Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 012 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

doc 4 trang thaodu 6000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 012 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_nghiem_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_ma_de_thi.doc

Nội dung text: Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 012 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM TUYỂN SINH THPT TỈNH YÊN BÁI Năm học 2018 – 2019 Môn thi: TOÁN (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 012 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến ? 3 x 1 2x 1 A. y . B. y . C. y 2x 1 D. y x 5. 2 3 2 Câu 2: Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A nội tiếp đường tròn (O) . Trên cung nhỏ »AC lấy điểm D sao cho ·ABD 300 . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Tính ·AEB. A. ·AEB 150. B. ·AEB 450. C. ·AEB 600. D. ·AEB 300. x 1 Câu 3: Tìm các giá trị của x sao cho 0 . 2 x A. x 1. B. x 0. C. x 1. D. x 0. Câu 4: Tính giá trị của biểu thức T sin300 cot 450. 3 1 3 3 2 A. T . B. T . C. T . D. T 2. 2 2 2 Câu 5: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, BD và AC cắt nhau tại I , D· BC 300 , ·BDA 150 . Tính góc DIC. A. D· IC 150. B. D· IC 300. C. D· IC 450. D. D· IC 650. Câu 6: Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ? A. 2x2 2x. B. 2x2 2.x. C. 2x2 2.x. D. 2x2 2x. Câu 7: Cho một hình vuông ABCD cạnh 6cm. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Quay hình vuông ABCD xung quanh MN . Tính thể tích V của hình trụ được tạo thành. A. V 54 (cm3 ). B. V 36 (cm3 ). C. V 18 (cm3 ). D. V 12 (cm3 ). Câu 8: Đẳng thức nào sau đây đúng với a 0 ? A. x2 a x a a x . B. x2 a x a x a . C. x2 a x a a x . D. x2 a x a x a . Câu 9: Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. a3 b3 a b a2 ab b2 . B. a3 b3 a b a2 ab b2 . C. a3 b3 a b a2 ab b2 . D. a3 b3 a b a2 ab b2 . Câu 10: Cho đường tròn (O;5cm) , dây AB 5cm . Tính số đo cung nhỏ AB . A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình x2 2x 3 0. A. S 1;3. B. S  1; 3. C. S  3;1. D. S  1;3. Câu 12: Tập hợp A 1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử ? A. 7tập hợp. B. tập5 hợp. C. tập hợp.6 D. tập hợp.4 Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai ? A. tan B tanC. B. sin2 B cos2 B 1. C. tan B.tanC 1. D. sin B cosC. 1 2x Câu 14: Xác định hệ số góc a của đường thẳng y . 3 1 2 A. a . B. a . C. a 1. D. a 2. 3 3 Câu 15: Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y 3x 2 và trục Ox (làm tròn đến phút). A. 33041'. B. 63026'. C. 71034'. D. 56019'. Trang 1/4 - Mã đề thi 012
  2. Câu 16: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? 1 A. y 4x2 . B. y x2 . 4 1 C. y x2 . D. y 2x2 . 2 Câu 17: Cho m,n là các số nguyên dương; a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? m m n a A. an.bn a.b . B. a n (với b 0 ). an n n a a m n m n C. n (với b 0 ). D. a .a a . b b Câu 18: Viết biểu thức 164 : 27 dưới dạng lũy thừa của 2. A. 223. B. 211. C. 23. D. 29. Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y 3x2 ? A. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. B. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. C. Hàm số luôn đồng biến. D. Hàm số luôn nghịch biến. Câu 20: Tính tổng S các nghiệm của phương trình 4x 1 3 . 1 1 A. S 2. B. S 2. C. S . D. S . 2 2 Câu 21: Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y ax2 đi qua điểm M 1;2 . 1 A. a 1. B. a . C. a 2. D. a 4. 2 Câu 22: Đường thẳng y ax b song song với đường thẳng y 3x 2 và đi qua điểm M 1;2 . Tính giá trị của biểu thức T a 2b. A. T 3. B. T 1. C. T 4. D. T 7. x 2y 3 Câu 23: Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ? 3x 2y 1 x 2y 3 8y 8 x 3 2y x 2y 3 A. B. C. D. 4x 4 3x 2y 1 3x 2y 1 9x 6y 2 Câu 24: Cho đường tròn O;R nằm trong và tiếp xúc với đường tròn O',R' , R R' . Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ? A. Có ba tiếp tuyến chung. B. Có bốn tiếp tuyến chung. C. Có hai tiếp tuyến chung. D. Có một tiếp tuyến chung. Câu 25: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , H là trung điểm của BC , AB AC 6cm. Tính độ dài AH. A. AH 3 2cm. B. AH 3cm. C. AH 2 2cm. D. AH 2 3cm. Câu 26: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ? 4x 1 1 A. y x. B. y . C. y . D. y 3 2x. 3 x Câu 27: Tính giá trị của A 4 9. A. A 5. B. A 5. C. A 13. D. A 13. 3 2 1 4x Câu 28: Phương trình có nghiệm x . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2x 1 2x 1 4x2 1 0 5 5 A. x 2. B. x . C. 1 x . D. 2 x 1. 0 0 2 0 2 0 Trang 2/4 - Mã đề thi 012
