Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề gốc 05 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề gốc 05 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_nghiem_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_ma_de_goc.doc
Nội dung text: Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề gốc 05 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM TUYỂN SINH THPT TỈNH YÊN BÁI Năm học 2018 – 2019 Môn thi: TOÁN (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi gốc 05 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 31 dưới dạng phân số tối giản. 31 31 31 31 A. . B. . C. . D. . 99 100 10 9 Câu 2: Đẳng thức nào sau đây đúng với a 0 ? A. x2 a x a a x . B. x2 a x a a x . C. x2 a x a x a . D. x2 a x a x a . 3 Câu 3: Cho tam giác đều ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k . Biết chu vi tam giác MNP bằng 2 12cm. Tính độ dài cạnh AB. A. AB 6cm. B. AB 9cm. C. AB 8cm. D. AB 10cm. 2x y 3 Câu 4: Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ? x 3y 1 2x y 3 7x 10 2x y 3 y 2x 3 A. B. C. D. x 2y 4 x 3y 1 7y 1 x 3y 1 Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x 1 có nghĩa ? A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x 1. Câu 6: Gọi r,l ,h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của một hình nón. Hệ thức nào sau đây đúng ? 1 1 1 A. l 2 r2 h2 . B. l r h. C. . D. l r.h. l 2 r2 h2 Câu 7: Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y ax2 đi qua điểm M 2;4 . 1 A. a 1. B. a 2. C. a . D. a 4. 2 Câu 8: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến ? 3 3x 1 2 A. y x 3. B. y . C. y 2 3x. D. y 5 x. 2 2 3 Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? 3 x 1 A. y . B. y . C. y x 1 D. y 3x2. 2 x Câu 10: Đường thẳng y ax b song song với đường thẳng y 2x 1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức T 2a b. A. T 2. B. T 8. C. T 4. D. T 0. Câu 11: Cho đường tròn (O;R) , dây AB 2cm , số đo cung nhỏ AB bằng 600 . Tính bán kính R . 3 A. R 2cm. B. R 3cm. C. R cm. D. R 2cm. 2 Câu 12: Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ? 3 3 A. a b a3 3a2b 3ab2 b3. B. a b a3 3a2b 3ab2 b3. 3 3 C. a b a3 a2b ab2 b3. D. a b a3 a2b ab2 b3. Câu 13: Tìm tập nghiệm S của phương trình x2 x 2 0. A. S 2;1. B. S 1;2. C. S 1; 2. D. S 1;2. Câu 14: Tính giá trị của A 9 4. Trang 1/4 - Mã đề thi gốc 05
- A. A 1. B. A 5. C. A 5. D. A 2. Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai ? A. tan B tanC. B. tan B.tanC 1. C. sin2 B cos2 B 1. D. sin B cosC. Câu 16: Phân tích đa thức x x 1 x 1 thành nhân tử ta được đa thức nào sau đây ? 2 2 A. x 1 . B. 1 x . C. x 1 x 1 . D. 1 x 1 x . Câu 17: Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau có bao nhiêu tiếp tuyến chung ? A. Có ba tiếp tuyến chung. B. Có hai tiếp tuyến chung. C. Có bốn tiếp tuyến chung. D. Có một tiếp tuyến chung. Câu 18: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, BD và AC cắt nhau tại I , D· BC 300 , B·DA 150. Tính góc BIC. A. B· IC 1350. B. B· IC 1500. C. B· IC 1650. D. B· IC 1150. Câu 19: Đường thẳng nào sau đây có hệ số góc bằng 3 ? 3 3 6 A. y x 5. B. y x 2. C. y x 1. D. y 2x 3. 3 3 2 Câu 20: Cho m,n là các số nguyên dương; a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? n n A. am .an am.n . B. am am.n. C. an.bn a.b . D. am.an am n. 2 1 1 Câu 21: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 2x 4 0 . Tính giá trị của biểu thức T . x1 x2 1 1 A. T . B. T . C. T 2. D. T 2. 2 2 Câu 22: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? 1 1 A. y x2 . B. y x2 . 2 4 C. y 2x2 . D. y 4x2 . Câu 23: Cho một hình vuông ABCD cạnh 6cm. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Quay hình vuông ABCD xung quanh MN . Tính thể tích V của hình trụ được tạo thành. 3 3 3 3 A. V 54 (cm ). B. V 12 (cm ). C. V 36 (cm ). D. V 18 (cm ). Câu 24: Viết biểu thức 35.92 dưới dạng lũy thừa của 3. A. 39. B. 37. C. 320. D. 3. Câu 25: Tập hợp A 1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử ? A. 6tập hợp. B. tập5 hợp. C. tập hợp.4 D. tập hợp.7 Câu 26: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , H là trung điểm của BC , AB AC 6cm. Tính độ dài AH. A. AH 3 2cm. B. AH 2 3cm. C. AH 3cm. D. AH 2 2cm. 3 2 1 4x Câu 27: Phương trình có nghiệm là x . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2x 1 2x 1 4x2 1 0 5 5 A. 2 x 1. B. 1 x . C. x . D. x 2. 0 0 2 0 2 0 Câu 28: Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ? A. 2x2 2.x. B. 2x2 2.x. C. 2x2 2x. D. 2x2 2x. Câu 29: Cho đường tròn O;3cm và điểm A sao cho OA 5cm.Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn O (B,C là hai tiếp điểm). Tính độ dài BC. 24 12 4 8 A. BC cm. B. BC cm. C. BC cm. D. BC cm. 5 5 5 5 Trang 2/4 - Mã đề thi gốc 05
