Đề thi thử Học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa học Khối 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa học Khối 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_hoa_hoc_khoi_12_co_dap.docx
Nội dung text: Đề thi thử Học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa học Khối 12 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HSG VĂN HĨA LỚP 12 CẤP TỈNH TRƯỜNG THPT LvD MƠN HĨA HỌC (Đề thi gồm cĩ 02 trang) THỜI GIAN: 180 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Câu 1. (4,0 điểm) 1. Dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein, hãy trình bày cách nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi chất sau bằng phương pháp hố học: NaCl, NaHSO 4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dạng ion. 2. Một hỗn hợp 3 muối rắn gồm MgCl2, KCl, AlCl3. Nêu phương pháp hố học để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 3. Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl3 0,4M thu được (m - 3,995) gam kết tủa. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính giá trị m. 4. Trộn CuO với một oxit kim loại M hố trị II với số mol tương ứng theo tỉ lệ mol 1: 2, được hỗn hợp A. Cho một luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nĩng thu được hỗn hợp B. Để hồ tan hết B cần 40ml dung dịch HNO 3 2,5M và thu được khí NO duy nhất. Xác định kim loại M. Câu 2. (4,0 điểm) 1. Mơ tả hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra dạng ion rút gọn trong các thí nghiệm sau: a) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 vào bình chứa dung dịch KI trộn với hồ tinh bột. b) Thêm dung dịch amoni sunfat vào bình đựng dung dịch natri aluminat rồi đun nhẹ. c) Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4. d) Cho C6H5OH vào dung dịch FeCl3. 2. Cho hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe, Cu và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp dung dịch HCl và đun nĩng đến khi hỗn hợp khí Y ngừng thốt ra. Lọc và tách cặn rắn C. Cho Y hấp thụ từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thu được kết tủa. Cho C tác dụng hết với dung dịch axit HNO3 đặc, nĩng, dư thu được một chất khí duy nhất. Sục khí này vào dung dịch NaOH. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 3. Đốt cháy hồn tồn 4,4 gam một sunfua kim loại cĩ cơng thức RS trong lượng oxi dư. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hồ tan trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 37,8%. Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thì thốt ra 8,08 gam muối rắn (T). Lọc tách muối rắn thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch là 34,7%. Xác định cơng thức của sunfua kim loại và (T). 