Đề thi thử học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề 01 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tân Đức

pdf 2 trang thaodu 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề 01 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tân Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_de_01_nam_hoc_2019_2020_t.pdf

Nội dung text: Đề thi thử học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề 01 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tân Đức

  1. PGD&ĐT ĐỨC HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC Môn thi: TOÁN (LỚP 9) Ngày thi: 17/12/2019 ĐỀ THI THỬ 01 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Người ra đề: Phan Chí Linh_ : 083.266.3072 : pclinhdhdt@gmail.com) I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Trong mỗi câu từ 1 đến 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy tô đen vào ô tròn mà thí sinh cho là phương án đúng ở khung bài làm bên dưới. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C D Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 1− x là: A. x B. x −1 C. x 1 D. x 1 2 Câu 2. Kết quả của phép tính ( 63− ) là: A. 3 B. 63− C. 36− D. 63+ Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến? 1 A. y1x=−+ B. yx=− 2 C. y22019x= −+ D. y32x=− Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số: yx=−31 A. M(0; 1) B. N(1; 4) C. M(-1; -4) D. M(3; 5) Câu 5. Dựa vào Hình 1. Hãy chọn câu đúng: A A. AB2 = CH.BC B. AB2 = AC2 + BC2 C. AB2 = BH.BC H C 2 B Hình 1 D. AB = BH.CH Câu 6. Các khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. sin 45cos55oo= B. tan35cotoo= 55 C. sin30sin60oo= D. tan 20cot80oo= Câu 7. Cho (O; 15cm) có dây AB = 24cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là: A. 6cm B. 8cm. C. 9cm. D. 12cm Câu 8. Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Hệ thức nào sau đây là sai: A. AH22+= HC BC.HC B. AB.AE= AC.HF HC C. EF2 = HB.HC D. sin2 B = BC Trường THCS Tân Đức -1- GV: Phan Chí Linh
  2. II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm)Rút gọn các biểu thức sau: 1 a) A277512=−+ . 5 2 2 b) B = (73+ ) + (23− ) . Bài 2. (0,5 điểm)Giải phương trình sau: 9x12x422 −+= . 1121 xx−+ Bài 3. (1,25đ) Cho biểu thức P.=+ với x 0 ; x 1. x −1 xx−+12 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Bài 4. (2,0 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x – 2 trên hệ trục tọa độ Oxy. b) Tìm giá trị m để hai đường thẳng (d): y=+23 mx (m 0) và (d'): y m= x−( m − 1) (m 1) song song với nhau? c) Cho đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm M (−3; 1) . Tìm hệ số a, b. Bài 5. (0,5 điểm) Hằng ngày bạn Nam phải đi học sông từ nhà (vị trí B) theo một con đường đất dọc 1,8km H D C B bờ sông rồi đến đầu lộ (vị trí A). Sau đó đi theo đường mòn ra đến đầu cầu (vị trí H), 2,4km cuối cùng đi thẳng đến trường (vị trí C) theo hình vẽ bên. Hãy tính quãng đường từ nhà đến trường mà bạn Nam đã đi ? A Bài 6. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB và C là điểm thuộc đường tròn. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại D. a) Chứng minh: ABC vuông và ACDC.CB2 = . b) Vẽ dây AE vuông góc với OD tại F. Chứng minh: DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Đường thẳng qua E vuông góc với AB tại K cắt BC tại H. Chứng minh: ECBHEB= và HF // AB. ___HẾT___ *Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí của giám thị 1: . Chữ kí của giám thị 2: BÀI LÀM Trường THCS Tân Đức -2- GV: Phan Chí Linh