Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 31 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

docx 7 trang thaodu 2010
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 31 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_31_tong_van_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 31 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 31 Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Protein. D. Fructozơ. Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là A. ns1. B. ns2. C. ns2 np1. D. ns2 np2. Câu 3: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. NaHSO4. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 4: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. C3H5(OH)3. B. CH3NHCH3. C. C2H5OH. D. H2NCH2COOH. Câu 5: Metyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOCH3. Câu 6: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Li. B. Cu. C. Cr. D. Ca. Câu 7: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dụng dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. KOH. B. HCl. C. KNO3. D. BaCl2. Câu 8: Trong chất tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao nung. B. thạch cao sống. C. vôi tôi. D. đá vôi. Câu 9: Chất không phải axit béo là A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit fomic. D. axit oleic. Câu 10: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn giữa hai điện cực, thu được A. natri hiđroxit. B. clorua vôi. C. nước clo. D. nước Gia-ven. Câu 11: Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. vinyl axetat. B. saccarozơ. C. metanol. D. propan-1,3-điol. Câu 12: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. Fe3O4. B. Al2O3. C. CrO3. D. N2O. Câu 13: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu vàng. B. màu tím. C. màu xanh lam. D. màu đen. Câu 14: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là A. anilin. B. axit glutamic. C. alanin. D. trimetylamin. Câu 15: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. teflon. C. thủy tinh hữu cơ. D. poli(vinyl clorua). Câu 16: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Al. B. Fe. C. Sn. D. Ni. Câu 17: Chất nào sau đây là thành phần chính của thuốc chữa bệnh đau dạ dày? A. C2H5NH2. B. NaHCO3. C. NaOH. D. C6H12O6 (glucozơ). Câu 18: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 +H2O. C. CaCO3  CaO + CO2. D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2+H2O. Câu 19: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 20: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 22. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 2. C. 4. D.3. Hướng dẫn giải Câu 21: Limonel là chất hữu cơ có mùi thơm dịu được tách từ tinh dầu chanh và có công thức cấu tạo như sau: Phân tử khối của limonel là A. 136. B. 142. C. 140. D. 138. Page 1
