Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Mã đề 234 - Trường THPT Hậu Lộc 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Mã đề 234 - Trường THPT Hậu Lộc 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_li_nam_hoc_2017_2018.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Mã đề 234 - Trường THPT Hậu Lộc 2
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017-2018 Môn thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Mã đề: 234 Thời gian làm bài 50 phút. (Đề thi gồm 5 trang) Câu 1. Bộ phận nào sau đây không có trong hệ thống thu thanh ? A. Anten thu. C. Mạch chọn sóng. B. Khuếch đại cao tần. D. Khuếch đại âm tần. Câu 2. Lăng kính phản xạ toàn phần là lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là A. một tam giác đều. C. một tam giác vuông. B. một tam giác vuông cân. D. một tam giác bất kì. Câu 3. Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. B. vật dao động trong điều kiện ma sát nhỏ. C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn. D. ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. Câu 4. Cho đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số f. Dung kháng của tụ điện được xác định bằng biểu thức 2π f 1 2 C A. 2 fC. B. . C. . D. . C 2 fC f Câu 5. Đơn vị của từ thông là A. Wb. B. T. C. H. D. V. Câu 6. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên tụ điện có điện dung C biến thiên theo thời gian theo biểu thức q q 0cosω t (C) . Biểu thức năng lượng điện trường trong mạch là 2 2 1 q 0 2 1 q 0 2 π A. WC = sin (ωt) (J) . B. WC = sin (ωt ) (J) . 2 C 2 C 2 2 1 q 0 2 1 q 0 2 C. WC = cos (ωt) (J) . D. WC = cos (ωt) (J) . 4 C 2 C Câu 7. Số đếm ở công tơ điện của gia đình cho biết A. thời gian sử dụng điện của gia đình đó. B. công suất điện mà gia đình đó sử dụng. C. điện năng mà gia đình đó sử dụng. D. số thiết bị điện gia đình đó sử dụng. Câu 8. Chọn kết luận sai ? A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm. B. Dòng điện trong chất điện phân khi có hiện tượng dương cực tan tuân theo định luật Ôm. C. Dòng điện trong chất khí không tuân theo định luật Ôm. D. Dòng điện trong chất bán dẫn tinh khiết tuân theo định luật Ôm. Câu 9. Con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động điều hoà của con lắc được tính bằng biểu thức 1 l 1 g l g A. f = . B. f = . C. f = 2 . D. f = 2 . 2 g 2 l g l Câu 10. Một sóng âm có tần số 500 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s sẽ có bước sóng bằng A. 340 m. B. 170 cm. C. 68 cm. D. 500 m. - 1 -
- Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng với tần số góc , biên độ A. Khi vật đi qua vị trí có li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của vật bằng 1 3 1 3 A. kA 2 . B. mω2 A 2 . C. mω2 A 2 . D. kA 2 . 8 8 8 4 Câu 12. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa ngược pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kλ với k Z . B. (2k+ 1)λ với k Z . C. kλ với k Z . D. (k + 0,5)λ với k Z . Câu 13. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Lực đàn hồi và li độ dao động luôn biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha nhau. B. Lực đàn hồi và véctơ gia tốc cùng chiều âm khi vật chuyển động theo chiều âm. C. Véctơ gia tốc và véctơ vận tốc cùng chiều dương khi vật từ vị trí biên âm về vị trí cân bằng. D. Véctơ gia tốc và véctơ vận tốc cùng chiều âm khi vật từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng. Câu 14. Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động hướng về vị trí cân bằng . C. Khi vận tốc và gia tốc cùng chiều thì vật chuyển động nhanh dần đều. D. Vận tốc cùng hướng với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng. Câu 15. Đoạn mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất là đoạn mạch A. chỉ có điện trở thuần R. B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. C. chỉ có cuộn dây thuần cảm. D. RLC mắc nối tiếp xẩy ra cộng hưởng điện. Câu 16. Hai điểm M, N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E cách nhau một khoảng d và có điện thế lần lượt là VM, VN. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN, công của lực điện trường làm điện tích q di chuyển từ M đến N là AMN. Biểu thức nào sau đây là không đúng ? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d. C. AMN = q.UMN. D. E = UMN.d. Câu 17. Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào hai cực của nguồn điện có điện trở trong bằng 2 Ω thì đèn sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện có giá trị là A. 6 V. B. 36 V. C. 12 V. D. 8 V. Câu 18. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s cường độ dòng điện giảm đều về 0. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1 V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. Câu 19. Phát biểu nào sau đây về máy điện là không đúng ? A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, phần ứng là rôto. C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, phần ứng là stato. D. Trong máy phát điện xoay chiều, phần ứng là phần tạo ra từ trường. - 2 -
