Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề gốc 01 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

doc 4 trang thaodu 7590
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề gốc 01 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_nghiem_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_ma_de_goc.doc

Nội dung text: Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề gốc 01 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM TUYỂN SINH THPT TỈNH YÊN BÁI Năm học 2018 – 2019 Môn thi: TOÁN (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 01- GỐC Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 2x có nghĩa ? A. x 0. B. x 0. C. x 0. D. x 0. Câu 2: Tính giá trị của A 4 9. A. A 5. B. A 13. C. A 13. D. A 5. Câu 3: Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ? A. x 4 x 2 2 x . B. x 4 x 2 2 x . C. x 4 x 4 x 4 . D. x 4 x 4 4 x . Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ? A. 2x2 2.x. B. 2x2 2.x. C. 2x2 2x. D. 2x2 2x. x 1 Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của x sao cho 0 . 2 x A. 0 x 1. B. x 1. C. x 0. D. 0 x 1. Câu 6: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ? 1 4x 1 A. y . B. y 3 2x. C. y x. D. y . x 3 Câu 7: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến ? 3 3x 1 2 A. y x 3. B. y . C. y 2 3x. D. y 5 x. 2 2 3 Câu 8: Đường thẳng nào sau đây có hệ số góc bằng 3 ? 3 3 6 A. y x 5. B. y x 2. C. y x 1. D. y 2x 3. 3 3 2 Câu 9: Đường thẳng y ax b song song với đường thẳng y 2x 1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức T 2a b. A. T 2. B. T 8. C. T 4. D. T 0. Câu 10: Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y 2x 3 và trục Ox (làm tròn đến phút). 0 0 0 0 A. 63 26'. B. 71 34'. C. 56 19'. D. 33 41'. x 2y 3 Câu 11: Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ? 3x 2y 1 x 2y 3 x 3 2y x 2y 3 8y 8 A. B. C. D. 9x 6y 2 3x 2y 1 4x 4 3x 2y 1 Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y 3x2 ? A. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. B. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. C. Hàm số luôn đồng biến. D. Hàm số luôn nghịch biến. Trang 1/4 - Mã đề thi 01
  2. Câu 13: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? 1 1 A. y x2 . B. y x2 . 2 4 C. y 2x2 . D. y 4x2 . Câu 14: Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y ax2 đi qua điểm M 2;4 . 1 A. a 1. B. a 2. C. a . D. a 4. 2 Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 2 x 2 0. A. S  2;1. B. S 1;2. C. S  1; 2. D. S  1;2. 2 1 1 Câu 16: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 2x 4 0 . Tính giá trị của biểu thức T . x1 x2 1 1 A. T . B. T . C. T 2. D. T 2. 2 2 Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai ? 1 1 1 A. AH 2 AB.AC. B. . C. AB 2 BH.BC. D. AH.BC AB.AC. AH 2 AB2 AC2 Câu 18: Tính giá trị của biểu thức T cos600 tan 450. 1 1 3 1 3 1 A. T . B. T . C. T . D. T . 2 2 2 2 Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AH 4cm, HC 3cm. Tính độ dài BH. 16 4 3 A. BH cm. B. BH 5cm. C. BH cm. D. BH cm. 3 5 4 Câu 20: Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau có bao nhiêu tiếp tuyến chung ? A. Có ba tiếp tuyến chung. B. Có hai tiếp tuyến chung. C. Có bốn tiếp tuyến chung. D. Có một tiếp tuyến chung. Câu 21: Cho đường tròn O;3cm và điểm A sao cho OA 5cm.Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn O (B,C là hai tiếp điểm). Tính độ dài BC. 24 12 4 8 A. BC cm. B. BC cm. C. BC cm. D. BC cm. 5 5 5 5 Câu 22: Cho đường tròn (O;5cm) , dây AB 5cm . Tính số đo cung nhỏ AB . A. 60 0. B. 90 0. C. 450. D. 30 0. Câu 23: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, BD và AC cắt nhau tại I , D· BC 300 , ·BDA 150 . Tính góc DIC. A. D· IC 450. B. D· IC 300. C. D· IC 150. D. D· IC 650. Câu 24: Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A nội tiếp đường tròn (O) . Trên cung nhỏ »AC lấy điểm D sao cho ·ABD 300 . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Tính ·AEB. A. ·AEB 300. B. ·AEB 450. C. ·AEB 600. D. ·AEB 150. Câu 25: Gọi r,l ,h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của một hình nón. Hệ thức nào sau đây đúng ? 1 1 1 A. l 2 r 2 h2 . B. l r h. C. . D. l r.h. l 2 r2 h2 Câu 26: Cho một hình vuông ABCD cạnh 6cm. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Quay hình vuông ABCD xung quanh MN . Tính thể tích V của hình trụ được tạo thành. A. V 54 (cm3 ). B. V 12 (cm3 ). C. V 36 (cm3 ). D. V 18 (cm3 ). Câu 27: Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ? 3 3 A. a b a3 3a2b 3ab2 b3. B. a b a3 3a2b 3ab2 b3. Trang 2/4 - Mã đề thi 01
