có kk) Cu(OH)2.0,1 + Fe(OH)2.0,2 = 27,8 Câu 74: Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 7,8. Toàn bộ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và CuO (nung nóng), thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của V là A.13,44.B.10,08.C.8,96.D.11,2. Câu 78: Este X có công thức phân tử C9H14O4, Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ mạch hở Y, Z (MY < MZ) đều đơn chức và chất hữu cơ T. Biết T chứa 0 3 nguyên tử cac bon khi cộng H2 (Ni, t ) cho chất hữu cơ G no, đơn chức và Y có chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử. Cho các phát biểu sau: (a) Y có đồng phân hình học. (b) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (c) Khi tách nước từ G chỉ thu được một anken duy nhất. (d) Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. (e) Z làm mất màu dung dịch Brom. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63. B. 18.C. 73. D. 20. Fe Fe2+ (x) dd Y Fe3+ (y) KHSO4 + m gam X Fe3O4  59,04 gam K (0,32) + NO (0,04) + H2O (0,16) 2– 0,32 SO4 (0,32) – NO3 (0,12) Fe(NO3)2 + (Do NO là spk duy nhất nên không có NH4 ) * BT (H): H2O = 0,16 mol * Khi tác dụng với 0,44 mol NaOH Fe2+ và Fe3+ phản ứng: 2x + 3y = 0,44 * BT e trong dd Y: 2x + 3y + 0,32 = 2.n (SO4) + n (NO3) n (NO3) = 0,12 * BT KL: m = 59,04 + 30.0,04 + 18.0,16 – 136.0,32 = 19,6 gam. * BT (N): tính mol Fe(NO3)2 = (0,12 + 0,04):2 = 0,08 mol * % m (Fe(NO3)2 = 73,47% Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà M X < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%.
  8. n (NaOH) = n (ancol) X, Y là hai este có cùng R’ CO2 = 1,04 n (A) = 0,2 C tb = 5,2 C5H8O2 và C6H10O2 0,16 và 0,04 mol 80%