4. Chia hỗn hợp rắn A gồm kim loại M và một oxit của kim loại đĩ thành ba phần bằng nhau, mỗi phần nặng 59,08 gam. Phần thứ nhất hồ tan hồn tồn vào dung dịch HCl,thu được 4,48 lít khí hiđro; phần thứ hai hồ tan hồn tồn vào lượng dư dung dịch của hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, biết oxit kim loại khơng tạo khí); phần thứ ba đem nung nĩng rồi cho tác dụng với khí hiđro dư cho đến khi được một kim loại duy nhất, hồ tan hết kim loại này bằng nước cường toan thì cĩ 17,92 lít khí NO thốt ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy tính khối lượng nguyên tử, cho biết tên của kim loại M và cơng thức oxit trong hỗn hợp A. Câu 3. (4,0 điểm) 1. Hồn thành các phương trình phản ứng sau đây: a) NaI + H2SO4 đặc, nĩng b) NaBr + H2SO4 đặc, nĩng ‘ c) KNO3 + S + C d) FeSO4 + H2SO4 + HNO2 e) KMnO4 + H2SO4 + HNO2 f) NaNO2 + H2SO4 lỗng 2. Hịa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 (lỗng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính giá trị m. 3. Hịa tan hồn tồn 2,36 gam hỗn hợp M gồm 2 kim loại X và Y trong dung dịch chứa đồng thời hai axit HNO 3 và H2SO4 đậm đặc, đun nĩng. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Z chỉ gồm T và NO 2, dung dịch G cĩ chứa ion X2+, Y+. Biết tỉ khối của Z so với metan là 3,15625. a) Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cơ cạn cẩn thận dung dịch G (Giả thiết khơng xảy ra quá trình nhiệt phân các muối trong dung dịch G). b) Xác định khoảng giá trị thay đổi của khối lượng muối khan khi thay đổi tỉ lệ khí T và NO2. 4. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Zn, FeCO3, Ag bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được hỗn hợp A gồm 2 khí khơng màu, trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu trong khơng khí, tỉ khối của A so với hiđro bằng 19,2 và dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung đến khối lượng khơng đổi, phản ứng hồn tồn, thu được 2,82 gam chất Trang 01/02
- rắn. Biết rằng mỗi chất trong hỗn hợp chỉ khử HNO3 tạo thành một sản phẩm khử và trong hỗn hợp số mol Zn bằng số mol FeCO3. Xác định sản phẩm khử đã cho và tính số mol mỗi chất trong m gam hỗn hợp ban đầu. Câu 4. (4,0 điểm) 1. Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau: Y + NaOH Z + C + F + H2O Z + NaOH CH4 + (Biết tỉ lệ là nZ: nNaOH = 1 : 2) C + [Ag(NH3)2]OH D + Ag D + NaOH E + E + NaOH CH4 + F + CO2 + H2O C6H5OH + . 2. Cho hỗn hợp X vừa pha chế từ một axit hữu cơ A, một ancol B và este được tạo từ A, B. Cho 0,1 mol A hoặc B tác 0 dụng với kali dư đều tạo ra 0,05 mol H2. Khi đốt cháy hồn tồn 5,64 gam X cần 8,1312 lít O2 (27,3 C; 1 atm). Khi cho 5,64 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH 0,2M thì cần 250 ml, tạo ra 4,7 gam muối và chất B. Khi đun nĩng chất B, xúc tác là dung dịch H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ B1. Tỉ khối hơi của B1 so với B là 0,7. a) Tìm cơng thức cấu tạo của B1 và các chất trong X. b) Tính % theo khối lượng các chất trong X. 3. Từ etanol, axit xianhiđric, các chất vơ cơ cần thiết khác và điều kiện phản ứng cĩ đủ. Viết các phương trình phản ứng điều chế thuỷ tinh hữu cơ plexigas. 