  2. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Thủy phân không hoàn toàn X thu được hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly và tripeptit Gly-Gly-Val nhưng không thu được peptit nào sau đây? A. Gly-Gly-Gly. B. Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly. D. Gly-Gly. Câu 23: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein): Phát biểu nào sau đây sai? A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ. B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình. C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2. D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu sang màu xanh. Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí H2 qua Al2O3 nung nóng. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho Cr vào dung dịch KOH đặc, nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] hoặc NaAlO2. (c) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3. (d) Sục khí NH3 dư vào dung dịch CuCl2. (e) Cho hỗn hợp Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (g) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Gía trị của m là A. 4,1. B. 8,2. C. 6,8. D. 3,4. Câu 27: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Gía trị của m là A. 32,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 16,2. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Gía trị của V là A. 560. B. 840. C. 784. D. 672. Câu 29: Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có 1 nhóm –NH2) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là A. H2N-C2H4-COOH. B. H2N-C2H3(COOH)2. C. H2N-C3H5(COOH)2. D. H2N-CH2-COOH. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO (không còn sản phẩm khử khác). Trộn X với V lít O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng với H2O, thu được dung dịch Z, còn lại 0,25V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,896. C. 0,504. D. 0,784. Câu 31: Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,60. Câu 32: Dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M; dung dịch Y gồm HCl 0,125M và H2SO4 0,375M. Trộn 10 ml X với 40 ml Y, được dung dịch Z. Giá trị pH của Z là A. 1. B. 12. C. 2. D. 13. Câu 33: Điện phân 100 gam dung dịch X chứa 0,15 mol CuSO4 và a mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 2,7 Page 2
  3. gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Nồng độ phần trăm của K2SO4 trong Y là A. 34,30%. B. 26,10%. C. 33,49%. D. 27,53%. + 2+ - Câu 34: Dung dịch X chứa các ion: Na , Ba và HCO3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng với KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, được 4m gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng A. 1 : 3. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1. Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tử C7H6O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 2,16 gam Ag. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 4,72 gam. B. 4,04 gam. C. 4,80 gam. D. 5,36 gam. Câu 36: Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 5,04 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 60,87%. B. 38,04%. C. 83,70%. D. 49,46%. Câu 37: Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 336 ml khí (đktc, phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào X (đun nóng), thu được 224 ml khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,84. B. 3,91. C. 2,53. D. 3,68. Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,3. B. 19,5. C. 16,9. D. 15,6. Câu 39: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều có dạng H2NCmHnCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 35,0. B. 27,5. C. 32,5. D. 30,0. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,0. B. 2,5. C. 3,5. D. 4,0. ĐÁP ÁN 1D 2B 3D 4D 5A 6C 7D 8B 9C 10D 11B 12A 13B 14D 15A 16A 17B 18D 19B 20C 21A 22A 23D 24B 25A 26D 27B 28D 29C 30B 31C 32A 33A 34C 35D 36A 37B 38C 39C 40A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn D: C6H12O6. Câu 2: Chọn B. Câu 3: Chọn D: Na2CO3 hoặc Na3PO4. Câu 4: Chọn D: H2NCH2COOH + NaOH  H2NCH2COONa + H2O. Câu 5: Chọn A. Câu 6: Kim loại cứng nhất là Cr, chất cứng nhất là kim cương Chọn C. Câu 7: Chọn D vì Na2SO4 + BaCl2  BaSO4↓ + 2NaCl. Câu 8: Chọn B. Câu 9: Axit béo là axit cacboxylic đơn chức, mạch không phân nhánh, có số C chẵn từ 12 đến 24C. Chọn C: HCOOH. Page 3
  4. ®pdd Câu 10: NaCl + H2O kh«ng cã mµng ng¨n NaClO + H2 Chọn D. Câu 11: Chọn B: C12H22O11. Câu 12: Chọn A. Al2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit, N2O là oxit trung tính. Câu 13: Chọn B: phản ứng màu biure. Câu 14: Anilin và alanin không làm đổi màu quì tím. Axit glutamic làm đỏ quì tím. Trimetylamin (CH3)3N làm xanh quì tím Chọn D. Câu 15: Chọn A: Nilon-6,6 được trùng ngưng từ hexametylen điamin NH2-[CH2]6-NH2 và axit ađipic HOOC-[CH2]4-COOH. Câu 16: Tính khử của Al > Fe > Ni > Sn Chọn A. Câu 17: Chọn B. Câu 18: Chọn D. Câu 19: Vinyl fomat HCOOCH=CH2, metyl acrylat CH2=CH-COO-CH3, glucozơ C6H12O6, saccarozơ C12H22O11, etylamin C2H5NH2, alanin CH3-CH(NH2)-COOH. Có 3 chất làm mất màu nước brom là HCOOCH=CH2, CH2=CH-COO-CH3, C6H12O6. Có 2 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là HCOOCH=CH2, CH2=CH-COO-CH3. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở là HCOOCH=CH2, CH2=CH-COO-CH3, C2H5NH2. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc là HCOOCH=CH2, C6H12O6. Chọn B. Câu 20: MX = 22.4 = 88 X là C4H8O2. Chọn C: HCOO-CH2-CH2-CH3; HCOO-CH(CH3)2; CH3COOC2H5; C2H5COOCH3. Câu 21: CH2=C CH3 CH3 C10H16 Chọn A. Câu 22: X có công thức cấu tạo Gly-Ala-Gly-Gly-Val Chọn A. Câu 23: Chọn D vì phải tạo ra màu hồng. Câu 24: (a) Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2; Ca(OH)2 + CuSO4  CaSO4 + Cu(OH)2. (b) Không phản ứng. 2+ + - 3+ (c) 3Fe + 4H + NO3  3Fe + NO + 2H2O (d) Không phản ứng. Chọn B. Câu 25: 2+ 2- (a) Ba + SO4  BaSO4↓ (b) CO2 + 2H2O + NaAlO2  Al(OH)3↓ + NaHCO3 (c) Không phản ứng. (d) Tạo kết tủa Cu(OH)2 sau đó tạo phức tan với NH3. (e) Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4 1 → 4 CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2 1 → 1 Ca(OH)2 + 2Al(OH)3  Ca(AlO2)2 + 4H2O 1 → 2 Vẫn còn dư Al(OH)3 (g) SO2 + 2H2S  3S↓ + 2H2O Chọn A. Câu 26: nHCOOC2H5 = 0,05 mHCOONa = 0,05.68 = 3,4g Chọn D. Câu 27: nC6H12O6 = 0,1 mAg = 0,2.108 = 21,6g Chọn B. Câu 28: nMg = 0,15 Bảo toàn ne 2nMg = 10nN2 nN2 = 0,03 V = 0,672 lít = 672 ml Chọn D. Câu 29: nNaOH = 0,04 = 2nX X có 2 nhóm –COOH. Page 4
