Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Bạc Liêu (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Bạc Liêu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_2017_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Bạc Liêu (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 TỈNH BẠC LIÊU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC THPT CHUYÊN BẠC LIÊU Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: “Khi đun nóng protein với dung dịch (1) và dung dịch (2) hay nhờ xúc tác của (3) , các liên kết peptit trong phân tử protein bị phân cắt dần, tạo thành các chuỗi (4) và cuối cùng thành hỗn hợp các (5) .” . Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu trên: (1) (2) (3) (4) (6) Câu A. axit bazơ enzim oligopeptit amino axit Câu B. bazơ axit enzim polipeptit amino axit Câu C. axit bazơ enzim oligopeptit - amino axit Câu D. bazơ axit enzim polipeptit - amino axit Câu 2: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. Cu, Zn, Al, Mg B. Mg, Cu, Zn, AlC. Cu, Mg, Zn, Al D. Al, Zn, Mg, Cu Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol A. Glucozơ B. Metyl axetat C. Triolein D. Saccarozơ Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.B. Đipeptit có 2 liên kết peptit. C. Isopropanol và N-metylmetanamin có cùng bậc. D. Anilin có tính bazơ yếu và làm xanh quỳ tím ẩm. Câu 5: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3 (dư) Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc ,nóng dư thu được 3,92 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Vậy M là A. Cu B. Pb C. Fe D. Mg Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt FeCl2 và FeCl3 là dung dịch A. NaOHB. H 2SO4 loãng.C. Cu(NO 3)2 D. K2SO4. Câu 8: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ăcqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X ở đây là: A. Đồng. B. Magie. C. Sắt. D. Chì. Câu 9: Polime nào sau đây là polime tổng hợp ? A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas. B. Tinh bột. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 10: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường A. Điện phân dung dịch AlCl3. B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3. C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng. D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit. Câu 11: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là A. (CuOH)2.CuCO3. B. CuCO3. C. Cu2O. D. CuO. Câu 12: Hỗn hợp X gồm glyxin và lysin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 6,6) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 14,6) gam muối. Giá trị của m là A. 36,7. B. 49,9. C. 32,0. D. 35,3. Trang 1
  2. Câu 13: Cho 200 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là A. 9%B. 12%C. 13%D. Phương án khác Câu 14: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là A. 62,5%. B. 65%. C. 70%. D. 80%. Câu 15: Khi làm thí nghiệm với HNO 3 đặc nóng thường sinh ra khí NO 2. Để hạn chế tốt nhất khí NO 2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây A. Cồn B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Xút Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 17: Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là: A. (C6H12O6)n B. (C 12H22O11)n C. (C 6H10O5)n D. (C 12H24O12)n Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H 2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là A. 35,7 gam B. 36,7 gam C. 53,7gam D. 63,7 gam Câu 19: X, Y, Z đều có công thức phân tử là C 3H6O2. Trong đó: X làm quì tím hóa đỏ. Y tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na kim loại. Z tác dụng được Na và cho được phản ứng tráng gương. Tổng số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là: A. 3B. 6C. 4D. 5 Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4,nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom (III). Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là: A. (a), (c) và (e)B. (a), (b) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e). Câu 21: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơD. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. Câu 22: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O 2 ở nhiệt độ thường A. Ag B. Zn C. Al D. Fe Câu 23: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H 2SO4 (loãng) làm xúc tác. (3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. Phát biểu đúng là A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) Câu 24: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là A. Be B. Ba C. Zn D. Fe Trang 2
  3. Câu 25: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ A. Cacbon. B. hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi. Câu 26. Nhận định nào sau đây là sai A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng. C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ. D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam C 2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,0. B. 9,0. C. 4,5. D. 13,5. Câu 28: Cho sơ đồ sau :  X X1 PE M  Y Y1 Y2 thuỷ tinh hữu cơ Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCOOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3 C. C6H5COOCH2CH3. D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3. Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng A. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. B. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. Câu 30: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là A. Mn. B. S. C. Si. D. Fe. Câu 31: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,52 gam. B. 31,3 gam. C. 27,22 gam. D. 26,5 gam. Câu 32: Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH 2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là A. 17,92. B. 70,40. C. 35,20. D. 17,60. Câu 33: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là A. FeCl2. B. CrCl3. C. MgCl2. D. FeCl3. Câu 34: Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H 2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M. B. Kim loại M là sắt (Fe). Trang 3
  4. C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%. D. Số mol kim loại M là 0,025 mol. Câu 35: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được (m 1 + 16,68) gam muối khan. Giá trị của m là : A. 16,0 gam. B. 12,0 gam. C. 8,0 gam. D. 4 gam. Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần: - Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H 2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2. - Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2. Giá trị của m là A. 164,6. B. 144,9. C. 135,4. D. 173,8. Câu 37: Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và M X < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O 2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là A. 20%. B. 80%.C. 40%. D. 75%. Câu 38: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO 3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với - dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất NO3 ). Thể tích khí thu được sau phản ứng là A. 0,672 lít B. 2,24 lítC. 1,12 lít D. 1,344 lít Câu 39: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m 1 gam hỗn hợp Y gồm các đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m 2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m 1 gam Y thu đuợc 0,76 mol H 2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m 2 gam Z thì thu được 1,37 mol H2O. Giá trị của m là A. 24,74 gam B. 24,60 gam C. 24,46 gam D. 24,18 gam Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63. HẾT Trang 4
  5. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN BẠC LIÊU LẦN 1 Câu 1: Chọn D. - Khi đun nóng protein với dung dịch bazơ và dung dịch axit hay nhờ xúc tác của enzim , các liên kết peptit trong phân tử protein bị phân cắt dần, tạo thành các chuỗi polipeptit và cuối cùng thành hỗn hợp các -amino axit . Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn C. - Glucozơ, saccarozơ không tác dụng với NaOH. - Metyl axetat tác dụng với NaOH: CH3COOCH3 NaOH  CH3COONa CH3OH ancol metylic - Triolein tác dụng với NaOH: (C17H33COO)3C3H5 NaOH  C17H33COONa C3H5(OH)3 Glyxerol Câu 4: Chọn C. A. Sai, Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì vậy người ta dùng giấm ăn (thành phần có chứa CH 3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu. B. Sai, Đipeptit thì chỉ có 1 liên kết peptit. C. Đúng, Bậc của ancol chính là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm –OH trong khi bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hiđro bị thay thế trong NH3 bởi các gốc hiđrocacbon. II CH3 CH CH3 II CH3 NH CH3 OH isopropanol N-metylmetanamin D. Sai. Anilin (C6H5NH2) có tính bazơ yếu và không làm xanh quỳ tím ẩm. Câu 5: Chọn B. - Gọi số mol mỗi chất trong X là 1 mol. Hòa tan X vào NaOH dư thì chỉ có Al tan trong Fe2O3 và Cu không tan. 2Al 6HCl  2AlCl3 3H2 Hòa tan X vào HCl dư: Cu 2FeCl3  CuCl2 2FeCl2 Fe2O3 6HCl  2FeCl3 3H2O 1 mol 2 mol 1 mol 2 mol Hỗn hợp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. Hòa tan X vào AgNO3 dư thì Al và Cu tan trong khi Fe2O3 không tan. Hòa tan X vào NH3 (dư) thì không có chất nào tan. Câu 6: Chọn A. - Gọi n và a lần lượt là hóa trị và số mol của M n - Qu¸ tr×nh oxi hãa: M M ne Qu¸ tr×nh khö:NO3 2H e NO2 H2O a an 0,175  0,175 5,6 BT:e n.x 0,175 M n 32n n 2 M 64 (Cu) 0,175 Câu 7: Chọn A. Thuốc thử FeCl2 FeCl3 NaOH Tạo kết tủa trắng xanh Tạo kết tủa nâu đỏ H2SO4 loãng, Cu(NO3)2, K2SO4 Không hiện tượng Trang 5
  6. Câu 8: Chọn D. - Chì là một kim loại mềm, nặng, độc hại và có thể tạo hình. Chì có màu trắng xanh khi mới cắt nhưng bắt đầu xỉn màu thành xám khí tiếp xúc với không khí. Chì dùng trong xây dựng, ắc quy chì, đạn, và là một phần của nhiều hợp kim. Chì có số nguyên tố cao nhất trong các nguyên tố bền. - Khi tiếp xúc ở một mức độ nhất định, chì là chất độc đối với động vật cũng như con người. Nó gây tổn thương cho hệ thần kinh và gây ra rối loạn não. Tiếp xúc ở mức cao cũng gây ra rối loạn máu ở động vật. Giống với thủy ngân, chì là chất độc thần kinh tích tụ trong mô mềm và trong xương. Câu 9: Chọn A. Câu 10: Chọn D. đpnc - Phương trình điện phân Al2O3 nóng chảy: 2Al2O3  4Al + 3O2 Câu 11: Chọn A. Câu 12: Chọn A. NaOH H N(CH ) CH(NH )COONa, NH CH COONa (1) 22422 2  H N(CH ) CH(NH )COOH : x mol (m 6,6) gam Y 2 2 4 2 HCl NH2CH2COOH : y mol  ClH N(CH ) CH(NH Cl)COOH, NH