4. Đốt cháy hồn tồn một khối lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đều thu được 2,64 gam CO 2 và 1,08 gam H2O, thể tích O2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol tương ứng (A), (B), (C), (D), (E) là 1 : 1,5 : 2 : 3 : 6. a) Xác định cơng thức phân tử (A), (B), (C), (D), (E), nếu số mol chất (C) là 0,02 mol. b) Xác định cơng thức cấu tạo của (A), (B), (C), (D), (E) và viết các phương trình phản ứng xảy ra, biết: - (A) tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư tạo kết tủa Ag, cĩ khả năng hồ tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam, khử hồn tồn thu được hexan, tạo este chứa 5 gốc axit. - (B) phản ứng với dung dịch NaOH cho sản phẩm cĩ khả năng hồ tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. - (C) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol tương ứng là 1:1, cịn 1 mol (C) tác dụng với Na dư thì thu được 1 mol H2. Trong phân tử (C) cĩ liên kết hiđro nội phân tử. - (D) cĩ khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, nhưng khơng phản ứng được với Na. Câu 5. (4,0 điểm) 1. Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y đều mạch hở, khơng phân nhánh và ancol Z. Xà phịng hĩa hồn tồn a gam A bằng 190 ml dung dịch NaOH xM, để trung hịa NaOH dư sau phản ứng cần dùng 80ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch B. Cơ cạn dung dịch B thu được b gam hỗn hợp muối khan M, nung M trong NaOH khan dư, cĩ xúc tác CaO, thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon cĩ tỉ khối so với O2 là 0,625. Dẫn khí K lội qua dung dịch nước brom dư thấy cĩ 5,376 lít một chất khí thốt ra. Cho tồn bộ lượng chất rắn R thu được ở trên tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, cĩ 8,064 lít khí CO2 thốt ra. Cho các phản ứng xảy ra hồn tồn, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a. Xác định cơng thức cấu tạo của X, Y, Z, A. Biết rằng để đốt cháy hồn tồn 2,76 gam ancol Z cần dùng 2,352 lít O 2 (đktc), sau phản ứng khí CO2 và hơi nước tạo thành cĩ tỉ lệ khối lượng tương ứng là 11:6. b. Tính giá trị a, b và x. 2. Cĩ 4 dung dịch: C6H5ONa, (NH4)2CO3, BaCl2, Na2SO4 và 3 chất lỏng: C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Hãy nhận biết các chất trên chỉ bằng 1 thuốc thử và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 3. Hiđrocacbon A cĩ: 150 đvC < MA < 170 đvC. Đốt cháy hồn tồn a gam A thu được a gam H2O. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được chất hữu cơ B. A tác dụng với H2O, xúc tác HgSO4, đun nĩng thu được chất C. Đun CH COOH CH3 2 H3C C CH2 CH CH COCH3 CH3 COOH nĩng C với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 sinh ra chất D cĩ cơng thức cấu tạo: Lý luận xác định cơng thức cấu tạo của A, B, C (Khơng cần viết các phương trình phản ứng). Hết Thí sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hĩa học và tính tan, khơng được sử dụng tài liệu khác! Giám thị khơng giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị số 01: Chữ kí giám thị số 02: Trang 02/02
