Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 14 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 14 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_14_tong_van_sinh.docx
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 14 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 14 Câu 1)NH 2CH2COOH có tên là A. alanin. B. glyxin. C. lysin. D. valin. Câu 2) Axit axetic có công thức là A. HCOOH. B. CH3CHO. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 3) CTPT của etyl axetat là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 4) Cacbohiđrat không tham gia phản ứng thủy phân là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 5) Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHC2H5. Câu 6) X là một ancol no, đơn chức, mạch hở. CTPT của X là A. CnH2nO. B. CnH2n+2O. C. CnH2n+1O. D. CnH2n+2O. Câu 7) Chất nào sau đây không có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O? A. HCl. B. H2SO4. C. Quì tím. D. NaOH. Câu 8) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết A. ion. B. cộng hóa trị không cực. C. hiđro. D. cộng hóa trị có cực. Câu 9) Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO. B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. Câu 10) Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? to A. Cu(OH)2 CuO + H2O. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. C. NaOH + HCl NaCl + H2O. D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Câu 11) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Alanin làm quì tím chuyển thành màu đỏ. C. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử. D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường. Câu 12) Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5. Câu 13) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2S. B. HClO. C. HCl. D. H2O. Câu 14) Chọn phát biểu sai? A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2. C. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng dung dịch iot. Câu 15) Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được cả 4 dung dịch trên? A. Cu(OH)2. B. Na. C. Nước brom. D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 16) Cho kim loại Ba lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 17) Cho các chất sau: phenol, ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, alanin, etan. Số chất tác dụng được với NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 18) Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH? A. C6H5OH. B. HO-C6H4-OH. C. CH3-C6H4-OH. D. C6H5-CH2-OH. Câu 19) Chất X có công thức CH3-CH(CH3)=CH-CH3. Tên thay thế của X là A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-2-in. C. 2-metylbut-3-en. D. 3-metylbut-2-en. Page 1
- Câu 20) Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,1. Câu 21) Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl propionat. Câu 22) Cho 18g glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. B. 43,2. C. 21,6. D. 32,4. Câu 23) Đun nóng 18g CH3COOH với 13,8g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng este hóalà A. 46,67%. B. 35,42%. C. 70%. D. 92,35%. Câu 24) Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là A. C4H8O2. B. C5H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2. Câu 25) Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 30,4g muối khan. Tên gọi của R là A. sắt. B. canxi. C. magie. D. kẽm. Câu 26) Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã tan hết thu được 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6g muối khan. Giá trị của m là A. 0,11. B. 11,2. C. 11. D. 11,1. Câu 27) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là A. 14,56. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,2. Câu 28) Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của axit là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH2(COOH)2. D. C2H5COOH. Câu 29) Một este đơn chức E có tỉ khối so với oxi là 2,6875. Khi cho 17,2g E tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M sau đó cô cạn được 17,6g chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là A. anlyl axetat. B. vinyl axetat. C. anlyl fomat. D. vinyl fomat. Câu 30) Để 8,4g bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là A. 9,8. B. 10,8. C. 15,6. D. 10,08. Câu 31) Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 6,272. B. 2,688. C. 8,064. D. 8,512. Câu 32) Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,64. B. 0,32. C. 0,46. D. 0,92. Câu 33) Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15g kết tủa và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là A. tăng 4,5g. B. giảm 10,5g. C. giảm 3,9g. D. tăng 11,1g. Câu 34) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X (triglixerit), thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,15. C. 0,6. D. 0,2. Câu 35) Hiđrat hóa 7,8g axetilen với xúc tác HgSO4, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình hiđrat hóa là 80%, m có giá trị là A. 51,84. B. 64,8. C. 66,24. D. 32,4. Câu 36) Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4. Câu 37) Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86g một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là A. 2,98. B. 1,5. C. 1,24. D. 1,22. Page 2
- Câu 38) Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là A. 108g. B. 432g. C. 162g. D. 216g. Câu 39) Cho 86g hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28g (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit? A. 82. B. 88. C. 81. D. 84. Câu 40) Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 0,224 lít khí NO (đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18g hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là A. 60. B. 58,14. C. 51,66. D. 54,9. ĐÁP ÁN 1B 2D 3B 4D 5B 6B 7D 8D 9B 10D 11A 12D 13C 14B 15A 16D 17D 18D 19A 20D 21A 22C 23A 24C 25A 26B 27A 28A 29C 30B 31C 32D 33C 34A 35C 36A 37D 38B 39A 40D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn B: axit aminoaxetic. Câu 2: Chọn D. Câu 3: Chọn B. Câu 4: Chọn D vì C6H12O6 là monosaccarit. Câu 5: Amin bậc một có dạng RNH2 Chọn B. Câu 6: Chọn B. Câu 7: Dung dịch C2H5NH2 làm xanh quì tím và tác dụng với axit Chọn D. Câu 8: Chọn D vì H và Cl là 2 nguyên tử phi kim khác nhau. Câu 9: A sai vì fructozơ không có nhóm –CHO. B đúng. C sai vì tinh bột thủy phân không tạo fructozơ. D sai vì xenlulozơ và tinh bột đều không tráng bạc. Chọn B. Câu 10: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa Chọn D. Câu 11: A đúng. B sai vì CH3-CH(NH2)-COOH không làm đổi màu quì tím. C sai vì tripeptit có 2 liên kết peptit. D sai vì CH3NH2 ở thể khí. Chọn A. Câu 12: Y là CH3COONa X là CH3COOC2H5 Chọn D. Câu 13: Chất điện li mạnh gồm axit mạnh, bazơ mạnh và hầu hết các muối Chọn C. Câu 14: Chọn B vì saccarozơ và glixerol đều tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 15: Chọn A vì glucozơ tạo dung dịch xanh lam ở điều kiện thường, tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Glixerol tạo dung dịch xanh lam ở điều kiện thường. Fomanđehit HCHO tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Etanol không có hiện tượng. Câu 16: Ba vào dung dịch chuyển thành Ba(OH)2. Ba(OH)2 + 2NaHCO3 BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4↓ + Cu(OH)2↓ Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O Page 3
- Ba(OH)2 + MgCl2 BaCl2 + Mg(OH)2↓ Chọn D. Câu 17: Chọn D, gồm phenol C6H5OH, axit axetic CH3COOH và alanin CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 18: A, B, C có phản ứng vì có nhóm OH phenol còn D không phản ứng vì nhóm OH ancol Chọn D. Câu 19: Chọn A (đánh số thứ tự từ trái sang phải). Câu 20: nNaOH = nHCl = 0,002 x = 0,002/0,02 = 0,1 Chọn D. Câu 21: MY = 46 Y: C2H5OH nKOH = 0,1 = nX = nY Chọn A. MX = 88 X: CH3COOC2H5 Câu 22: C6H12O6 2Ag nC6H12O6 = 0,1 mAg = 0,1.2.108 = 21,6g Chọn C. Câu 23: nCH3COOH = 0,3; nC2H5OH = 0,3 mCH3COOC2H5 = 0,3.88 = 26,4g H = 12,32.100%/26,4 = 46,67% Chọn A. Câu 24: nCO2 = nH2O = 0,15 este no, đơn chức, mạch hở CnH2nO2 nCO2 3,7 .n 0,15 n = 3 Chọn C. 14n 32 Câu 25: R RSO4 mSO4 = 30,4 – 11,2 = 19,2 nR = nSO4 = 19,2/96 = 0,2 R = 11,2/0,2 = 56 Chọn A. Câu 26: nH2 = 0,4 nHCl = 0,8 = nCl BTKL mA = mmuối – mCl = 39,6 – 0,8.35,5 = 11,2g Chọn B. Câu 27: Bảo toàn O 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nO2 = 0,65 V = 14,56 Chọn A. Câu 28: nCO2 + nH2O = 2 nCO2 = nH2O = 1 Axit có 1C và 2H Chọn A. Câu 29: ME = 2,6875.32 = 86 C4H6O2 nE = 17,2/86 = 0,2; nNaOH = 0,3 nNaOH dư = 0,1 mRCOONa + mNaOH dư = 17,6 0,2.