ClCH COOH (2)  32433 2  m gam X (m 14,6) gam Z - Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng ta có hệ sau: m m 6,6 (1) : x y Y X 0,3 22 22 x 0,1 mol m 36,7 gam m m 14,6 y 0,2 mol (2) : 2x y Z X 0,4 36,5 36,5 Câu 13: Chọn D. - Trường hợp 1: Al2(SO4)3 dư 40n NaOH + Ta có: n NaOH 3nAl(OH) 0,45 mol C%NaOH .100% 9 % 3 200 - Trường hợp 2: Al(OH)3 bị hòa tan một phần 40n NaOH + Ta có: n NaOH 4n 3 nAl(OH) 0,65 mol C%NaOH .100% 13 % Al 3 200 Vậy có 2 giá trị thỏa mãn. Câu 14: Chọn A. - - Dung dịch sau điện phân có pH = 13 tức là [OH ] = 0,1 nOH 2,5.0,1 0,25mol - Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2 0,25 0,25 0,25.58,5 nNaCl (bÞ ®iÖn ph©n) 0,25mol %mNaClbÞ ®iÖn ph©n .100% 62,5% 23,4 Câu 15: Chọn D. - Để hạn chế khí NO 2 bị thoát ra khỏi môi trường thì dung dịch dùng để loại bỏ khí phải phản ứng được với khí và tạo sản phẩm không gây độc hại cho môi trường. Do đó trong quá trình làm thí nghiệm người ta dùng bông tẩm dung dịch kiềm (xút) để hạn chế tốt nhất khí NO2 theo phương trình sau: 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O Câu 16: Chọn A. Câu 17: Chọn C. Câu 18: Chọn B. - Ta có: mmuối = mkim loại + 35,5nCl với nCl nHCl 2nH2 0,6 mol mmuối = 36,7 (g) Câu 19: Chọn D. Trang 6
  7. - X làm quỳ tím hóa đỏ nên X chứa chức axit cacboxylic –COOH X có 1 đồng phân là C2H5COOH. - Y tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na nên Y chứa chức este –COO– Y có 2 đồng phân là HCOOC2H5 và CH3COOC2H5. - Z tác dụng được Na và cho được phản ứng tráng gương nên Z chứa đồng thời 2 nhóm chức ancol –OH và anđehit –CHO Z có 2 đồng phân là HOCH2CH2CHO, HOCH(CH3)CHO. Vậy tổng số đồng phân của X, Y, Z là 5 đồng phân. Câu 20: Chọn A. (a) Đúng, Cấu hình Cr (Z=24): [Ar] 3d54s1 Cr nằm ở ô 24, chu kì 4, nhóm VIB. (b) Sai, CrO là oxit bazơ ; Cr2O3 là oxit lưỡng tính ; CrO3 là oxit axit. 2- 2- (c) Đúng, Các hợp chất của CrO4 và Cr2O7 số oxi hóa cao nhất của Cr là +6. (d) Sai, Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò là chất khử. (e) Đúng, Phương trình: 2Cr 3Cl2  2CrCl3 Vậy phát biểu đúng là (a),(c),(e) Câu 21: Chọn C. Vậy các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: Glucozơ: C6H12O6 Etylen glycol: C2H4(OH)2 Glixerol: C3H5(OH)3 Saccarozơ: C12H22O11 Câu 22: Chọn A. - Hầu hết các kim loại đều tác dụng với O2 trừ Ag, Au, Pt. Câu 23: Chọn B. (3) Sai, Trong quá trình quang hợp của cây xanh có tạo thành tinh bột từ CO2, H2O nhờ ánh sáng mặt trời 6nCO + 5nH O aùnhsaùng (C H O ) + 6nO 2 2 clorophin 6 10 5 n 2 Vậy các phát biểu đúng là (1),(2),(4) Câu 24: Chọn B. Vậy khi choBa tác dụng với H2O tạo thành dung dịch Ba(OH)2 làm quỳ tím hóa xanh. Câu 25: Chọn C. Câu 26: Chọn C. A. Đúng, Phương trình: 2M 2H2O  2MOH H2 (M là Na, K) B. Đúng, Phương trình: CO2 NaAlO2 2H2O  Al(OH)3 trắng keo + NaHCO3 C. Sai, Fe là kim loại nặng có màu trắng hơi xám, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ. D. Đúng, Phương trình: 2Al 2NaOH 2H2O  2NaAlO2 3H2 Câu 27: Chọn C. BT: N  nC2H7N 2n N2 0,1 mol mC2H7N 4,5 (g) Câu 28: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: to CH2 C(CH3) COOC2H5 (M) NaOH  CH2 C(CH3) COONa (Y) C2H5OH (X) o H2SO4 , t C2H5OH (X)  CH2 CH2 (X1) H2O to , p, xt nCH2 CH2 (X1)  (CH2 CH2 ) n (P.E) 2CH2 C(CH3) COONa (Y) H2SO4  2CH2 C(CH3) COOH (Y1) Na2SO4 Trang 7