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC ĐỀ THI THỬ HSG VĂN HĨA LỚP 12 CẤP TỈNH TRƯỜNG THPT LvD MƠN HĨA HỌC (Đề thi gồm cĩ 02 trang) THỜI GIAN: 180 phút (Khơng kể thời gian phát đề) CÂU Ý ĐÁP ÁN HDC ĐIỂM 1. Cho phenolphtalein vào mỗi mẫu thử. Mẫu thử cĩ màu hồng là dung dịch Na 2CO3, các mẫu thử cịn lại khơng màu. 2 CO3 + H2O ⇄ HCO3 + OH Dùng Na2CO3 làm thuốc thử để cho vào các mẫu thử cịn lại. Mẫu thử cĩ sủi bọt khí khơng màu là NaHSO4 2 + CO3 + 2H H2O + CO2↑ 1 Mẫu thử tạo kết tủa trắng keo và sủi bọt khí khơng màu là AlCl3 1 3+ 2 2Al + 3 CO3 + 3H2O 2Al(OH)3↓+ 3CO2↑ Mẫu thử tạo kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí khơng màu là FeCl3 3+ 2 2Fe + 3 CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3↓+ 3CO2↑ Mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaCl2 2+ 2 Ca + CO3 CaCO3↓ Mẫu thử khơng tạo hiện tượng là NaCl. Tách riêng MgCl2, KCl, AlCl3 ra khỏi hỗn hợp: Cho NaOH dư vào hỗn hợp MgCl2 + 2KOH Mg(OH)2 + 2KCl AlCl3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KCl Al(OH)3+ KOH K[Al(OH)4] Lọc thu kết tủa cho tác dụng với dd HCl dư: Mg(OH) + 2HCl MgCl + 2H O 2 2 2 2 1 Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được MgCl2 khan CÂU Sục CO dư vào phần nước lọc thu được ở trên: KOH+CO KHCO (1) 1 2 2 3 CO2 + K[Al(OH)4] Al(OH)3 + KHCO3 (2) Lọc kết tủa cho tác dụng với dd HCl dư:Al(OH)3+3HCl AlCl3 +3 H2O Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được AlCl3 khan. Dung dịch sau (1, 2) cho tác dụng với dd HCl dư, cơ cạn thu được NaCl NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O Khi cho Na vào dung dịch xảy ra phản ứng: 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 (1) 2Na + H2O → 2NaOH + H2 (2) 3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3↓ (3) Cĩ thể : NaOH + Al(OH)3 → Na[Al(OH)4] (4) Ta cĩ: nHCl = 0,125 (mol) và nAlCl3 = 0,1 (mol) Cĩ thể xảy ra hai trường hợp sau: Trường hợp 1: Al3+ dư hay vừa kết tủa hết, chưa xảy ra phản ứng (4) - Gọi nAl(OH) là x mol nNa = nHCl +3nAl(OH) =(0,125+3x) (mol) 3 3 3 1 - Theo bài ra: mAl(OH)3 = mNa - 3,995 78x = 23.(0,125 + 3x) - 3,995 => x = -0,124 loại. 3+ Trường hợp 2: Al hết, Al(OH)3 tan một phần, xảy ra phản ứng (4) Gọi x là số mol Al(OH)3 thu được nNa = nHCl + nNaOH (3,4) = nHCl + 3nAlCl3 (3) + nAl(OH)3 (4) = 0,125 + 3.0,1 + (0,1 – x) = (0,525 – x) mol Theo bài ra: mAl(OH)3 = mNa - 3,995 78x = 23.(0,525 - x) - 3,995 => x = 0,08 mol m = 23.(0,525 – 0,08) = 10,235 gam Trang 03/02
- Gọi số mol CuO trong A là x số mol MO là 2x mol. t0 CuO + H2 Cu + H2O (1) t0 Cĩ thể: MO + H2 M + H2O (2) 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (3) 3M + 8HNO3 3 M(NO3)2 + 2NO + 4H2O (4) Cĩ thể: MO + 2HNO3 M(NO3)2 + 2H2O (5) Trường hợp 1: Các oxit bị H2 khử hồn tồn, khơng cĩ (5) 80x (M + 16)2x=2,4 4 1 Ta cĩ hệ 8 8 x 2x 0,04.2,5 0,1 3 3 Giải ra x = 0,0125 mol; M = 40 Ca: Loại, vì CaO khơng bị khử. Trường hợp 2: MO khơng bị H2 khử, khơng cĩ (2,4) 80x (M + 16)2x=2,4 Ta cĩ hệ: 8 x 2.2x 0,04.2,5 0,1 3 Giải ra x = 0,015 mol; M = 24 M là kim loại Mg Hiện tượng, phản ứng xảy ra dạng ion rút gọn: a) Màu nâu nhạt dần và tạo kết tủa I2, tạo dung dịch màu xanh tím 3+ - 2+ 2Fe + 2I 2Fe + I2 + - b) Tạo kết tủa và khí mùi