(R + 67) + 0,1.40 = 17,6 R = 1 E là HCOOC3H5 Do tạo ancol X là HCOO-CH2-CH=CH2 Chọn C. Câu 30: Bảo toàn ne 3nFe = 2nO + 3nNO nO = 0,15 m = mFe + mO = 8,4 + 0,15.16 = 10,8 Chọn B. Câu 31: nBa2+ = 0,15 nKOH = 0,2; nBa(OH)2 = 0,15 - nOH = 0,5 - nCO2 max = nOH - nBaCO3 = 0,5 – 27,58/197 = 0,36 V = 8,064 Chọn C. Câu 32: CnH2n+2O + CuO CnH2nO + Cu + H2O mrắn giảm = nO (CuO) = 0,32 nO (CuO) = 0,02 nCnH2nO = nH2O = 0,02 Bảo toàn khối lượng mX = (mCnH2nO + mH2O) + (mCu – mCuO) = 15,5.2.0,04 – 0,32 = 0,92g Chọn D. Câu 33: X gồm C2H2, HCHO, HCOOH và H2 X có dạng CxH2Oy nX = 0,25 nH2O = 0,25 BTKL mCO2 + mH2O + mdd Ca(OH)2 = m↓ + mdd Z mdd Z – mdd Ca(OH)2 = mCO2 + mH2O – m ↓ = 0,15.44 + 0,25.18 – 15 = – 3,9g Chọn C. Câu 34: nCO2 – nH2O = (số π – 1).nX Đề cho nCO2 – nH2O = 4 số π = 5 Mà X có 3π ở 3 nhóm COO Còn 2π ở 2 liên kết đôi C=C X + 2Br2 nBr2 = 0,6 nX = 0,3 a = 0,3 Chọn A. Câu 35: nC2H2 = 0,3 Do H = 80% nC2H2 phản ứng = 0,24 và nC2H2 dư = 0,06 H2SO4 C2H2 + H2O CH3CHO CH3CHO 2Ag 0,24 m = mAg + mC2Ag2 = 0,24.2.108 + 0,06.240 = 66,24 Chọn C. C2H2 C2Ag2 0,06 Câu 36: MZ > MY > MX > 50 X không thể là HCHO hoặc HCOOH Page 4
- Khi tác dụng với NaHCO3 thì nCOOH = nCO2 = 0,07 nAg = 0,1 nCHO = 0,05 Khi đốt cháy T thu được nCO2 = 0,12 mà nCOOH + mCHO = 0,12 T gồm các chất chỉ chứa nhóm –CHO và –COOH. X: HOC-CHO Y: HOC-COOH Z: HOOC-COOH Ta thấy nH = nCHO + nCOOH = 0,12; nO = nCHO + 2nCOOH = 0,05 + 2.0,07 = 0,19 Vậy m = mC + mH + mO = 0,12.12 + 0,12.1 + 0,19.16 = 4,6 Chọn A. Câu 37: nNH3 = 0,02 Số mol muối amoni = 0,02 nAg = 0,0375 nCHO = 0,01875 < 0,02 HO-R-CHO: a AgNO /NH HO-R-COONH4 + 2Ag X gồm 2 chất là 3 3 HO-R-COOH: b HO-R-COONH4 nAg = 2a = 0,0375 a = 0,01875 nHO-R-COONH4 = a + b = 0,02 b = 0,00125 HORCOONH4 = 1,86/0,02 = 93 R = 14 m = mHORCHO + mHORCOOH = 0,01875.60 + 0,00125.76 = 1,22 Chọn D. Câu 38: Do nNaOH = 3nX và X có 4 oxi Este 2 chức trong đó có 1 chức este của phenol. X là HCOO-C6H4-COO-CH=CH2 HCOO-C6H4-COO-CH=CH2 + 3NaOH HCOONa + NaO-C6H4-COONa + CH3CHO + H2O HCOONa 2Ag mAg = 4.108 = 432g Chọn B. CH3CHO 2Ag + + + Câu 39: nH = 12nN2 + 10nNH4 + 2nO (oxit) nNH4 = 0,05 Trong dung dịch Y có a mol Mg2+; b mol Fe3+; c mol Fe2+ nKOH = 2a + 3b + 2c + nNH4+ = 3,15 2a + 3b + 2c = 3,1 (1) + 2- - Sau khi tác dụng với KOH thì phần dung dịch chứa 3,15 mol K ; 1,54 mol SO4 và nNO3 = 0,07 - + - Bảo toàn N nNO3 ban đầu = 2nN2 + nNH4 + nNO3 (trong Y) = 0,2 mX = 24a + 56(b + c) + 62.0,2 + 1,05.16 = 86 (2) 3+ 2+ Bảo toàn ne 3nAl phản ứng = 3nFe + 2nFe nAl phản ứng = b + 2c/3 mtăng = 56(b + c) – 27(b + 2c/3) = 28 (3) (1), (2), (3) a = 0,15; b = 0,9; c = 0,05 Oxit thu được gồm MgO (0,15 mol) và Fe2O3 (0,95/2 = 0,475) m = 0,15.40 + 0,475.160 = 82 Chọn A. - + Câu 40: Dung dịch X + HCl tạo NO Trong X có NO3 nhưng không còn H nH+ ban đầu = 4nNO = 0,28 2+ 3+ + - - Dung dịch X chứa a mol Fe ; b mol Fe ; 0,08 mol Na ; 0,28 mol Cl và 0,08 – 0,07 = 0,01 mol NO3 Bảo toàn điện tích 2a + 3b + 0,08 = 0,28 + 0,01 2a + 3b = 0,21 (1) mrắn = 56a + 56b + 23.0,08 + 0,28.35,5 + 0,01.62 = 18 (2) (1), (2) a = 0,09; b = 0,01 Khi cho 0,08 mol HCl vào X: 2+ + - 3+ 3Fe + 4H + NO3 3Fe + NO + 2H2O 0,03 ← 0,04 ← 0,01 ← 0,03 ← 0,01 Vậy Y chứa 0,06 mol Fe2+; 0,04 mol Fe3+; 0,36 mol Cl-; 0,04 mol H+ và 0,08 mol Na+ Thêm AgNO3 dư vào Y thì 2+ + - 3+ 3Fe + 4H + NO3 3Fe + NO + 2H2O 0,03 ← 0,04 Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag; Cl- + Ag+ AgCl 0,03 → 0,03 0,36 → 0,36 m = mAg + mAgCl = 0,03.108 + 0,36.143,5 = 54,9 Chọn D. Page 5