Đề thi thử lần 2 vào Lớp 10 môn Tin học (Chuyên) - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Tân Thành (Có đáp án)

pdf 7 trang thaodu 4590
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 2 vào Lớp 10 môn Tin học (Chuyên) - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Tân Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_lan_2_vao_lop_10_mon_tin_hoc_chuyen_nam_hoc_2018.pdf

Nội dung text: Đề thi thử lần 2 vào Lớp 10 môn Tin học (Chuyên) - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Tân Thành (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO D C VÀ ÀO T O THI TH VÀO L P 10 N M H C 2018-2019 HUY N TÂN THÀNH MÔN: TIN H C (CHUYÊN) Th i gian làm bài: 150 phút THI TH LN 2 Ngày thi th : 23 tháng 5 nm 2018 ( thi có 02 trang, g m 04 câu) Hng d n làm bài: - Vi t ch ơ ng trình trên gi y b ng ngôn ng lp trình Pascal. - Thí sinh không c n ki m tra d li u nh p. Câu 1 (3,0 im). Nh ập vào s ố nguyên d ươ ng n ( 2≤n ≤ 1000 ) và s ố th ực x ( |x |≤ 1000 ). Tính và in ra màn hình giá tr ị của các bi ểu th ức sau: xxx x a) A = + + ++ 2.3 3.4 4.5 (n − 1)n xxx x b) B =+1 + + ++ 1! 2! 3! n! Câu 2 (2,0 im). Nh ập vào 2 s ố nguyên d ươ ng a và b ( 2≤a < b ≤ 10 6 ). a) Tìm số dư phép chia của t ổng: a+(a+1)+(a+2)+ +b cho 2018 Ví d : Nh p a=1000, b=2000; In ra màn hình: 108 b) In ra màn hình s ố lượng các s ố mà t ổng các ch ữ số của nó chia h ết cho 9 Ví d : Nh p a=1000, b=2000; In ra màn hình: 111 Câu 3 (3,0 im). ≤ 5 ≤ 6 Nh ập vào dãy s ố nguyên g ồm n ph ần t ử aaa1, 2 , 3 , , a n ( n 10 , ai 10 , i=1,2,3, , n ). a) Li ệt kê ra màn hình ph ần t ử âm có d ạng 3* k +2 (v ới k là s ố nguyên). Ví d : + Dãy s gm 5 ph n t : 3, -5, 17, -15, 23. + In ra màn hình: 17, 23. =− + − + +− n b) Tính t ổng: Saaa1 2 3 ( 1) a n Ví d : + Dãy s gm 5 ph n t : 3, -5, 17, -15, 23. + In ra màn hình: -63. Câu 4 (2,0 im). Cho dãy s ố nguyên a 1, a2, , a n các ph ần t ử đôi m ột khác nhau. Yêu c u: Hãy tìm giá tr ị lớn nh ất c ủa dãy s ố đó sao cho giá tr ị lớn nh ất đó ph ải thu ộc t ập s ố nguyên: b 1, b 2, b m. D li u vào t ừ file ‘GETMAX.INP’: ■ Dòng th ứ nh ất ch ứa l ần l ượt các s ố nguyên d ươ ng n, m (n, m<10 5). 6 ■ Trong n dòng ti ếp theo, dòng th ứ i ch ứa s ố nguyên a i (|a i|<2*10 ; i=1,2, n). a 6 ■ Trong m dòng cu ối, dòng th ứ j ch ứa s ố nguyên b j (|b j|<2*10 ; j=1,2, m) 1
  2. Kt qu ghi vào file ‘GETMAX.OUT’ giá tr ị lớn nh ất th ỏa điều ki ện trên. Ví d : GETMAX.INP GETMAX.OUT 4 3 5 3 2 5 9 4 5 1 ___ Ht___ Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Ch ữ ký cán b ộ coi thi số 1: 2