  3. 3 3 C. a b a3 a2b ab2 b3. D. a b a3 a2b ab2 b3. Câu 28: Rút gọn đa thức x 1 x x 1 ta được đa thức nào sau đây ? 2 A. 1 x 2 . B. x 1 . C. x2 1. D. 1 x 2 . Câu 29: Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2x 1 3 . A. S 1. B. S 2. C. S 3. D. S 4. 3 2 1 x Câu 30: Phương trình có nghiệm x . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2x 1 2x 1 4x2 1 0 3 3 A. x 1. B. 1 x 1. C. 1 x . D. x . 0 0 0 2 0 2 3 Câu 31: Cho tam giác đều ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k . Biết chu vi tam giác MNP bằng 2 12cm. Tính độ dài cạnh AB. A. AB 6cm. B. AB 9cm. C. AB 8cm. D. AB 10cm. Câu 32: Cho m,n là các số nguyên dương; a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? n n A. am .an am.n . B. am am.n. C. an.bn a.b . D. am.an am n. Câu 33: Viết biểu thức 164 : 27 dưới dạng lũy thừa của 2. A. 29. B. 223. C. 211. D. 23. Câu 34: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 23 dưới dạng phân số tối giản. 23 23 23 23 A. . B. . C. . D. . 99 100 10 9 Câu 35: Cho ΔABC có µA 1100 . Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Tính số đo B·DC. A. B·DC 1400. B. B·DC 1200. C. B·DC 600. D. B·DC 550 Câu 36: Cho số tự nhiên 1234ab . Tìm tất cả các chữ số a, b thích hợp để số đã cho chia hết cho 2 . A. a 0;1;2; ;9 và b 0;2;4;6;8. B. a 0;2;4;6;8 và b 0;2;4;6;8. C. a 0;2;4;6;8 và b 2;4;6;8. D. a 2;4;6;8 và b 0;1;2; ;9. Câu 37: Tập hợp A 1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ? A. 4tập hợp. B. tập5 hợp. C. tập hợp.6 D. tập hợp.7 1 x x x 2m x n Câu 38: Kết quả rút gọn biểu thức A : (với x 0 ) có dạng . Tính m n. x x 1 x x x 1 1 3 3 A. m n . B. m n . C. m n . D. m n . 2 2 2 2 Câu 39: Đường thẳng y x 2 cắt parabol y x2 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB (với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). A. S 3(cm2 ). B. S 2(cm2 ). C. S 1(cm2 ). D. S 6(cm2 ). Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1 :2x y 5 ; d2 :x 2y 1 và d3 : 2m 1 x y 2 cùng đi qua một điểm. 1 1 A. m 1. B. m 1. C. m . D. m . 2 2 Câu 41: Nhà bạn Lan có một mảnh vườn trồng rau bắp cải. Vườn được đánh thành nhiều luống, số cây bắp cải trồng ở mỗi luống là như nhau. Biết rằng, nếu tăng thêm 8 luống rau, nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây rau của cả vườn sẽ ít đi 54 cây. Nếu giảm đi 4 luống nhưng mỗi luống trồng thêm 2cây rau thì số cây rau cả vườn sẽ tăng thêm 32 cây. Hỏi vườn nhà Lan đã trồng bao nhiêu cây bắp cải ? A. 750 cây. B. 646 cây. C. 570 cây. D. 464 cây. 2 Câu 42: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x2 2x 2 4 x2 2x 11 0. A. T 4. B. T 2. C. T 0. D. T 6. Trang 3/4 - Mã đề thi 01
  4. Câu 43: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình 1). Biết AH 4m, HC 20m, B·AC 450. Chiều cao BC của cây gần đúng với kết quả nào sau đây nhất ? A. BC 17,3m. B. BC 16,3m. C. BC 15,3m. D. BC 18,3m. Hình 1. Câu 44: Cho hình vẽ (hình 2), trong đó ¼AEB là nửa đường tròn đường kính AB. ¼AmC là nửa đường tròn đường kính AC 2cm . C¼FD là nửa đường tròn đường kính CD 6cm . D¼nB là nửa đường tròn đường kính BD 2cm . Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ. A. S 7 cm2 . B. S 16 cm2 . C. S 14 cm2 . D. S 8 cm2 . Hình 2. Câu 45: Có một cái chai đựng nước. Bạn Bình đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm, đo chiều cao của phần nước trong chai được 12cm (hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 9cm (hình b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể). A. V 189 (cm3 ). B. V 270 (cm3 ). C. V 256 (cm3 ). D. V 168 (cm3 ). Câu 46: Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x 3 x 3 6 . A. S 6. B. S 1. C. S 2. D. S 3. Câu 47: Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4,5 và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm . Tính chu vi của tứ giác đó. A. 28cm. B. 20cm. C. 36cm. D. 44cm. Câu 48: Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD , biết AB 7cm, AC 3cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC ? A. 20%. B. 15%. C. 25%. D. 10%. Câu 49: Số 231 có bao nhiêu ước là số tự nhiên ? A. 8ước. B. ước.6 C. ước. 5 D. ước. 3 Câu 50: Phương trình 2 2x 1 3 5 2x 1 có bao nhiêu nghiệm ? A. Vô nghiệm. B. Có một nghiệm. C. Có hai nghiệm. D. Có vô số nghiệm. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 01