Đề thi thử Học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Lần 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Lần 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_lan_1_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề thi thử Học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Lần 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ KÌ 1- 2021-2022 (Lần 1) MÔN TOÁN: Thời gian 90 phút 12 16ab 22 Câu 1: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có cực trị? A. y 4 3x . B. y x3 2x 1 C. y x2 x . D. y x3 1. Câu 2: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0;1 C. . 1 ; 0 D. . ;0 Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số f x e2x 3 . A. f x e2x 3 B. f x 2.e2x 3 . C. f x 2.ex 3 . D. .f x 2.e2x 3 32 Câu 4: Cho mặt cầu bk R 2. Diện tích mặt cầu bằng A. . B. 8 . C. 1 6 . D. 4 . 3 Câu 5: Tìm m để hàm số y x4 2 m 1 x2 3 có ba cực trị A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 0 Câu 6: Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường sinh bằng bán kính đáy. B. Đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. C. Bán kính đáy bằng 3 lần đường sinh. D. Bán kính đáy bằng 2 lần đường sinh. 2x 2 Câu 7: Đồ thị hs y có tiệm cận ngang là: A. x 2. B. y 2. C. y 1. D. x 1. x 1 Câu 8: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. f (x) 0,x x2 ;b . B.Hàm số nghịch biến trong khoảng a; x2 . C. f (x) 0,x a; x2 . D.Hàm số nghịch biến trong khoảng x1; x2 . Câu 9: Cho hình nón N có chiều cao h 8cm , bán kính đáy là r 6cm . Độ dài đường sinh l của N là. A. 10 cm . B. 28 cm . C. 100 cm . D. 12 cm . Câu 10: Hàm số nào đồng biến trên R ? x 1 A. y . B. y x3 4x 1. C. y x3 4x 1. D. y x4. x 2 Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x3 3x2 1. B. y x3 3x2 1. C. y x3 3x2 1. D. y x3 3x2 1. Câu 12: Hàm số nào đồng biến trên ¡ ? Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 1
- x x 1 x x 1 A. y . B. y 0,3 . C. y e . D. y . 2 Câu 13: Tập xác định của hàm số y log3 x 1 là A. 1; . B. 1; . C. 1; . D. 0; . Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y x2 2x 2 3x . A. y 2x 2 3x . B. y 2x 2 3x x2 2x 2 3x ln 3 . C. y 2x 2 3x ln 3. D. y x2.3x . Câu 15: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f x m có bốn nghiệm phân biệt. A. 4 m 3 B. 4 m 3 C. m 4 D. 4 m 3 Câu 16: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số f x x3 3mx 2 có hai cực trị. A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0 . Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 2x2 1 trên 0;2 là A. 21. B. 14. C. 7. D. 1 x2 1 Câu 18: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 1. B. 0 C. 3. . D. 2. x2 x 2 2x 1 Câu 19: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm x 1 m 5 2 3 phân biệt? A. 5 2 3 m 5 2 3. B. 5 2 3 m. C. m 5 2 3. D. . m 5 2 3 Câu 20: Cho khối chóp đều S.ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường cao của khối chóp là SA . B. Chân đường cao trùng với tâm của mặt đáy. C. Đáy là hình bình hành. D. Đáy là tam giác đều. Câu 21: Tập xác định của hàm số y log4 (3x 6) là A. D ( 2; ). B. D ; 2 . C. D 2;2 . D. D 2;2. Câu 22: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo 1 thành là A. 2 a3. B. a3. C. a3. D. 3 a3. 3 Câu 23: Tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y x4 2 m 2 x2 3m 1 chỉ có điểm cực tiểu, không có điểm cực đại là: A. ; 2 B. 2; 2 C. 2; D. ; 2 Câu 24: Cho hình nón N có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy là r . Ký hiệu Sxq là diện tích xung quanh của N . Công thức nào sau đây là đúng? 2 A. Sxq 2 r l . B. Sxq 2 rl . C. Sxq rl . D. Sxq rh . Câu 25: Giá trị của biểu thức A 23 2 3 .4 3 là A. 8. B. 10. C. 12. D. 14. x 2 Câu 26: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y nghịch biến trên khoảng ;3 ? x m A. m 2 B. m 2. C. m 3. D. m 3. Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 2