  5. mX = 3,82 – 0,04.22 = 2,94 NH2R(COOH)2 = 2,94/0,02 R = 41 (C3H5) Chọn C. 3,84 V - 0,25V Câu 30: Bảo toàn ne 2nCu = 4nO2 2. 4. V 0,896 Chọn B. 64 22,4 Câu 31: nCO = nO = 3,2/16 = 0,2 V = 4,48 Chọn C. Câu 32: nOH- = 0,01(1.2 + 1) = 0,03 nH+ = 0,04(0,125 + 0,375.2) = 0,035 + 0,005 nH+ dư = 0,035 – 0,03 = 0,005 pH = -lg[H ] = -lg 1 Chọn A. 0,05 Câu 33: Catot Anot 2+ - Cu + 2e  Cu 2Cl  Cl2 + 2e 0,15 0,3 0,15 a 0,5a a - 2H2O + 2e  2OH + H2 - - Al + OH + H2O  AlO2 + 1,5H2 nOH- = nAl = 0,1 Ta có 0,3 + 0,1 = a a = 0,4 nK2SO4 = 0,15 mdd Y = mdd X – mCu – mCl2 – mH2 = 100 – 0,15.64 – 0,5.0,4.71 – 0,1 = 76,1g 0,15.174.100% C% của K2SO4 = 34,3% Chọn A. 76,1 Câu 34: Phần một tác dụng với KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, được 4m gam kết tủa. 2+ - nBa = x; nHCO3 = 4x Bảo toàn điện tích nNa+ = 2x to 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O 2x → x to Ba(HCO3)2  BaCO3 + CO2 + H2O x → x → x to BaCO3  BaO + CO2 V1 : V2 = 2x : x = 2 : 1 Chọn C. Câu 35: X gồm HCOOC6H5 và C6H5COOH HCOOC6H5  2Ag nAg = 0,02 nHCOOC6H5 = 0,01 nX = 3,66/122 = 0,03 nC6H5COOH = 0,02 HCOOC6H5 + 2KOH  HCOOK + C6H5OK + H2O C6H5COOH + KOH  C6H5COOK + H2O m = mHCOOK + mC6H5OK + mC6H5COOK = 0,01.84 + 0,01.132 + 0,02.160 = 5,36g Chọn D. Câu 36: Do tạo 7,2 gam hỗn hợp rắn nên ngoài MgO còn có Fe2O3, nghĩa là lúc đầu Mg hết còn Fe đã phản ứng 1 phần. 24x + 56y + 56z = 7,36 x = nMg x = 0,12 2+ 5,04 y = nFe t¹o Fe 2x + 2y + 3z = .2 y = 0,03 22,4 z = nFe d­ z = 0,05 y mMgO + mFe2O3 = 40x + 160. 7,2 2 0,08.56.100% %mFe = 60,87% Chọn A. 7,36 Câu 37: 8Na + 10HNO3  8NaNO3 + NH4NO3 + 3H2O (1) Page 5
  6. 8x ← x Na + H2O  NaOH + ½ H2↑ (2) y → y → 0,5y NaOH + NH4NO3  NaNO3 + NH3↑ + H2O (3) y → y → y n↑ = 1,5y = 0,015 y = 0,01 KOH + NH4NO3 dư  KNO3 + NH3↑ + H2O (4) nNH3 (4) = nNH4NO3 dư = x – y = 0,01 x = 0,02 nNa = 8x + y = 0,17 m = 0,17.23 = 3,91 Chọn B. Câu 38: nCO2 = 0,2; nH2O = 0,525; nHCl = 0,4 Qui đổi hỗn hợp X thành a mol Al, b mol Ca và nguyên tố C. Bảo toàn C nC = nCO2 = 0,2 27a + 40b = 15,15 – 0,2.12 = 12,75 (1) H2O Al  1,5H2 a → 1,5a H2O Ca  H2 b → b Bảo toàn H 1,5a + b = nH2O = 0,525 (2) Giải (1), (2) a = 0,25; b = 0,15 - - 0,25 mol AlO2 0,4 mol Cl 2+ 2+ Dung dịch Y 0,15 mol Ca + 0,4 mol HCl  Dung dịch 0,15 mol Ca - 0,05 mol OH 0,1 3+ mol Al 3 nAl(OH)3 = 0,25 – 0,1/3 = 13/60 mAl(OH)3 = 16,9g Chọn C. Câu 39: Đặt CTPT của amino axit là CxHyO2N có số mol là a. mmuối = maa + mKOH – mH2O = a(12x + y + 46 + 56 – 18) = 12ax + ay + 84a = 8,19 (1) Bảo toàn O 2nO2 = 2nCO2 + nH2O – 2naa nO2 = ax + 0,25ay – a = 0,1875 (2) Bảo toàn khối lượng ∆mdd = mCO2 + mH2O – mBaCO3 = – 21,87 mX + mO2 – mN – mBaCO3 = 21,87 4,63 + 0,1875.32 – 14a – 197ax = – 21,87 14a + 197ax = 32,5 (3) ax = 0,16 Giải (1), (2), (3) ay = 0,39 m = 0,16.197 = 31,52 Chọn C. a = 0,07 Câu 40: to Cu(NO3)2  CuO + 2NO2 + 0,5O2 to Mg(NO3)2  MgO + 2NO2 + 0,5O2 to NaNO3  NaNO2 + 0,5O2 nO2 = a a + b = 0,12 a = b = 0,06 nNO2 = b 32a + 46b = 19,5.2.0,12 nNO Từ 3 phương trình trên nNaNO = 2(nO - 2 ) 0,09 3 2 4 2+ 2+ Và nCu + nMg = nNO2/2 = 0,03 2+ 2+ + 2- - Dung dịch Y chứa Mg , Cu , Na , SO4 (9,32/233 = 0,04 mol) và NO3 - - Bảo toàn điện tích 0,03.2 + 0,09 = 2.0,04 + nNO3 nNO3 = 0,07 - Bảo toàn N nNO2 = nNaNO3 – nNO3 = 0,09 – 0,07 = 0,02 Mà nNO2 + nSO2 = 0,03 nSO2 = 0,01 Cu  Cu2+ + 2e Mg  Mg2+ + 2e S  S+6 + 6e O + 2e  O2- Page 6
  7. +5 N + 1e  NO2 +6 S + 2e  SO2 2nCu + 2nMg + 6nS = 2nO + nNO2 + 2nSO2 2nSO + nNO + 2nO - 2(nMg + nCu) nS = 2 2 6 0,3m 2.0,01 0,02 2. 2.0,03 1 16 0,00625m 6 300 2+ 2+ + 2- - mmuối = [mMg + mCu ] + mNa + mSO4 + mNO3 = [m – 0,3m – (0,00625m – 1/300).32] + 0,09.23 + 0,04.96 + 0,07.62 = 4m m = 2,959 Chọn A. Page 7