  8. o H2SO4 , t  CH2 C(CH3) COOH (Y1) CH3OH  CH2 C(CH3) COOCH3 (Y2 ) xt,p,to nCH2 C(CH3) COOCH3 (Y2 )  [CH2 (CH3)C(COOCH3) ] n (thủy tinh hữu cơ) Câu 29: Chọn A. Câu 30: Chọn D. Câu 31: Chọn D. 2 2 Ba SO  BaSO4 - Kết tủa của BaSO4: 4 mol: 0,1 0,1 → 0,1 2 H OH  H2O Cu 2OH  Cu(OH)2 Kết tủa của Cu(OH)2: mol: 0,12 → 0,12 mol: 0,1 0,08 → 0,04 to - Nung BaSO4 : 0,1 mol ; Cu(OH)2 : 0,04 mol  BaSO4 : 0,1 mol ; CuO : 0,04 mol mrắn =26,5 (g) Câu 32: Chọn C. - Khi đốt cháy hỗn hợp X luôn thu được nCO2 nH2O 0,8 mol mCO2 35,2 (g) Câu 33: Chọn A. NaOH O2 H2O - Quá trình: FeCl2 (X)  Fe(OH)2 trắng xanh  Fe(OH)3 nâu đỏ Câu 34: Chọn C. - Áp dụng phương pháp chặn khoảng giá trị như sau : 2 1,08 + Nếu X chỉ chứa Al ta có: nA Ml nH 0,035 mol X = 30,86 3 2 0,035 1,08 + Nếu X chỉ chứa M ta có: nM M nH 0,0525 mol X = 20,57 2 0,0525 - Kết hợp 2 giá trị: 20,57 < MX < 30,86 M là Mg. Khi đó: 27nAl 24nMg 1,08 nAl 0,02 mol n 0,0225 mol 3nAl 2nMg 2nH2 Mg BT:Cl BT:H - Xét dung dịch Y:  n HCl n AgCl 0,125 mol và  nHCl(d­) nHCl 2nH2 0,02 mol 0,125 Câu A. Sai, Nồng độ HCl cần dùng là: CM 1,25 M 0,1 Câu B. Sai, Kim loại M là Mg Câu C. Đúng, Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là50% Câu D. Sai, Số mol kim loại M là0,0225 mol Câu 35: Chọn C. 0,02 mol o  t HNO3 3 - Quá trình: CO Fe2O3  Fe,O  Fe,NO3 NO H2O m (g) m1 (g) hh Y (m1 16,68) g muèi Z - Ta có: ne nhận = n 3n 2n 0,06 2n m m 16,68 56n 62n (1) NO3 NO O O Z 1 Fe NO3 mà mY m1 56nFe 16nO thay m1 vào (1) suy ra: nO = 0,12 mol BT: e 3n NO 2nO BT: Fe nFe  nFe 0,1 mol  nFe O 0,05 mol mFe O 8 (g) 3 2 3 2 2 3 Câu 36: Chọn B. Trang 8
  9. H2 : 0,15 mol Al2O3 o Z : NaAlO2 Al t P1 : Y NaOH  - Quá trình: X  Y Fe Fe3O4 T: Fe + HCl  H2 : 0,45 mol Ald­ P2 : Y HCl  H2 :1,2 mol to - Phương trình: 8Al 3Fe3O4  4Al2O3 9Fe 2 2 BT: e nAl d­ nH2 .0,15 0,1 mol 4 - Phần 1:  3 3 nAl2O3 nFe 0,2 mol mP1 48,3 gam 9 nFe nH2 0,45 mol BTe  3nAl d­ 2nFe 2nH2 2,4 nAl 0,2 mol - Phần 2: d­ PhÇn 1 nAl 0,1 2  d­ nFe 0,9 mol nFe 0,45 9 - Nhận thấy: nFe (P2 ) 2nFe (P1) mP2 2mP1 96,6 gam m mP1 mP2 144,9 gam Câu 37: Chọn B. - Vì nvàN ahỗnOH hợpnR OthuH được chứa hai muối của hai axit hữu cơ nên hỗn hợp A chứa 2 este đơn chức, mạch hở có số C liên tiếp nhau. BTKL m m m m n 1,04mol A O2 CO2 H2O CO - Khi đốt 20,56 gam A, ta có: 2 BT: O  2n 2n 2n n nA 0,2mol A O2 CO2 H2O n X : C H O n n 0,2 n 0,16 CO2 5 x 2 X Y X - Ta có: CA 5,2 % nX 80% Y : C H O BT:C nA 6 y 2  5nX 6nY 1,04 nY 0,04 Câu 38: Chọn D. Sự oxi hóa Sự khử 2+ + - Fe → Fe + 2e 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O 0,1 → 0,2 0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04 (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển Cu2+ + 2e → Cu lên Fe2+) 0,02 → 0,04 + 2H (dư) + 2e → H2 BT:e  2n Fe 3n NO 2nCu 2n H2 n H2 0,02 mol V 22,4(n NO n H2 ) 1,344 (l) Câu 39: Chọn A. - Trùng ngưng m (g) hỗn hợp X: 2CnH2n+1O2N  C2nH4nO3N2 (Y) + H2O mol: a 0,5a + Đốt m1 (g) Y thu được: nH2O (Y) na 0,76 (1) - Trùng ngưng 2m (g) hỗn hợp X: 4CnH2n+1O2N  C4nH8n - 2 O5N4 (Z) + 3H2O mol: 2a 0,5a + Đốt m2 (g) Z thu được: nH2O (Z) (4n 1).0,5a 1,37 (2) (1) na 0,76 38 - Lập tỉ lệ : n . Thay n vào (1) ta tính được: a = 0,3 mol (2) 2na 0,5a 1,37 15 m 24,74 (g) Câu 40: Chọn C. - Gọi a là số mol trong 4,03 gam X. Khi đốt cháy 4,03 gam X, ta có: nCO2 nCaCO3 0,255 mol mà m dung dÞch gi¶m m  (44nCO2 18n H2O ) n H2O 0,245 mol Trang 9
  10. - Lại có: mX 12nCO2 2nH2O 16nO 12.0,255 2.0,245 16.6a = 4,03 a = 0,005 mol - Trong 8,06 gam X có: nX 2a 0,01 mol BTKL  m m 40n 92n 8,34(g) muèi X NaOH C3H5(OH)3 8,06 0,03 0,01 Trang 10