- Câu 27: Cho hình nón N bán kính bằng 3cm , chiều cao bằng 9cm . Thể tích của khối nón N là A. 27 cm3 . B. 216 cm3 . C. 72 cm3 . D. 72 cm2 . x x2 Câu 28: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17 12 2 3 8 là A. .3 B. .1 C. 2 D. .4 Câu 29: Phương trình 2x 7.2 x 32 0 có bao nhiêu nghiệm ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x 2018 Câu 30: Đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm A có tọa độ là x 1 A. A 2018;0 . B. A 0;2018 . C. A 0; 2018 . D. A 2018;0 . Câu 31: Nghiệm của phương trình e4 x 4.e2 x 3 0 là ln3 ln3 A. x 0; x . B. x 1; x . C. x 1; x 3 D. x 0; x 3. 2 2 Câu 32: Đồ thị hàm số y = - x4 + 2mx2 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi: A. m = 0 B. m = 0, m = 3 3 C. m = 3 3 D. m = 0, m = 27 Câu 33: Bất pt: 9x 3x 6 0 có tập nghiệm là A. R \ 1;1. B. ;1 . C. 1;1 . D. 1; . Câu 34: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x3 3mx2 m 1 không có cực trị ? A. m 0. B. m 0. C. m 0 . D. m 0. 3 2 Câu 35: Điểm cực đại của đồ thị h số y x 6x 4 là A. x0 4 . B. x0 2 . C. x0 6 . D. x0 0 . Câu 36: Tìm tạt cạ các giá trạ thạc cạa tham sạ m đạ đạ thạ hàm sạ y sin x cos x mx đạng biạn trên ¡ . A. 2 m 2. B. m 2. C. 2 m 2. D. m 2. Câu 37: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số f x mx3 m 1 x 2 đạt cực tiểu tại x 2? 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m . . 5 5 11 11 Câu 38: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số g x e2 f x 1 5 f x là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 3 Câu 39: Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số y x3 x2 2 2 song song với đường thẳng có phương trình: 1 1 A. y x 3. B. y x 2. C. y x 2. D. y x 3. 2 2 Câu 40: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có bán kính là. a 2 a a 3 A. a 2. B. . C. . D. . 2 2 2 4 2 4 2 Câu 41: Tích hai nghiệm của phương trình 52 x 4 x 2 2.5x 2 x 1 1 0 là A. 1. B. 2. C. 2. D. 1. Câu 42: Cho hàm số y x4 2x2 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số có một cực trị. B. Hàm số có 3 điểm cực trị. C. Hàm số đồng biến trên 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên 0; . Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 3
- Câu 43: Tìm giá trị của tham số b để đồ thị hàm số y x4 bx2 c có 3 cực trị ? A. b 0. B. b 0. C. b 0. D. b 0. Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB AC a , B· AC 1200 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối a3 a3 chóp S.ABC . A. 2a3. B. . C. . D. a3. 2 8 Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB a , AC 2a . Mặt bên SAB và SAC vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy 2a3 a3 3a3 a3 bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC .A. V . B. V . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C 'D' cạnh a . Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A'B'C 'D' . 2 2 2 a 5 a 5 a 5 2 A. . B. . C. . D. a 5 . 2 4 8 Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh SA vuông góc với mặt a3 đáy , biết AB 4a;SB 6a . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số có giá trị là. 3V 5 5 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 20 40 80 80 Câu 48. Cho hàm số f x . Biết hàm số f x có đồ thị như hình dưới đây. Trên 4;3 , hàm số g x 2 f x 1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào? A. .x 1 B. . x 3 C. .x 4 D. . x 3 Câu 49: Cho hàm số y x4 2m m 2 x2 m 2. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất. 1 3 1 A. . B. . C. -1. D. . 2 2 3 3 2 Câu 50: Phương trình x3 x x 1 m x2 1 có nghiạm thạc khi và chạ khi: 3 1 3 A. 6 m . B. 1 m 3. C m 3 D m 2 4 4 HẾT BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT (Đề 12 16ab 22) Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 4