- Câu 20. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường sức từ gây ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài ? I I I A. B. C. D. I Câu 21. Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2. Tại một điểm M có cường độ âm là 10 -4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điếm M là A. 108 B. B. 103 B. C. 8 B. D. 3 B. Câu 22. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q = 5.10-9 C , tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là A. 0,45 V/m. B. 0,225 V/m. C. 4500 V/m. D. 2250 V/m. Câu 23. Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương π theo các phương trình là x 6cos π t cm và x 8cos( t ) cm . Lấy 2 10 . Cơ năng của vật 1 2 2 bằng A. 1,8.10-3 J. B. 3,2.10-3 J. C. 5.10-3 J. D. 9,8.10-3 J. Câu 24. Một sóng ngang truyền theo phương Ox với phương trình u 2cos(6π t 4π x) (cm) , trong đó x tính bằng mét (m) và t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng A. 1,5 m/s. B. 3 m/s. C. 4,5 m/s. D. 6 m/s. Câu 25. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây thuần cảm 2 10 4 L H và tụ điện C F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần π π số f = 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch có giá trị bằng A. 200 . B. 100 2 . C. 100 . D. 502 . Câu 26. Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào bề mặt một khối chất lỏng trong suốt có chiết suất tuyệt đối bằng theo2 phương hợp với mặt phẳng phân cách một góc 45 0. Góc hợp bởi hướng của tia tới với hướng của tia khúc xạ là A. 600. B. 150 C. 300. D. 450. Câu 27. Một người mắt tốt quan sát ảnh của vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm, thấy số bội giác không đổi với mọi vị trí đặt vật trong khoảng từ quang tâm đến tiêu điểm vật của kính. Người này đã đặt kính cách mắt một khoảng A. 0,2 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 25 cm. Câu 28. Trên dây đàn hồi AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có cùng biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là A. λ/3. B. λ/4. C. λ/6. D. λ/12. Câu 29. Tại Thành Phố Thanh Hóa, một máy đang phát sóng điện từ. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền sóng thẳng đứng hướng lên, véctơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Khi đó véctơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. D. độ lớn bằng không. - 3 -
- Câu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là 4 2 μC và 0,5π 2 A . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc điện tích trên tụ cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng 1/3 lần năng lượng từ trường là 4 16 8 A. μs . B. μs . C. 2 μs . D. μs . 3 3 3 Câu 31. Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn I thành một vòng tròn bán kính 1,5 cm. Cho dòng điện 3 A chạy trong dây dẫn. Nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì O cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn ần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 5,6.10-5 T. B. 8,6. 10-5 T. C. 7,6. 10-5 T. D. 6,6. 10-5 T. Câu 32. Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2 được dùng để đun một ấm nước. Nếu chỉ dùng dây điện trở R1 thì thời gian đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng dây điện trở R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Khi dùng hai dây điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp thì thời gian để đun sôi nước là A. 15 phút. B. 20 phút. C. 30 phút. D. 10 phút. Câu 33. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với tần số góc 2 rad/s và biên độ 4 cm. Vận tốc trung bình lớn nhất của vật trong thời gian vật đi từ vị trí có li độ x = 2 cm đến vị trí có gia tốc a 8 2 cm/s2 là 48( 2 1) 2 1 4(10 2 2) (10 2 2) A. cm/s . B. cm/s . C. cm/s . D. cm/s . π 12π 3π π Câu 34. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 300 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Khi vật m đang ở vị trí lò xo không biến dạng, một vật khối lượng m o 200 g bay dọc theo trục lò xo với vận tốc 5 m/s tới va chạm mềm trực diện với vật m. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng A. 9,45 N. B. 6,64 N. C. 8,46 N. D. 7,94 N 0,4 Câu 35. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L H mắc nối tiếp tụ điện có điện π dung C thay đổi được. Đặt vào đầu 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V). Khi 2.10 4 C C F thì UC max = 100 5 V, khi C = C2 = 2,5C1 thì dòng điện qua mạch trễ pha hơn 1 π điện áp giữa hai đầu mạch góc . Điện áp cực đại U0 có giá trị là 4 A. 50 V. B. 50 2 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 36. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với ZC = 25 cho ở hình vẽ bên. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π A. u 50 2cos(100 t ) (V) . 6 i(A) π 2 B. u 50cos(100πt ) (V) . 1 3 t(s) O π 0,02 C. u 50cos(100πt ) (V) . 0,04 6 -1 π -2 D. u 50 2cos(100 t ) (V) . 3 - 4 -
- Câu 37. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, cùng pha, cách nhau 6 cm. Kẻ đường thẳng Ax vuông góc với AB tại A. Hai điểm P, Q thuộc Ax và cùng phía so với A có AP = 4,5 cm và AQ = 8 cm. Biết P là điểm dao động với biên độ cực tiểu còn Q dao động với biên độ cực đại, giữa P và Q còn có một điểm dao động cực đại. Trên đoạn AP, điểm gần P nhất dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ? 16 7 A. 2 cm. B. cm. C. 1,2 cm. D. cm. 9 5 Câu 38. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 30 , mắc nối tiếp với tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện. Khi rô to của máy phát quay với tốc độ n vòng /phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 1A. Khi rô to quay với tốc độ 2n vòng /phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 6 A. Nếu rô to quay với tốc độ 3n vòng /phút thì dung kháng của tụ điện có giá trị là A. 4 5 . B. 2 5 . C. 16 5 . D. 6 5 . Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, trong ba cuộn dây của phần ứng cỏ ba suất điện động có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì tích e2.e3 = - 200 2 V . Giá trị cực đại của e1 là A. 20 5 V. B. 40 V. C. 50 V. D. 30 5 V. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. Khi f = f1 hoặc f = f2 thì đoạn mạch AB có cùng hệ số công suất cosφ. Khi f = f0 thì điện áp hai đầu cuộn cảm L đạt cực đại. Biết rằng R r . Biểu thức liên hệ đúng là C f f 2 f 4 f A. cos 0 . B. cos 0 . C. cos 0 . D. cos 0 . 2 f1 f2 f1 f2 f1 f2 f1 f2 Hết Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - 5 -