khai: NH4 +Al(OH)4 Al(OH)3+ NH3 +H2O 1 c) Tạo kết tủa xanh lam, rồi kết tủa tan, dung dịch cĩ màu xanh lam 1 2+ + 2NH3 + Cu + 2H2O Cu(OH)2 + 2NH4 2+ - Cu(OH)2 + 4NH3 Cu(NH3)4 + 2OH 3+ 3- + d) Tạo phức màu tím: 6C6H5OH+Fe [Fe(OC6H5)6] + 6H Mỗi trường hợp đúng 0,25 điểm Phản ứng :Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2 H2 Sau phản ứng cịn: NaOH, NaAlO2, FeCO3, Fe, Cu Phản ứng : NaOH + HCl NaCl + H2O NaAlO2 + 4HCl AlCl3 + NaCl + 2H2O FeCO3 + 2HCl FeCl2 + CO2 + H2O Vì C cịn lại tác dụng với dung dịch HNO tạo một khí duy nhất 2 3 1 FeCO3 hết, nên C gồm Cu và cĩ thể cĩ Fe. CÂU CO2 + Ca(OH) (dư) CaCO3 + H2O 2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Fe + 6 HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Cu +4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O Gọi số mol của RS là a. Vì O2 dư nên M cĩ hố trị cao trong oxit n t0 2RS + ( 2 )O2 R2On + 2SO2 (1) 2 a 0,5a R2On + 2nHNO3 2R(NO3)n + n H2O (2) 0,5a an a 3 an.63.100 500.an 1 Khối lượng dung dịch HNO3= gam 37,8 3 Khối lượng dung dịch sau phản ứng: aR + 8an + 500.an gam 3 (aR + 62an) 41,72 Ta cĩ: R= 18,65n n = 3 R = 56 (Fe) FeS aR + (524an: 3) 100 Ta cĩ: a = 0,05 khối lượng Fe(NO3)3 là 0,05 242 = 12,1gam Trang 04/02
- Khối lượng dung dịch cịn lại: aR + (524an: 3) – 8,08 =20,92 gam mFe(NO3)3 cịn lại trong dung dịch là:(20,92 34,7):100=7,25924gam Khối lượng Fe(NO3)3 trong T: 12,1 - 7,25924 = 4,84 gam Đặt cơng thức Fe(NO3)3 . nH2O Ta cĩ: (4,84:242) (242 + 18n) = 8,08 Suy ra n = 9 Cơng thức của T là Fe(NO3)3.9H2O Gọi số mol kim loại M cĩ trong 59,08 gam hỗn hợp A là x Trường hợp 1: M cĩ duy nhất một số oxi hố là +n: Phản ứng: M + n HCl MCln + 0,5 n H2 (1) x mol 0,5 nx 0 – + t n+ 3 M + n NO3 + 4n H 3 M + n NO + 2n H2O (2) x mol (nx : 3) Theo bài ra: nH2 =nNO = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol). Theo (1,2): 0,5 nx (nx : 3) Loại Trường hợp 2: M cĩ hai số oxi hố khác nhau: +n và +m (n<m) 0 - + t m+ Phản ứng : 3 M + m NO3 + 4 m H 3 M + m NO +2m H2O (3) x mol (mx : 3) 4 Ta cĩ: nx:2 = mx:3 n/m = 2/3 = 4/6 = 6/9 = 1 n = 2 và m = 3. Trường hợp này phù hợp. Xác định M và oxit của nĩ: Hỗn hợp A gồm M và M2O3. t0 Phản ứng: M2O3 + 3 H2 2 M + 3H2O (4) Khi tác dụng với nước cường toan M chuyển thành M3+ trong phản ứng: M + 3 HCl + HNO3 MCl3 + NO + 2 H2O (5) Theo (1) cĩ 0,5 nx = 0,2 mà n = 2 vậy x = 0,2 Theo (5): nM (trong 59,08 gam A)= nNO = 17,92/22,4 = 0,8 mol Mà: nM ban đầu cĩ trong 59,08 g A là x = 0,2. Theo (3) tạo: nM = 0,8 - 0,2 = 0,6 (mol) nM2O3 = 0,3 mol Ta cĩ: 0,2 M + (2 M + 16 x 3) x 0,3 = 59,08 M = 55,85 Vậy M là Fe và oxit là Fe2O3. Hồn thành phương trình phản ứng: a) 2 NaI +2 H2SO4 (đặc, nĩng) 2 NaHSO4 + 2 HI 8 HI + H2SO4 (đặc, nĩng) H2S + 4 H2O + 4 I2 Hoặc: 8 NaI+9 H2SO4 (đặc, nĩng) 8 NaHSO4 + H2S +4 H2O+4I2 b) 2 NaBr + 2 H2SO4 (đặc, nĩng) 2 NaHSO4 + 2 HBr 1 2 HBr + H2SO4 (đặc, nĩng) SO2 + 2 H2O + Br2 1 Hoặc: 2 NaBr+3 H2SO4 (đặc, nĩng) 2 NaHSO4 + SO2+2 H2O+Br2 to CÂU c) 2 KNO3 + S + 3C K2S + N2 + 3CO2 3 d) 2 FeSO4 + H2SO4 + 2 HNO2 Fe2(SO4)3 + 2 NO + 2 H2O e) 2 KMnO4 +3H2SO4 + 5HNO2 K2SO4 + 2MnSO4+HNO3 + 3 H2O f) 3 NaNO2 + H2SO4 (lỗng) Na2SO4 + NaNO3 + 2 NO + H2O 4,64 Ta cĩ: nFe O 0,02 mol, nCu x mol 3 4 232 2 Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)4 + H2O 1 0,02 0,02 0,02 Cu + Fe2(SO4)3 2FeSO4 + CuSO4 Trang 05/02