- (Không giải một số câu dễ) 1-C 2-C 3-D 4-C 5-B 6-C 7-B 8-C 9-A 10-B 11-B 12-C 13-B 14-B 15-B 16-B 17-C 18-D 19-D 20-B 21-A 22-C 23-A 24-C 25-A 26-C 27-A 28-A 29-A 30-C 31-A 32-C 33-D 34-B 35-D 36-D 37-C 38-B 39-D 40-B 41-A 42-B 43-C 44-C 45-D 46-B 47-B 48-A 49-C 50-D Câu 6: Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 rl 2 r2 Ta có: 4 l r 4l r 3l 2 rl Câu 9: Cho hình nón N có chiều cao h 8cm , bán kính đáy là r 6cm . Độ dài đường sinh l của N là: Độ dài đường sinh l r2 h2 64 36 100 cm Câu 15: Dựa vào đồ thị 4 m 3 Chon B Câu 16: Tìm m Để f x x3 3mx 2 có hai cực trị. HD: f ' x 3x2 3m , f ' x 0 x2 m . Vậy hàm số có hai cực trị khi m 0 . Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x4 2x2 1 trên 0;2. 3 3 x 0 HD: y ' 4x 4x cho y ' 0 4x 4x 0 x 1 y 0 1, y 1 2, y 2 7 . 2x 1 Câu 19: Cho hàm số y (C) và đường thẳng d: y=x+m. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm x 1 phân biệt khi. 2x 1 HD: Pthđgđ x m x2 m 3 x m 1 0 (vì x=1 không thỏa phương trình) phương trình có 2 x 1 m 5 2 3 nghiệm khi 0 . m 5 2 3 Câu 22: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: V r2h a2a a3 Câu 23 Chọn A Phương pháp:Hàm đa thức bậc bốn trùng phương y ax4 bx2 cchỉ có điểm cực a 0 4 2 tiểu, không có điểm cực đại khi và chỉ khi .Để hàm số y x 2 m 2 x 3m 1 chỉ có điểm cực b 0 1 0 tiểu, không có điểm cực đại thì m 2 0 m 2. 2 m 2 0 Vậy m ; 2 . Chọn A. x 2 Câu 26: Hàm số y nghịch biến trên khoảng ;3 khi . x m Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 5
- m 2 HD: y ' Hàm số nghịch biến khi –m+2<0 m 2 vì hàm số nghịch biến trên ;m . x m 2 Câu 27: Cho hình nón N bán kính bằng 3cm , chiều cao bằng 9cm . Thể tích của khối nón N là: 1 1 V r2h .9.9 27 (cm3 ) 3 3 x x2 Câu 28: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17 12 2 3 8 là A. .3 B. . 1 C. . 2 D. . 4 Chọn A Lời giải Ta có 1 2 3 8 3 8 , 17 12 2 3 8 . x x2 2x x2 2x x2 Do đó 17 12 2 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 2x x2 2 x 0 . Vì x nhận giá trị nguyên nên x 2; 1;0 . Câu 31:. Nghiệm của phương trình e4 x 4.e2 x 3 0 là. 2 x ln3 e 3 2x ln3 4 x 2 x x e 4.e 3 0 2 e2 x 1 2x 0 x 0 Câu 32: Ap dụng CT tính nhanh VABC đều b3 24a suy ra 8m3 24( 1) m3 3 Vậy: m = 3 3 Chọn C Câu 34:. Đồ thị hàm số y x3 3mx2 m 1 không có cực trị khi HD: y ' 3x2 6mx Cho : .Hàm số không có cực trị khi m=0. Câu 35:. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 6x2 4 . 2 2 x 0 HD: y ' 3x 12x . y ' 0 3x 12x 0 . x 4 Câu 36: Tìm tạt cạ các giá trạ thạc cạa tham sạ m đạ đạ thạ hàm sạ y sin x cos x mx đạng biạn trên ¡ . A. 2 m 2. B. m 2. C. 2 m 2. D. m 2. Hưảng dản giải Chản D. Ta có: y sin x cos x mx y ' cos x sin x m Hàm sạ đạng biạn trên ¡ y 0,x ¡ . m sin x cos x,x ¡ . m max x , vại x sin x cos x. ¡ Ta có: x sin x cos x 2 sin x 2. 4 Do đó: max x 2. Tạ đó suy ra m 2. ¡ Câu 37:. Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số f x mx3 m 1 x 2 đạt cực tiểu tại x=2? f ' 2 12m m 1 0 1 HD. m . f '' 2 12m 0 11 Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 6
- Câu 38: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây Số điểm cực trị của hàm số g x e2 f x 1 5 f x là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn B Ta thấy đồ thị của hàm số f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, suy ra hàm số f x có 3 điểm cực trị. 2 f x 1 f x 2 f x 1 f x Ta có g x 2 f x .e f x .5 .ln 5 f x . 2e 5 .ln 5 . Vì 2e2 f x 1 5 f x .ln 5 0 với mọi x nên g x 0 f x 0. Suy ra số điểm cực trị của hàm số g x bằng số điểm cực trị của hàm số f x . 3 Câu 39:. Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số y x3 x2 2 song song với đường thẳng có 2 phương trình. 2 1 1 1 1 HD: y ' 3x 3x , y y ' x x 2 Vậy đường thẳng qua hai cực trị là y x 2 . 3 6 2 2 Câu 40:. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có bán kính là. Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên có đáy là hình vuông cạnh a. Theo giải thiết: SA SB SC SD a Ta có: AC BD a 2 nên suy ra các tam giác ÁC và BSD vuông cân tại S. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ta có: a 2 OA OB OC OD OS= r 2 4 2 4 2 Câu 41: Tích hai nghiệm của phương trình 52 x 4 x 2 2.5x 2 x 1 1 0 là: 4 2 2 x4 4 x2 2 x4 2 x2 1 2 x 2 x 1 x4 2 x2 1 5 2.5 1 0 5 2.5 1 0 4 2 5x 2 x 1 1 x4 2x2 1 0 x2 1 x 1 Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, B· AC 1200 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. Gọi H là trung điểm AB suy ra SH vuông góc với mặt đáy (ABC) nên SH là chiều cao của hình 2 1 1 0 1 3 a 3 S ABC AB.BC sin A a.asin120 a.a. chóp. 2 2 2 2 4 a 3 Do tam giác SAB đều cạnh a nên SH 2 1 1 a2 3 a 3 a3 V S .SH . . S.ABC 3 ABC 3 4 2 8 Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB =a, AC = 2a. Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 7
- Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy nên SA vuông góc với đáy hay SA là chiều cao của hình chóp, AB là hình chiếu của SB lên (ABC) nên góc SBA 600 SA tan600.AB a 3 BC 2 AC 2 AB2 4a2 a2 a 3 1 1 a2 3 S AB.BC a.a 3 ABC 2 2 2 1 1 a2 3 a3 V S .SA . .a 3 S.ABC 3 ABC 3 2 2 Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’. a Khối nón có chiều cao bằng a và bán kính đáy r 2 2 a a 5 a a 5 a2 5 2 Độ dài đường sinh: l a Sxq rl . . 2 2 2 2 4 Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy , biết a3 AB=4a, SB=6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số có giá trị là. 3V Ta có: AB2 2BC 2 BC 2 8a2 BC 2a 2 1 S BC 2 4a2 SA SB2 AB2 36a2 16a2 2a 5 ABC 2 1 1 8a3 5 a3 a3 5 V S .SA 4a2.2a 5 S.ABC 3 ABC 3 3 3V 8a3 5 40 3. 3 Câu 48 Lời giải Chọn A 2 Xét hàm số g x 2 f x 1 x trên 4;3 . Ta có: g x 2 f x 2 1 x . g x 0 f x 1 x . Trên đồ thị hàm số f x ta vẽ thêm đường thẳng y 1 x . x 4 Từ đồ thị ta thấy f x 1 x x 1 . x 3 Bảng biến thiên của hàm số g x như sau: Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 8
- Vậy min g x g 1 x 1 . 4;3 Câu 49. Chọn C.Phương pháp: Tìm tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số, tính diện tích và tìm giá trị lớn nhất. Cho hàm số: y ax4 bx2 c a 0 có 3 điểm cực trị A, B và C. b5 Khi đó công thức tính nhanh diện tích tam giác ABC là: SABC . 32a3 Cách giải: Ta có y' 4x3 4m m 2 x,x ¡ . y' 0 4x3 4m m 2 x 0 x 0 4 2 2 0 . x x m m 2 g x x m m 2 0(*) Để hàm số có 3 điểm cực trị khi (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 m m 2 0 2 m 0 2 2 Gọi A 0;m 2 , B m 2m;y ,C m 2m;y là ba điểm cực trị. B C Dựa vào công thức tam giác cực trị của hàm trùng phương ta có diện tích ABC là: 2 2 2 2 2 2 S ABC m 2m m 2m 1 m 1 1 m 1 . 2 2 Mà m 1 0;m 1 m 1 1 S 1. Dấu “=” xảy ra khi m 1. (tm) 2 Câu 50. Phương trình x3 x x 1 m x2 1 có nghiạm thạc khi và chạ khi: 3 1 3 A 6 mB. .C. 1 m 3 m 3 .D. m . 2 4 4 Sạ dạng máy tính bạ túi. 2 x3 x x 1 m x2 1 mx4 x3 2m 1 x2 x m 0 Chạn m 3 phương trình trạ thành 3x4 x3 5x2 x 3 0 (không có nghiạm thạc) nên loại đáp án B, C. Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 9
- Chạn m 6 phương trình trạ thành 6x4 x3 13x2 x 6 0 (không có nghiạm thạc) nên loại đáp án A. Kiạm tra vại m 0 phương trình trạ thành x3 x2 x 0 x 0 nên chạn đáp án D. 3 2 3 2 2 x x x Tạ luạn Ta có x x x 1 m x 1 m 4 2 (1) x 2x 1 x3 x2 x Xét hàm sạ y xác đạnh trên ¡ . x4 2x2 1 x3 x2 x x4 2x2 1 x3 x2 x x4 2x2 1 y 2 x4 2x2 1 3x2 2x 1 x4 2x2 1 x3 x2 x 4x3 4x 2 x4 2x2 1 x6 2x5 x4 x2 2x 1 2 x4 2x2 1 x4 1 x2 2x 1 2 x4 2x2 1 4 2 x 1 y 0 x 1 x 2x 1 0 x 1 Bạng biạn thiên Phương trình (1) có nghiạm thạc khi đưạng thạng y m cạt đạ thạ hàm sạ x3 x2 x 1 3 y m . Chạn đáp án D. x4 2x2 1 4 4 Biên soạn (sưu tầm): Thầy Trần Công Sỹ ĐT 0905925306 10