  3. PHÒNG GIÁO D C VÀ ÀO T O THI TH VÀO L P 10 N M H C 2018-2019 HUY N TÂN THÀNH MÔN: TIN H C (CHUYÊN) HƯNG D N CH M THI TH LN 2 (H ng d n chm có 05 trang) Lưu ý: Vi nh ng bài làm c a h c sinh không gi ng h ng d n ch m nh ng gi i úng ( m bo k t qu , ph m vi ki u d li u) thì v n t im t i a. Nếu ch ươ ng trình cho k ết qu ả sai thì có th ể ch ấm ý t ưởng cho t ừng ph ần nh ưng điểm không được vượt quá ½ s ố điểm cho m ỗi câu. Câu 1 (3,0 im). Nh ập vào s ố nguyên d ươ ng n ( 2≤n ≤ 1000 ) và s ố th ực x ( |x |≤ 1000 ). Tính và in ra màn hình giá tr ị của các bi ểu th ức sau: xxx x a) A = + + ++ 2.3 3.4 4.5 (n − 1)n xxx2 3 x n b) B =++1 + ++ 1! 2! 3! n! im TT Bài gi i tham kh o Ghi chú ngh Khai báo var n, i: longint; A, B, x, u:real; Begin 0.5 write('nhap so nguyen n:'); readln(n); write('x='); readln(x); Câu a A:=0; for i:=2 to n-1 do 1.25 A:=A+x/(i*(i+1)); writeln('A=',A); Câu b B:=1; u:=1; for i:=1 to N do begin u:=u*x/i; B:=B+u; 1.25 end; writeln('B = ',B); readln; end. Câu 2 (2,0 im). Nh ập vào 2 s ố nguyên d ươ ng a và b ( 2≤a < b ≤ 10 6 ). a) Tìm số dư phép chia của t ổng: a+(a+1)+(a+2)+ +b cho 2018 Ví d : Nh p a=1000, b=2000; In ra màn hình: 108 b) In ra màn hình s ố lượng các s ố mà t ổng các ch ữ số của nó chia h ết cho 9 Ví d : Nh p a=1000, b=2000; In ra màn hình: 111 3
  4. im TT Bài gi i tham kh o Ghi chú ngh Khai báo var n, i, a, b, kq: longint; Begin 0.5 write('nhap a:'); readln(a); write('nhap b:'); readln(b); Câu a kq:=a; for i:=a+1 to b do 1.25 kq:=((kq mod 2018)+(i mod 2018)) mod 2018; writeln('ket qua la ',kq); Câu b kq:= (b div 9) - ((a-1) div 9); writeln('so luong cac so can tim la ',kq); 1.25 readln; Câu 3 (3,0 im). ≤ 5 ≤ 6 Nh ập vào dãy s ố nguyên g ồm n ph ần t ử aaa1, 2 , 3 , , a n ( n 10 , ai 10 , i=1,2,3, , n ). a) Li ệt kê ra màn hình ph ần t ử âm có d ạng 3* k +2 (v ới k là s ố nguyên). Ví d : + Dãy s gm 5 ph n t : 3, -5, 17, -15, 23. + In ra màn hình: 17, 23. =− + − + +− n b) Tính t ổng: Saaa1 2 3 ( 1) a n Ví d : + Dãy s gm 5 ph n t : 3, -5, 17, -15, 23. + In ra màn hình: -63. im TT Bài gi i tham kh o Ghi chú ngh Khai báo var n,i,d,s:longint; a:array[1 10000] of longint; begin 0.5 write('nhap n:'); readln(n); for i:=1 to n do readln(a[i]); Câu a for i:=1 to n do 1.0 if a[i] mod 3 =2 then writeln(a[i],' '); Câu b d:=-1; s:=0; for i:=1 to n do begin s:=s+a[i]*d; 1.5 d:=-d; end; writeln('tong can tim la ',s); readln; end. Câu 4 (2,0 im). Cho dãy s ố nguyên a 1, a 2, , a n các ph ần t ử đôi m ột khác nhau. 4
  5. Yêu c u: Hãy tìm giá tr ị lớn nh ất c ủa dãy s ố đó sao cho giá tr ị lớn nh ất đó phải thu ộc t ập s ố nguyên: b 1, b 2, b m. D li u vào t ừ file ‘GETMAX.INP’: ■ Dòng th ứ nh ất ch ứa l ần l ượt các s ố nguyên d ươ ng n, m (n, m j) then begin y:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=y; inc(i); j:=j-1; 5
  6. end; until i>j; if l c); end; Đọc file procedure docfile; var i,j:longint; begin assign(f,fi);reset(f); readln(f,n,m); 0.25 for i:=1 to n do readln(f,a[i]); for j:=1 to m do readln(f,b[j]); close(f); end; Xử lý procedure xuly; var j:longint; begin sort(a,1,n); sort(b,1,m); for j:=m downto 1 do begin 0.5(3) if (timnp(b[j])<>0) then begin kq:=b[j]; exit; end; end; end; Ghi file procedure ghifile; begin 0.25 assign(f,fo);rewrite(f); 6
  7. writeln(f,kq); close(f); end; Ch ươ ng begin trình docfile; chính xuly; 0.25 ghifile; end. ___ Ht___ 7