- x mol 2x mol 2KMnO4 +10FeSO4+ 8H2SO4 2MnSO4 +5Fe2(SO4)3 +K2SO4 +8 H2O 0,01 0,05 Ta cĩ: 0,02+2x=0,05 x=0,015 mol Vậy: Khối lượng của Cu là 0,96 gam Tính khối lượng muối khan *Xác định số mol các chất khí Số mol Z = 0,896: 22,4 = 0,04 (mol) M = 3,15625.16 = 50,5 Z M = 46 < 50,5 < M T T là SO2 (M=64) NO2 Gọi a là số mol SO2, b là số mol NO2 64a 46 b 50,5.0,04 2,02 a 0,01 Ta cĩ hệ: a b 0,04 b 0,03 Phương trình phản ứng: (Cĩ thể khơng cần ghi phản ứng) X + 2H2SO4 XSO4 + SO2 + 2H2O 2Y + 2H2SO4 Y2SO4 + SO2 + 2H2O X + 4HNO3 X(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Y + 2HNO3 YNO3 + NO2 + H2O - 2- ∑m muối khan = ∑mM + ∑mNO3 + ∑m SO4 3 = 2,36 + 0,03.62 + 0,01.96 = 5,18 (gam) 1 Xác định khoảng giá trị 6 4 X X2+ + 2e S 2e S x 2x 0,02 0,01 5 4 Y Y+ + 1e N 1e N y y 0,03 0,03 Theo định luật bảo tồn electron: 2x + y = 0,05 Khối lượng hỗn hợp: xX + yY = 2,36 *Giả sử chỉ tạo NO2 thì: Khối lượng 2 muối nitrat= x(X + 124)+y(Y + 62)=2,36+62.0,05=5,46 g *Giả sử chỉ tạo SO2 thì: Khối lượng 2 muối sunfat= x(X + 96)+y/2(2Y+96)=2,36+48.0,05= 4,76g Vậy: 4,76 gam < khối lượng 4 muối < 5,46 gam *Hỗn hợp A gồm: CO2 và NO Do Ag cĩ tính khử yếu nên chỉ tạo NO Vì mỗi chất trong hh chỉ tạo một chất sản phẩm khử nên Zn sẽ khử HNO 3 thành NO hoặc NH4NO3 Gọi x là số mol Zn số mol FeCO3 = x, gọi là số mol Ag= y *Nếu Zn cũng khử HNO3 tạo ra khí NO thì ta cĩ: 3Zn + 8HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O 4 x 2x/3 1 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O y y/3 3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H2O x x x/3 3x y Khí tạo thành cĩ: x mol CO2 và mol NO 3 *Vì hh khí cĩ tỉ khối so với hiđro là 19,2 nên n(CO2) = 1,5.nNO Trang 06/02
- 3x y x = 1,5. y = -x (loại) 3 *Do đĩ sản phẩm khử của Zn là: NH4NO3 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O x x x/4 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O y y y/3 3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H2O x x x x/3 x y Khí tạo thành cĩ x mol CO2 và mol NO. 3 Vì số mol CO2 = 1,5. nNO. Nên x = y * Khi B + NaOH dư và nung thì chất rắn chỉ cĩ: NaOH t0 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 1/2 Fe2O3 NaOH t0 AgNO3 1/2Ag2O Ag 0,5x mol Fe2O3 + y mol Ag. Vì x = y nên ta cĩ: 80x + 108x = 2,82 x = 0,015 mol. Vậy cả 3 chất trong hh đã cho đều cĩ số mol là 0,015 mol. Phương trình hĩa học : o COOC H t 6 5 +3NaOH CH CH2(COONa)2+C6H5ONa+CH3CHO+H2O 2 COOCH=CH 2 CH2(COONa)2 + CaO,t o 2NaOH CH4 + 2Na2CO3 1 t0 1 CH3CHO+2[Ag(NH3)2]OH CH3COONH4 + 2Ag +3NH3 + H2O CH3COONH4 + NaOH NH3 + CH3COONa CaO,t o CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 8,1312 Ta cĩ: 0,33(mol) , nNaOH=0,25.0,2=0,05(mol) nO2 CÂU 0,082(273 27,3) 0,1 4 Số H linh động trong A/B là: 1 A, B đơn chức 0,1 A : RCOOH : x(mol) Gọi: Este : RCOOR' : z(mol) B : R'OH(CnHmOH) : y(mol) 2 trong 5,64 gam X 1 RCOOH + NaOH RCOONa + H2O (1) x x x 0 RCOOR’ + NaOH t RCOONa + R’OH (3) z z z z 4,7 Ta cĩ : x + z = 0,05 mol. R 67 27 A là C2H3COOH x z Do d(B1/B)=0,7 M(B1)<M(B) B1 là hiđrocacbon o H2SO4đặc, t CnHmOH CnHm-1 + H2O (4) Trang 07/02