- Câu 30: Cho số tự nhiên 1234ab . Tìm tất cả các chữ số a, b thích hợp để số đã cho chia hết cho 5 . A. a 0;1;2; ;9 và b 0;5. B. a 0;2;4;6;8 và b 5. C. a 0;2;4;6;8 và b 0;5. D. a 0;1;2; ;9 và b 0. Câu 31: Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y 2x 3 và trục Ox (làm tròn đến phút). 0 0 0 0 A. 63 26'. B. 71 34'. C. 56 19'. D. 33 41'. Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y 3x2 ? A. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. B. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. C. Hàm số luôn đồng biến. D. Hàm số luôn nghịch biến. Câu 33: Cho tam giác ABC cân tại A (µA 600 ) nội tiếp đường tròn (O) . Trên cung nhỏ »AC lấy điểm D sao cho ·ABD 600 . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Tính ·AEB . A. ·AEB 600. B. ·AEB 450. C. ·AEB 300. D. ·AEB 150. Câu 34: Tính giá trị của biểu thức T sin300 cot 450. 3 3 2 3 1 A. T . B. T . C. T . D. T 2. 2 2 2 Câu 35: Tính tổng S các nghiệm của phương trình 4x 1 3 . 1 1 A. S . B. S . C. S 2. D. S 2. 2 2 Câu 36: Cho ΔABC có µA 1100 . Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Tính số đo B·DC. A. B·DC 1400. B. B·DC 1200. C. B·DC 600. D. B·DC 550 x 1 Câu 37: Tìm các giá trị của x sao cho 0 . 2 x A. x 0. B. x 1. C. x 1. D. x 0. Câu 38: Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4, 5và tổng độ dài cạnh lớn nhất với cạnh nhỏ nhất bằng 21cm. Tính chu vi của tứ giác đó. A. 42cm. B. 28cm. C. 36cm. D. 30cm. Câu 39: Có một cái chai đựng nước. Bạn Bình đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm, đo chiều cao của phần nước trong chai được 12cm (hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 9cm (hình b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể). A. V 189 (cm3 ). B. V 270 (cm3 ). C. V 256 (cm3 ). D. V 168 (cm3 ). Câu 40: Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên khác 0 của phương trình x 2 x 3 5 . A. S 12. B. S 12. C. S 6. D. S 6. Câu 41: Số 195 có bao nhiêu ước là số tự nhiên ? A. 8ước. B. ước.6 C. ước. 5 D. ước. 3 1 x x x 2m x n Câu 42: uả rút gọn biểu thức A : (với x 0 ) có dạng . Tính m n. x x 1 x x x 3 1 1 3 A. m n . B. m n . C. m n . D. m n . 2 2 2 2 2 Câu 43: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x2 2x 2 4 x2 2x 11 0. A. T 4. B. T 2. C. T 0. D. T 6. Trang 3/4 - Mã đề thi gốc 05
- Câu 44: Để xác định chiều cao AB của một cây ở bờ suối bên kia (hình 1), người ta đặt giác kế ở vị trí HK (giác kế ở H , chiều cao HK của giác kế bằng 1,5 ).m đo được góc BHC bằng 500 . Sau đó dời giác kế trên đường nằm ngang đến vị trí DE một khoảng HD 3m , đo được góc BDC bằng 650. Tính chiều cao AB của cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. AB 9,5m. B. AB 8,5m. C. AB 7,0m. D. AB 8,0m. Hình 1. Câu 45: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1 :2x y 3 ; d2 :3x 2y 2 và d3 : 2m 1 x y 2 cùng đi qua một điểm. 1 11 8 A. m . B. m . C. m 8. D. m . 8 8 11 Câu 46: Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD , biết AB 7cm, AC 3cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC ? A. 20%. B. 15%. C. 25%. D. 10%. Câu 47: Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng đã bao gồm tiền thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền để mua hai loại hàng nói trên. A. 2triệu đồng. B. triệu1,5 đồng. C. triệu. 3 D. triệu đồng.1 Câu 48: Cho hình vẽ (hình 2), trong đó ¼AEB là nửa đường tròn đường kính AB. ¼AmC là nửa đường tròn đường kính AC 2cm . C¼FD là nửa đường tròn đường kính CD 6cm . D¼nB là nửa đường tròn đường kính BD 2cm . Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ. A. S 16 cm2 . B. S 12 cm2 . C. S 10 cm2 . D. S 20 cm2 . Hình 2. Câu 49: Phương trình 2 2x 1 3 5 2x 1 có bao nhiêu nghiệm ? A. Có một nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có hai nghiệm. D. Có vô số nghiệm. Câu 50: Đường thẳng y x 2 cắt parabol y x2 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB (với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). A. S 3(cm2 ). B. S 2(cm 2 ). C. S 1(cm2 ). D. S 6(cm 2 ). HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi gốc 05