  3. Câu 29: Phân tích đa thức x x 1 x 1 thành nhân tử ta được đa thức nào sau đây ? 2 2 A. x 1 . B. 1 x 1 x . C. 1 x . D. x 1 x 1 . Câu 30: Cho số tự nhiên 1234ab . Tìm tất cả các chữ số a, b thích hợp để số đã cho chia hết cho 5 . A. a 0;1;2; ;9 và b 0;5. B. a 0;2;4;6;8 và b 5. C. a 0;2;4;6;8 và b 0;5. D. a 0;1;2; ;9 và b 0. Câu 31: Gọi r,l ,h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của một hình nón. Hệ thức nào sau đây đúng ? 1 1 1 A. . B. l r.h. C. l 2 r2 h2 . D. l r h. l 2 r2 h2 Câu 32: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 23 dưới dạng phân số tối giản. 23 23 23 23 A. . B. . C. . D. . 99 100 10 9 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 2x có nghĩa ? A. x 0. B. x 0. C. x 0. D. x 0. 2 Câu 34: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A B C theo tỉ số k ; tam giác A B C đồng dạng với tam 1 1 1 1 3 1 1 1 3 giác A B C theo tỉ số k . Tìm tỉ số đồng dạng k của tam giác ABC và tam giác A B C . 2 2 2 2 4 2 2 2 17 8 1 1 A. k . B. k . C. k . D. k . 12 9 12 2 Câu 35: Cho ΔABC có µA 1100 . Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Tính số đo B·DC. A. B·DC 550 B. B·DC 1200. C. B·DC 600. D. B·DC 1400. 2 1 1 Câu 36: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 2x 4 0 . Tính giá trị của biểu thức T . x1 x2 1 1 A. T . B. T 2. C. T 2. D. T . 2 2 Câu 37: Cho hình tròn O;4cm và điểm A nằm ngoài hình tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (B,C là hai tiếp điểm). Biết BC 4cm , tính độ dài OA. 9 5 8 5 8 3 9 3 A. OA cm. B. OA cm. C. OA cm. D. OA cm. 5 5 3 3 Câu 38: Cho hình vẽ (hinh 1), trong đó ¼AEB là nửa đường tròn đường kính AB . ¼AmC là nửa đường tròn đường kính AC 2cm . C¼FD là nửa đường tròn đường kính CD 6cm . D¼nB là nửa đường tròn đường kính BD 2cm . Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ. A. S 16 cm2 . B. S 7 cm2 . C. S 8 cm2 . D. S 14 cm2 . Hình 1. Câu 39: Có một cái chai đựng nước. Bạn Bình đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm, đo chiều cao của phần nước trong chai được 12cm (hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 9cm (hình b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể). A. V 189 (cm3 ). B. V 256 (cm3 ). C. V 270 (cm3 ). D. V 168 (cm3 ). Câu 40: Phương trình 2 2x 1 3 5 2x 1 có bao nhiêu nghiệm ? A. Có vô số nghiệm. B. Có hai nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Có một nghiệm. Trang 3/4 - Mã đề thi 012
  4. Câu 41: Để xác định chiều cao AB của một cây ở bờ suối bên kia (hình 2), người ta đặt giác kế ở vị trí HK (giác kế ở H , chiều cao HK của giác kế bằng 1,5m ). đo được góc BHC bằng 500 . Sau đó dời giác kế trên đường nằm ngang đến vị trí DE một khoảng HD 3m , đo được góc BDC bằng 650. Tính chiều cao AB của cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. AB 8,0m. B. AB 9,5m. C. AB 7,0m. D. AB 8,5m. Hình 2. Câu 42: Số 195 có bao nhiêu ước là số tự nhiên ? A. 5ước. B. ước.3 C. ước. 6 D. ước. 8 Câu 43: Nhà bạn Lan có một mảnh vườn trồng rau bắp cải. Vườn được đánh thành nhiều luống, số cây bắp cải trồng ở mỗi luống là như nhau. Biết rằng, nếu tăng thêm 8luống rau, nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây rau của cả vườn sẽ ít đi 54 cây. Nếu giảm đi 4 luống nhưng mỗi luống trồng thêm 2cây rau thì số cây rau cả vườn sẽ tăng thêm 32 cây. Hỏi vườn nhà Lan đã trồng bao nhiêu cây bắp cải ? A. 570 cây. B. 750 cây. C. 464 cây. D. 646 cây. Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1 :2x y 5 ; d2 :x 2y 1 và d3 : 2m 1 x y 2 cùng đi qua một điểm. 1 1 A. m . B. m 1. C. m . D. m 1. 2 2 1 Câu 45: Trên hệ tọa đô Oxy cho 3 đường thẳng (d ) : y 2x, (d ) : y x và ( ) : y x 3. Gọi A, B lần lượt 1 2 2 là giao điểm của đường thẳng ( ) với (d1) và (d2 ) . Tính diện tích S của tam giác OAB (biết đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). 5 3 A. S 2(cm2 ). B. S 3(cm2 ). C. S (cm2 ). D. S (cm2 ). 2 2 Câu 46: Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD , biết AB 6cm, AC 4cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC ? A. 20%. B. 10%. C. 25%. D. 15%. Câu 47: Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên khác 0 của phương trình x 2 x 3 5 . A. S 12. B. S 12. C. S 6. D. S 6. 2 Câu 48: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x2 2x 2 4 x2 2x 11 0 A. T 4. B. T 2. C. T 0. D. T 6. 1 x x x 2m x n Câu 49: Kết quả rút gọn biểu thức A : (với x 0 ) có dạng . Tính m n. x x 1 x x x 3 1 1 3 A. m n . B. m n . C. m n . D. m n . 2 2 2 2 Câu 50: Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4,5 và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm . Tính chu vi của tứ giác đó. A. 20cm. B. 28cm. C. 36cm. D. 44cm. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 012