- / R 1 / 0,7 R =43 R’OH: C3H7OH R/ 17 B1 : CH3CH=CH2 Các chất trong X : A : CH2=CHCOOH B: CH3- CH2- CH2OH hoặc CH3- CH(CH3)OH Este: CH2=CHCOOCH2- CH2- CH3 hoặc CH2=CHCOOCH(CH3)CH3 Phản ứng : C2H3COOH + 3O2 3CO2 + 2H2O (5) x 3x 9 C3H7OH + O2 3CO2 + 4H2O (6) 2 y 9 y 2 15 C2H3COOC3H7 + O2 6CO2 + 5H2O (7) 2 z 15 z 2 x z 0,05 x 0,03 Tacóhệ: 72x 60y 114z 5,64 y 0,02 3x 4,5y 7,5z 0,33 z 0,02 72.0,03 Vậy : %m(A) .100 38,3% 5,64 60.0,02 %m(B) .100 21,28% 5,64 %m(este) 100 (38,3 21,28) 34,42% men giấm C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 0 ThO2 ,300 C 2CH3COOH CH3COCH3 + H2O + CO2 CH3COCH3 + HCN CH3(CH3)C(OH)CN + H + CH3(CH3)C(OH)CN + H2O +H CH3(CH3)C(OH)COOH + NH4 0 H2SO4 , t CH3(CH3)C(OH)COOH CH2=C(CH3)-COOH + H2O 3 0 1 H2SO4đặc, t CH2=C(CH3)-COOH+CH3OH CH2=C(CH3)-COOCH3+ H2O xt,t0 ,p nCH2=C(CH3)-COOCH3 (-CH2-C[CH3]-)n COOCH3 CH3COOH CH3COONa CH4 CH3OH Mỗi phương trình phản ứng đúng 0,175 điểm 0,175x10=1,75 điểm Ta cĩ: n = 0,06 mol ; n = 0,06 mol ; n = 0,06 mol; CO2 H2O O2 y z y Phương trình: CxHyOz + ( x ) O2 xCO2 + H2O 4 2 2 0,06 0,06 0,06 y = 2x = 2z x = z x: y : z = 1 : 2 : 1 CT chung : (CH2O)n 4 1 Khối lượng chất hữu cơ đem đốt: 2,64 + 1,08 – 0,06.32 = 1,8 gam 1,8 MC = = 90 CTPT (C): C3H6O3 0,02 nA= 0,02 : 2 = 0,01 MA = 180 CTPT (A): C6H12O6 0,02.1,5 nB= = 0,015 MB = 120 CTPT (B): C4H8O4 2 Trang 08/02
- 0,02.3 nD= = 0,03 MD = 60 CTPT (D): C2H4O2 2 0,02.6 nE= = 0,06 ME = 30 CTPT (E): CH2O 2 Do (A) C6H12O6 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo kết tủa Ag, cĩ khả năng hồ tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, khử hồn tồn thu được hexan, tạo este chứa 5 gốc axit A là glucozơ hoăc fructozơ : CH2(OH)-(CHOH)4 – CHO - CH2(OH) (CHOH)3CO – CH2OH 0 - OH , t CH2(OH) (CHOH)3CO – CH2OH CH2(OH)-(CHOH)4 – CHO t0 CH2(OH)-(CHOH)4 – CHO+2[Ag(NH3)2]OH - CH2(OH) (CHOH)4 – COONH4 + 3NH3 + 2Ag + H2O C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + H2O Do (B) C4H8O4 phản ứng với dung dịch NaOH cho sản phẩm cĩ khả năng hồ tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B là: CH3-CHOH-CHOH-COOH hoặc CH2OH-CHOH-CH2-COOH Phản ứng: C3H5O2-COOH + NaOH C3H5O2-COONa + H2O 2C3H5O2-COONa + Cu(OH)2 (C3H4O2-COONa)2Cu + H2O Do (C) C3H6O3 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol tương ứng là 1:1, cịn 1 mol (C) tác dụng với Na dư thì thu được 1 mol H2. Trong (C) cĩ liên kết hiđro nội phân tử (C) CH3-CHOH-COOH CH3-CHOH-COOH + NaOH CH3-CHOH-COOH + H2O CH3-CHOH-COOH+2Na CH3-CHONa-COONa+H2 Do (D) C2H4O2 cĩ khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, nhưng khơng phản ứng được với Na D là: HCOOCH3 t0 HCOOCH3 + NaOH HCOONa + CH3OH E