Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 10 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 2290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 10 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_de_so_10_tong_van_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 10 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 10 Câu 1) Tetrapeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 4 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 4 gốc amino axit khác nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 4 gốc amino axit giống nhau. D. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 4 gốc amino axit. Câu 2) Số đồng phân của hợp chất este có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3) Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl. Câu 4) Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của poliol. B. Lên men tạo ancol etylic. C. Tính chất của nhóm anđehit. D. Tham gia phản ứng thủy phân. Câu 5) Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C17H31COOH và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COONa vàetanol. Câu 6) Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là A. HCOOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3. Câu 7) Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 8) Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 9) Este etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 10) Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino? A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 11) Cho các chất: X: glucozơ; Y: saccarozơ; Z: tinh bột; T: glixerol; H: xenlulozơ. Những chất bị thủy phân là A. Y, Z, H. B. X, Y, Z. C. X, Z, H. D. Y, T, H. Câu 12) Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu luyn. B. Dầu lạc. C. Dầu dừa. D. Dầu vừng. Câu 13) Nguyên nhân amin có tính bazơ là A. có khả năng nhường proton. B. trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+. C. xuất phát từ amoniac. D. phản ứng được với axit. Câu 14) Tên gọi amin nào sau đây là không đúng? A. C6H5NH2: alanin. B. CH3-CH2-CH2-NH2: propylamin. C. CH3-NH-CH3: đimetylamin. D. CH3CH(CH3)NH2: isopropyl. Câu 15) Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Tinh bột và xenlulozơ. B. Fructozơ và glucozơ. C. Metyl fomat và axit axetic. D. Mantozơ và saccarozơ. Câu 16) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure. B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Câu 17) Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng? A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen. C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. D. Metylamin, đimetylamin, etylamin là chất khí, dễ tan trong nước. Câu 18) Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa: o Z Cu(OH)2 /OH dung dịch xanh lam t kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Mantozơ. D. Fructozơ. Câu 19) Một số tính chất được liệt kê như sau: (1) chất lỏng; (2) chất rắn; (3) nhẹ hơn nước; (4) tan trong nước; (5) tan trong xăng; (6) dễ bị thủy phân trong môi Page 1
  2. trường kiềm hoặc axit; (7) tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2; (8) dễ cộng H2 vào gốc axit. Số tính chất đúng với mọi loại chất béo là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20) Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng. - Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. - Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim. Dung dịch đó là: A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ. Ni, to Câu 21) Axit Y + 2H2  Axit Y. Tên gọi của axit X và Y lần lượt là A. axit oleic và axit stearic. B. axit linoleic và axit stearic. C. axit panmitic và axit oleic. D. axit linoleic và axit oleic. Câu 22) Cho dung dịch chứa các chất sau: X1: C6H5NH2; X2: CH3NH2; X3: NH2CH2COOH; X4: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; X5: NH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quì tím hóa xanh? A. X2, X3, X4. B. X2, X5. C. X1, X3, X5. D. X1, X2, X5. o 1500 C H2O H2 O2 C2H2 Câu 23) Cho dãy chuyển hóa: CH4  X  Y  Z  T  M. Công thức cấu tạo của M là A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2. Câu 24) Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH  2Z + Y. Để oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 118 đvC. B. 44 đvC. C. 58 đvC. D. 82 đvC. Câu 25) Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8g H2O. CTPT của X là A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C3H6O2. Câu 26) Cho 23g C2H5OH tác dụng với 24g CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là A. 23,76g. B. 26,4g. C. 21,12g. D. 22g. Câu 27) Chất A có % các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73%; còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A < 100. A vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl, có nguồn gốc thiên nhiên. CTCT của A là A. NH2(CH2)3COOH. B. NH2CH2COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. NH2(CH2)2COOH. Câu 28) Để đốt cháy hết 1,62g hỗn hợp hai este mạch hở, đơn chức, no, đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,904 lít oxi (đktc). CTPT hai este là A. C4H8O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C4H8O2 và C3H6O2. D. C2H4O2 và C5H10O2. Câu 29) Phân tích este X người ta thu được kết tủa: %mC = 40% và %mH = 6,66%. Este X là A. metyl axetat. B. etyl propionat. C. metyl fomat. D. metyl acrylat. Câu 30) Thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 kg xenlulozơ trinitrat là A. 15 lít. B. 1,439 lít. C. 24,39 lít. D. 12,952 lít. Câu 31) Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 28,6g CO2 và 18,45g H2O. Giá trị của m là A. 12,65. B. 11,95. C. 13. D. 13,35. Câu 32) Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là A. 0,23 lít. B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít. Câu 33) Thủy phân 1 kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucozơ thu được là A. 150g. B. 166,7g. C. 120g. D. 200g. Câu 34) Thủy phân 51,3g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là A. 58,82. B. 58,32. C. 32,4. D. 51,84. Câu 35) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 15g muối natri của 2 axit cacboxylic và etylen glicol. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về X? A. X là este no, không có phản ứng tráng bạc. B. X là este no, hai chức. C. X có CTPT C5H8O4. D. X tham gia phản ứng tráng bạc. Page 2
  3. Câu 36) Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR’ (R, R’ là các gốc hiđrocacbon), thành phần % về khối lượng của nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ncol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12,96g Ag. Giá trị của m là A. 5,34. B. 2,67. C. 3,56. D. 4,45. Câu 37) Cho chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử của Y là A. 68. B. 46. C. 45. D. 85. Câu 38) Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,4. B. 17,4. C. 17,2. D. 16,2. Câu 39) E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chứa nào khác. Đun nóng một lượng R với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hòa dung dịch thu được cần 60 ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa được 11,475g hỗn hợp hai muối khan và 5,52g hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là A. C2H5COOC2H5. B. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3. C. HOOCCH3 và CH3COOC2H5. D. CH3CH2OOCCH2COOCH3. Câu 40) Hỗn hợp X gồm 3 peptit A, B, C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỉ lệ số mol là nA : nB : nC = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn X thu được 60g Gly; 80,1g Ala và 117g Val. Biết số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là A. 256,2. B. 262,5. C. 252,2. D. 226,5. ĐÁP ÁN 1D 2B 3A 4D 5A 6D 7C 8D 9D 10A 11A 12A 13B 14A 15A 16D 17B 18A 19C 20C 21B 22B 23D 24C 25D 26C 27C 28C 29C 30D 31D 32B 33B 34B 35A 36B 37C 38B 39B 40D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn D. Câu 2: Chọn B: HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)2. Câu 3: Chọn A: tripepti có phản ứng màu biure còn đipeptit thì không. Câu 4: Chọn D. Câu 5: Chọn A. Câu 6: Chọn D. Câu 7: Chọn C. Câu 8: Chọn D. Câu 9: Chọn A. Câu 10: Chọn A: NH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Câu 11: Chọn A. Câu 12: Chọn A: Dầu luyn là các hiđrocacbon. Câu 13: Chọn B. Câu 14: Chọn A vì C6H5NH2 là anilin. Câu 15: Chọn A. Câu 16: Chọn D vì tóc không tan trong nước. Câu 17: Chọn B vì anilin không màu. Câu 18: Chọn A. Câu 19: Chọn C, gồm (3), (5) và (6). Câu 20: Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng Loại B, D. Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim Loại A Chọn C. Ni, to Câu 21: Chọn B: C17H31COOH + 2H2  C17H35COOH Câu 22: Chọn B. Câu 23: o 1500 C H2O H2 O2 C2H2 CH4  C2H2  CH3CHO  C2H5OH  CH3COOH  CH3COO-CH=CH2 Chọn D. Page 3
  4. Câu 24: nY : nCuO = a : 2a = 1 : 2 Y là ancol 2 chức X là este 2 chức (HCOO)2C2H4 (HCOO)2C2H4  C2H4(OH )2  HOC-CHO (T) chọn C. Câu 25: nCO2 = nH2O = 0,6 Este no, đơn chức, mạch hở 14,8 .n 0,6 n 3 Chọn D. 14n 32 Câu 26: nC2H5OH = 0,5; nCH3COOH = 0,4 mCH3COOC2H5 = 0,4.88.60% = 21,12g Chọn C. Câu 27: X là amino axit thiên nhiên α Loại A và D. 40,45 7,86 15,73 nC : nH : nN = : : 3,37 : 7,86 :1,12 3: 7 :1 Chọn C. 12 1 14 Câu 28: CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2  nCO2 + nH2O 1,62 .(1,5n 1) 0,085 n 3,5 Chọn C. 14n 32 Câu 29: 40 6,66 53,34 nC : nH : nO = : : 3,33: 6,66 : 3,33 1: 2 :1 E là C2H4O2 hay HCOOCH3 Chọn C. 12 1 16 Câu 30: 100 300.63. mdd 96 nxentri = 29700/297 = 100 nHNO3 = 300 V 12952 ml Chọn D. D 1,52 Câu 31: nCO2 = 0,65; nH2O = 1,025 namin = (nH2O – nCO2)/1,5 = 0,25 nN = 0,25 m = mC + mH + mN = 0,65.12 + 1,025.2 + 0,25.14 = 13,35 Chọn D. Câu 32: Mpeptit = 75 + 89 – 18 = 146 npeptit = 0,1 nHCl = 0,2 V = 0,2 lít Chọn B. 1000.20% Câu 33: mglucozơ = .180.75% 166,7g Chọn B. 162 Câu 34: nman = 0,15 nman phản ứng = 0,15.80% = 0,12 và nman dư = 0,15.20% = 0,03 mAg = (0,12.4 + 0,03.2).108 = 58,32g Chọn B. Câu 35: nX : nNaOH = 1 : 2 X là este 2 chức Do tạo C2H4(OH)2 X có dạng (R COO)C2H4 (R COO)C2H4 + 2NaOH  2R COONa + C2H4(OH)2 R COONa = 15/0,2 = 75 R = 8 X có gốc HCOO X tráng bạc Chọn A. 14.100% Câu 36: %mN = 15,73% MX = 89 X là H2N-CH2-COO-CH3 MX NaOH CuO AgNO3 /NH3 H2N-CH2-COO-CH3  CH3OH  HCHO  4Ag nAg = 0,12 nX = 0,03 m = 0,03.89 = 2,67 Chọn B. Câu 37: X là C2H5NH3NO3 C2H5NH3NO3 + NaOH  C2H5NH2 + NaNO3 + H2O Y là C2H5NH2 Chọn C. Câu 38: nX = 0,1; nNaOH = 0,3 (COONH4)2 + 2NaOH  (COONa)2 + 2NH3 + 2H2O m = m(COONa)2 + mNaOH dư = 0,1.134 + 0,1.40 = 17,4 Chọn B. Câu 39: Vì E + NaOH tạo 2 ancol E là este đa chức Loại A, C. E không phân nhánh E có dạng R1-OOC-R-COO-R2 E + NaOH + HCl  Muối + ancol + H2O nNaCl = nHCl = 0,03 nNaOH phản ứng với E = 0,15 – 0,03 = 0,12 nE = 0,06 nH2O = nHCl = 0,03 Bảo toàn khối lượng mE = 11,475 + 5,52 + 0,03.18 – 0,15.40 – 0,03.36,5 = 10,44g ME = 174 Chọn B. Câu 40: Qui đổi các amino axit thành các peptit dài A: 2a aA-A + aH2O  B: 3a aB-B-B + 2aH2O   a.Xn + 9aH2O (X là amino axit trung bình) C: 5a aC-C-C-C-C + 4aH2O nGly = 0,8; nAla = 0,9; nVal = 1 Page 4
  5. Vì số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6 1, 2, 3 Xn là A-A-B-B-B-C-C-C-C-C Số amino axit = 2(3 + 1) + 3(2 + 1) + 5(1 + 1) = 27 mà nX = 2,7 nXn = 0,1 A-A-B-B-B-C-C-C-C-C + 26H2O  amino axit m = 60 + 80,1 + 117 – 26.0,1.18 + 0,1.9.18 = 226,5 Chọn D. Page 5