Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí - Mã đề 203 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 4

doc 4 trang thaodu 2590
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí - Mã đề 203 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_ky_thi_thpt_quoc_lan_1_mon_vat_li_ma_de_203_nam_h.doc

Nội dung text: Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí - Mã đề 203 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 4

  1. TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: VẬT LÍ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 203 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là A. độ tự cảm. B. điện dung. C. điện trở. D. dung kháng. Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài l đặt tại nơi có gia tốc trọng trường .g Khi dao động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì g 1 1 g A. .2  B. . 2 C. . D. .  g  2 g 2  Câu 3: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T/4. B. T/6. C. T/12. D. T/8. Câu 4: Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp A. 6,25 lần. B. 1,25 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 5: Để khắc phục tật cận thị, người bị cận thị phải đeo A. kính lão. B. kính lúp. C. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp. D. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp. Câu 6: Một điện trường đều có đường sức đi qua hai điểm M và N cách nhau 10 cm, hướng từ N đến M. Nếu cường độ điện trường có giá trị là E = 1000 V/m thì hiệu điện thế MNU sẽ có giá trị là A. 10000 V. B. -10000 V. C. 100V. D. -100 V. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là 2 2 2 2 Wd A Wd A Wd A Wd x A. . B. . C. 1 . D. . 1 1 Wt x Wt x Wt x Wt A Câu 8: Độ cao của âm gắn liền với A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. tần số của âm. Câu 9: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng A. số nguyên lần nửa bước sóng. B. số lẻ lần bước sóng. C. số chẵn lần bước sóng. D. số nguyên lần bước sóng. Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau một góc A. 00. B. 600. C. 300. D. 900. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos(t ) (A > 0, ω > 0). Lực kéo về 4 có pha ban đầu bằng 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 12: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, ta không cần dùng tới vật hoặc dụng cụ nào nêu dưới đây? A. Cân chính xác. B. Vật nặng có kích thước nhỏ. C. Giá đỡ và dây treo. D. Đồng hồ và thước đo độ dài. Trang 1/4 - Mã đề thi 203
  2. Câu 13: Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm, trong một đơn vị thời gian được gọi là A. mức cường độ âm. B. cường độ âm. C. độ to của âm. D. âm lượng. Câu 14: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng A. 20 cm. B. 80 cm. C. 40 cm. D. 10 cm. Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. 2nπ với n 0; 1; 2 B. (2n + 1).0,5π với n 0; 1; 2 C. với2n 1 .0,25 n 0; 1; D.2 . với 2n 1 n 0; 1; 2 Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 125 cm. C. 50 cm. D. 62,5 cm. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Khi đang có cộng hưởng, nếu tăng tần số lực cưỡng bức lên thì biên độ của dao động cưỡng bức cũng tăng theo. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. D. Khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. Câu 18: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Họa âm của âm La trong vùng âm nghe được có bậc cao nhất là A. 44. B. 43. C. 46. D. 45. Câu 19: Dao động tắt dần là một dao động có A. chu kì giảm dần theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. biên độ thay đổi liên tục. D. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. Câu 20: Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 21: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng A. kvới k = 0, ±1, ±2, B. k 0,5; với k = 0, ±1, ±2, k  C. với k = 0, ±1, ±2, D. với k2 =k 0,1 ±1, ±2, 2 4 Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Tần số dao động riêng của con lắc là 1 k m k m A. . B. . C. . D. 2 . 2 m k m k Câu 23: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng u a cos(4πt 0,02πx)(cm) , trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s. Câu 24: Đơn vị đo từ thông là Vêbe (Wb) với 1 Wb bằng A. 1 A.m. B. 1 T/m2. C. 1 A/m. D. 1 T.m2. Câu 25: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. biên độ nhưng khác tần số. Trang 2/4 - Mã đề thi 203