HCHO m n CO2 11 CO2 3 a. * Xác định Z. Do: . Vậy nH O nCO m 6 n 4 2 2 H2O H2O => Z là ancol no, mạch hở: CnH2n+2Ok (k≤n) 3n 1 k CnH2n+2Ok + O2 → nCO2 + (n+1)H2O 2 3n 1 k 1 (mol) → mol → n mol →(n+1) mol 2 n 3 Ta cĩ: nO phản ứng = 0,105 mol. Từ: n 3 CÂU 2 (n 1) 4 1 2 5 3n 1 k (14n + 2 + 16k)/2,76= / 0,105 2 44 16k 2,76 Thay n = 3 vào ta cĩ k 3 . Vậy Z là C3H8O3 10 k 0,21 CH2OHCHOHCH2OH: glixerol *Xác định 2 axit X, Y: ’ Vì K = 32.0,625 = 20 CH4, khí cịn lại là R H X: CH3COOH Cho K qua dung dịch Br2 dư chỉ thu được 1 khí bay ra n 5,376/22,4 = 0,24 mol CH4 Chất rắn R cĩ chứa Na2CO3: Trang 09/02
- Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O 0,36 ← 0,36 CaO,t o CH3COONa + NaOH Na2CO3 + CH4 0,24← 0,24 ← 0,24 ← 0,24 ’ ’ Y là: R (COOH)t muối: R (COONa)t Do mạch hở, khơng phân nhánh nên t=1 hoặc t = 2. o ’ CaO,t ’ R (COONa)t + t.NaOH t.Na2CO3 + R Ht 0,12 → 0,12/t 16.0, 24 M .0,12 / t R'Ht Ta cĩ: K = 20 MR 'H = 20 +8.t 0, 24 0,12 / t t Khi t=1 thì M = 28 => C2H4 => axit Y: CH2=CH- COOH (0,12 mol) R 'Ht Khi t=2 thì M = 36 (loại). Vậy A là: C3H5(OCOCH3)2(OCOC2H3) R 'Ht b. *Xác định a, b, x. Trung hịa NaOH dư sau phản ứng xà phịng hĩa: NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,02 0,02 0,02 0,02 Trong M cĩ: CH3COONa (0,24mol),C2H3COONa (0,12mol),NaCl (0,02mol) Vậy: mM = b = 82.0,24 + 94.0,12 + 58,5.0,02 = 32,13 gam to C3H5(OCOCH3)2(OCOC2H3)+3NaOH C3H5(OH)3+ 2CH3COONa+C2H5COONa 0,12 mol 0,36mol 0,24 mol Vậy: a = 230.0,12 = 27,6 gam Ta cĩ:x=0,38/0,19=2mol/lít Cơng thức cấu tạo của A: CH3COO-CH2 CH3COO-CH2 CH3COO-CH C2H3COO-CH C2H3COO-CH2 CH3COO-CH2 *Dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 lỗng -Tạo khí khơng màu, khơng mùi:(NH4)2CO3. -Tạo dung dịch trong suốt chuyển sang vẩn đục là: C6H5ONa. -Tạo kết tủa trắng là: BaCl2. -Tạo hiện tượng phân lớp là: C6H6. -Tạo hiện tượng vẩn đục chuyển sang trong suốt là: C6H5NH2. -Tạo dung dịch trong suốt là: C2H5OH và Na2SO4. 2 *Cho BaCl2 vào C2H5OH và Na2SO4 thì Na2SO4 tạo kết tủa trắng. Khơng hiện tượng là: 1 C2H5OH. *Phản ứng: (NH4)2CO3 + H2SO4 CO2 + H2O + (NH4)2SO4 + 2C6H5ONa H2SO4 2C6H5OH + Ma2SO4 BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl + C6H5NH2 H2SO4 (C6H5NH3)2SO4 Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl y y Gọi cơng thức A là: CxHy : CxHy + (x + )O2 xCO2 + H2O 4 2 Ta cĩ: mA = mH O 12x + y = 9y x:y = 2:3 2 3 1 CTPT của A, B cĩ dạng: C2nH3n . Từ: 150 < M < 170 5,55 < n < 6,29 Vậy: n = 6 . CTPT của A là: C12H18 Phân tử A cĩ độ bất bảo hồ Δ = 4. Vì: A + AgNO3/NH3 B Trang 010/02
- o HgSO4, t A + H2O C Suy ra: A là hợp chất khơng no chứa nối ba CC đầu mạch. Vì chất C tác dụng với dd KMnO4 trong H2SO4 sinh ra chất D: CH COOH CH3 2 H3C C CH2 CH CH COCH3 CH3 COOH Suy ra CTCT của A là: CTCT của B là: CTCT của C: C CH C CAg CO-CH3 C(CH3)3-CH2- C(CH3)3-CH2- C(CH3)3-CH2- Ghi chú: Thí sinh cĩ thể làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi câu. Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một nửa số điểm của PTHH đĩ. Trang 011/02