  3. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng A. 180 J. B. 0,036 J. C. 0,018 J. D. 360 J. Câu 27: Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có cường độ I 1 = 6 A và I2 = 8 A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn bằng 0. M cách I1 và I2 những khoảng tương ứng là A. 20 cm và 15 cm. B. 12,6 cm và 22,4 cm. C. 15 cm và 20 cm. D. 22,4 cm và 12,6 cm. Câu 28: Một bóng đèn có ghi (6V – 9 W) được mắc vào một nguồn điện có suất điện động 9 V. Để đèn sáng bình thường, điện trở trong r của nguồn điện phải bằng A. 2  . B. 4  . C. 0  . D. 6  . Câu 29: Một vật M được gắn máy đo mức cường độ âm. M chuyển động tròn đều với tốc độ góc 1 vòng/s trên đường tròn tâm O, đường kính 80 cm. Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm S cách O một khoảng 90 cm. Biết S đồng phẳng với đường tròn quỹ đạo của M. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Lúc t = 0, mức cường độ âm do máy M đo được có giá trị lớn nhất và bằng 70 dB. Lúc t = t1, hình chiếu của M trên phương OS có tốc độ 40π cm/s lần thứ 2019. Mức cường độ âm do máy M đo được ở thời điểm t1 xấp xỉ bằng A. 61,96 dB. B. 62,07 dB. C. 68,58 dB. D. 69,12 dB. Câu 30: Sóng dừng trên một sợi dây với biên độ điểm u(cm) bụng là 2 cm. Trên hình vẽ đường nét liền biểu diễn hình M 3 dạng của sợi dây ở thời điểm1 t. Sau khoảng thời gian nhỏ 7 M2 nhất tmin =(s) sợi dây có hình dạng đường nét đứt. 48 M N x(cm) Biết rằng thời điểm 1t, M đang di chuyển xuống với tốc độ bằng tốc độ của điểm N ở thời điểm2 =t t1 + tmin. Li độ và O vận tốc dao động của N ở thời điểm2 tlà A. u N 2 cm, vN 4 2 cm/s. B. u N 1 cm, vN 4 cm/s. C. u N 2 cm, vN 4 cm/s. u 1 cm, v 4 2 cm/s. D. N N Câu 31: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F tác dụng lên vật theo thời 2 gian t. Biết F1 + 3F2 + 6F3 = 0. Lấy g = 10 m/s . Tại t = 0, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,1 N. B. 4,1 N. C. 6,1 N. D. 18,1 N Câu 32: Để đo độ sâu vực sâu nhất thế giới Mariana ở Thái Bình Dương, người ta dùng phương pháp định vị hồi âm bằng sóng siêu âm. Sau khi phát ra siêu âm hướng xuống biển thì sau khoảng thời gian 14,53 s, người ta mới nhận được tín hiệu phản xạ của nó từ đáy biển. Vận tốc truyền của siêu âm trong nước biển là 1500 m/s. Độ sâu vực Mariana là A. 10897,5 m. B. 21795 m. C. 14750,3 m. D. 18408 m. Câu 33: Một chất điểm khối lượng m = 300 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, 2 2 cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16x1 9x2 25 ( x1, x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,4 N. Tần số góc của dao động có giá trị là A. 10 rad/s. B. 8 rad/s. C. 4 rad/s. D. 6 rad/s. Trang 3/4 - Mã đề thi 203
  4. Câu 34: Hai nguồn sóng A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 20 cm, dao động cùng một phương trình u = Acos40πt. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48 cm/s. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB. Số điểm không dao động trên đoạn AM là A. 16. B. 9. C. 8. D. 17. Câu 35: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nặng khối lượng 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả 7 vật s thì đột ngột giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo 30 là A. 4 2 cm. B. 2 7 cm. C. 2 14 cm. D. 4 cm. Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng là λ, độ dài đoạn thẳng AB là 5,8λ. Ở mặt nước, gọi (Δ) là đường trung trực của AB; M, N, P, Q là bốn điểm không thuộc (Δ) mà phần tử nước tại bốn điểm đó đều dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần (Δ) nhất. Trong bốn điểm M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị là A. 3,86λ. B. 3,14λ. C. 4,05λ. D. 4,46λ. Câu 37: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Ox, có phương trình dao động điều hòa lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + φ1) và x2 = v1T được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực t đại của chất điểm là 53, 4 cm/s. Giá trị 1 gần nhất T với giá trị nào sau đây? A. 0,75. B. 0,52. C. 0,64. D. 0,56. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k 25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây k m M căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy g = 10 m/s 2. Tính từ thời điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là A. 28,3 cm/s. B. 52,0 cm/s. C. 42,4 cm/s. D. 54,8 cm/s. Câu 39: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 50 g, mang điện tích 10-6 C, được treo vào sợi dây mảnh, nhẹ, cách điện, không giãn chiều dài 1 m. Toàn bộ hệ thống đặt trong điện trường đều nằm ngang, cường độ 73500 V/m. Ban đầu dây treo được giữ theo phương thẳng đứng, thả nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi dây treo lệch góc 30 thì tốc độ của vật là A. 0,355 m/s. B. 0,436 m/s. C. 0,357 m/s. D. 0,439 m/s. Câu 40: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là A. 3 m/s. B. 6 m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 203