Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)

doc 9 trang thaodu 5030
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_2017_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)

  1. THPT LÊ DUẨN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC (Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : Mã đề: 132 H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy là: A. Fe B. Cu C. Na D. Ag Câu 2: Thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnSO4. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng. C. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. Câu 3: Trong thực tế, khơng sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mịn ? A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Gắn đồng với kim loại sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. Câu 4: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này cĩ hồ tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 Câu 5: Trong quá trình điều chế kim loại nhơm, để giảm nhiệt độ nĩng chảy của nhơm oxit, người thêm vào chất nào dưới đây ? A. Na3[AlF6] B. K3[AlF6] C. Na3[AlCl6] D. K3[AlCl6] Câu 6: Hịa tan hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu (cĩ tỉ lệ mol 3 : 2) vào dung dịch HCl lỗng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,60 Câu 7: Phương trình hĩa học nào dưới đây đúng ? to A. Fe + Cl2  FeCl2 B. Be + 2H2O Be(OH)2 + H2 C. Cr2O3 + 3H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3H2O D. AlCl3 + 3NaOH (dư) Al(OH)3 + 3NaCl Câu 8: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là: A. kết tủa xanh lá cây B. kết tủa xanh da trời C. kết tủa keo trắng D. kết tủa vàng Câu 9: Dung dịch X cĩ chứa x mol NaNO3 và x mol HCl. Cho x mol Fe vào dung dịch X, dung dịch sau phản ứng khơng tác dụng được với chất nào dưới đây ? A. NaOH B. AgNO3 dư C. Cu D. Zn Câu 10: Dụng cụ khơng dùng để đựng dung dịch nước vơi trong là: A. cốc thủy tinh B. cốc sắt C. cốc nhơm D. cốc nhựa Câu 11: Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại gồm Zn, Al, Mg trong oxi dư, sau phản ứng thu được 8,125 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị m là: A. 4,925 B. 3,450 C. 6,525 D. 5,725 Câu 12: Cho hỗn hợp dung dịch gồm Fe(NO 3)2 và CuCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. AgCl, Cu B. AgCl, Ag C. Ag, Cu D. AgCl Câu 13: Để phân biệt các chất riêng biệt: KNO3, Ba(HCO3)2, CuCl2, ZnSO4, cĩ thể dùng dung dịch: A. Na2CO3 B. H2SO4 C. KOH D. NaHSO4 Câu 14: Sau bài thực hành hố học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion: Cu 2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+ Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ? A. Nước vơi dư. B. HNO3. C. Giấm ăn. D. Etanol. Câu 15: Chất nào dưới được ứng dụng trong sản xuất ruột phích, sorbitol ? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 16: Thủy phân hồn tồn 200 mL dung dịch saccarozơ, sản phẩm thu được đem phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, thấy xuất hiện 8,64 gam Ag. Nồng độ dung dịch saccarozơ đã dùng là: – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải mới nhất Trang 1
  2. A. 0,02 M B. 0,01 M C. 0,10 M D. 0,20 M Câu 17: Amin C4H11N cĩ bao nhiêu đồng phân bậc 1? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Polime nào cĩ tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống che nước, vải che mưa vật liệu điện A. Cao su thiên nhiên B. Thủy tinh hữu cơ C. poli(vinylclorua) D. polietilen Câu 19: Tìm phát biểu đúng ? A. Các peptit Gly-Ala-Ala và Al-Gly-Gly đều cĩ phản ứng màu biure. B. Tất cả các cacbohiđrat đều cĩ phản ứng thủy phân trong mơi trường axit. C. Este phản ứng thủy phân trong NaOH thu được muối và ancol. D. Các polime tổng hợp rất bền trong mơi trường bazơ. Câu 20: Amino axit khơng phản ứng với chất nào dưới đây ? A. HCl B. NaOH C. KHCO3 D. Na2SO4 Câu 21: Cho m gam valin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 250 ml NaOH 2M. Mặc khác, nếu đốt cháy m gam valin thì cần V lít khí O2 (đktc). Giá trị V là: A. 15,12 B. 30,24 C. 45,36 D. 75,6 Câu 22: Các chất đều bị thủy phân trong mơi trường kiềm là: A. metyl fomat, glucozơ, protein B. etyl axetat, protein, nilon-6 C. metyl fomat, protein, tơ olon D. etyl axetat, protein, tơ nitrin Câu 23: Cho 6,08 gam hai amin metyl amin và etyl amin tác dụng với V (ml) dung dịch HCl 1M thu được 9,00 gam muối. Giá trị của V là: A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 24: Thủy phân hồn tồn m gam phenyl axetat cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được gam muối. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là: A. 0,40 M B. 0,80 M C. 0,60 M D. 1,20 M Câu 25: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong khí clo thu được 14,12 gam rắn X. Hịa tan hết X trong lượng dư nước cất thu được 200 gam dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Nồng độ FeCl 3 cĩ trong dung dịch Y là: A. 5,20%B. 6,50%C. 7,80%D. 3,25% Câu 26: Nhỏ từ từ V (ml) dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch X chứa 0,1 mol HCl và 0,1 mol Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được 77,7 gam kết tủa. Giá trị V là: A. 200 B. 300 C. 400 D. 500 Câu 27: Đốt hỗn hợp bột X gồm Al, Cr, Fe trong một lượng oxi dư, sản phẩm thu được hồn tan vào dung dịch NaOH đặc, nĩng, lọc bỏ chất rắn, dung dịch thu được đem thổi khí CO 2 dư vào thấy cĩ kết tủa Y xuất hiện. Các chất cĩ trong Y là: A. Al(OH)3 C. Cr(OH)3, Fe(OH)3 C. Al(OH)3, Fe(OH)3 D. Al(OH)3, Cr(OH)3 Câu 28: Điện phân 200 ml dung dịch X cĩ chứa Cu(NO 3)2 x mol/l và NaCl 0,06 mol/l với cường độ dịng điện 2A. Nếu điện phân trong thời gian t giây ở anot thu được 0,448 lít khí. Nếu điện phân trong thời gian 2t giây thì thể tích thu được ở 2 điện cực là 1,232 lít. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là: A. 0,20 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,25 Câu 29: Cho hai kim loại Fe và Cu vào dung dịch X chứa KNO 3 và H2SO4, kết thúc phản ứng khơng thấy kim loại dư, thu được dung dịch Y cĩ màu vàng nâu nhạt. Nếu thêm một vài giọt HCl lỗng vào dung dịch Y và đun nhẹ thì thấy cĩ khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí xuất hiện. Thành phần các cation cĩ thể cĩ trong dung dịch Y là: A. Cu2+, Fe3+ B. Cu2+, Fe2+ C. Cu2+, Fe2+, Fe3+ D. Cu2+, Fe2+, Fe3+, H+ Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O cĩ màu xanh tính, được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (2) Fe phản ứng với HNO3 đặc, nguội thu được muối sắt (III) và cĩ khí NO2 bay ra. (3) Nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2. (4) Nước cĩ chứa các muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gọi là nước cứng tồn phần. – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải mới nhất Trang 2
  3. (5) Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong 1 vài loại lị phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Hịa tan hồn tồn 17,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch X chứa 0,3 mol HCl và 0,12 mol H2SO4. Kết thúc phản ứng thu được 1,568 lít hỗn hợp khí Y (đktc) cĩ tỉ khối so với H2 bằng 10, trong đĩ cĩ 1 khí hĩa nâu trong khơng khí và dung dịch Z chỉ chứa muối. Cơ cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị m là: A. 34,18 gam B. 38,57 gam C. 30,69 gam D. 35,35 gam Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, Mg, Na 2O vào 415 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Dung dịch Y phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 0,295 mol NaOH, thu được một lượng kết tủa, đun nĩng kết tủa đến khối lượng khơng đổi thu được 4,4 gam rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị m gần nhất với ? A. 7,36 B. 8,82 C. 7,01 D. 8,42 Câu 33: Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau và hai anken đồng đẳng kiếp tiếp nhau (đều cĩ số cacbon nhỏ hơn 4) cần V (lít) khí oxi, thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thấy xuất hiện 25 gam kết tủa, 0,448 lít khí thốt ra, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 8,42 gam. Mặc khác, X cũng phản ứng vừa đủ với 60 ml dung dịch Br2 1M. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V và tên gọi của amin nhỏ hơn là: A. 9,072; propan amin B. 9,072; etyl amin C. 6,272; etyl amin D. 6,272; propan amin Câu 34: Cho dãy các chất sau: CH3COONH4, CH3NH2, C6H12O6 (glucozơ), H2N-CH2-COOH, CH3COOC2H5, HCOONH4, protein, poli(metyl metacrylat). Số chất cĩ tính chất lưỡng tính là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau: X1 + 2NaOH X2 + 2X3 X2 + 2HCl X4 + 2NaCl nX4 + nX5 tơ lapsan + 2nH2O CH3COOH + X3 metyl axetat + H2O Phát biểu đúng là: A. Trong phân tử X1 cĩ 10 nguyên tử H. B. X3 cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao hơn X4. C. X5 cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn X3. D. X1 cĩ phân tử lượng lớn hơn X4 là 30 đvC. Câu 36: Cho thơng tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau: Mẫu thử Nhiệt độ sơi (oC) Thuốc thử Hiện tượng X -6,3 Khí HCl Khĩi trắng xuất hiện Y 32,0 AgNO3/NH3 Cĩ kết tủa Ag xuất hiện Z 184,1 Br2 Kết tủa trắng T 77,0 Na Khơng phản ứng Biết trong X, Y, Z, T cĩ chứa các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu đúng là: A. Y là metyl fomat B. T là anilin C. X là etyl axetat D. Z là metylamin Câu 37: Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, thêm tiếp 250 ml dung dịch H2SO4 2M vào thì thấy phản ứng xảy ra vừa đủ, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 103,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của lysin trong X là: A. 33,49% B. 66,51% C. 66,97% D. 33,26% Câu 38: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được một muối Y và một ancol Z, trong đĩ số o cacbon trong muối Y gấp đơi ancol Z. Nếu đem Z đun nĩng ở 170 C với H2SO4 đặc thu được khí etilen. Mặc khác, 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol Br2. Phát biểu nào dưới đây sai ? A. X cĩ độ bất bão hịa bằng 4. B. Y cĩ chứa 2 nguyên tử H. C. X cĩ số cacbon gấp 4 lần Z. D. Y tác dụng với H2SO4 tạo thành một axit hữu cơ cĩ phân tử khối là 114 đvC. Câu 39: Đốt cháy hồn tồn 3,04 gam một chất hữu cơ X bằng O 2 dư, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Mặc khác 3,04 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y chứa hai muối. Biết X cĩ khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đvC. Khối lượng của muối cĩ phân tử khối lớn hơn là: A. 1,64 gam B. 3,08 gam C. 1,36 gam D. 3,64 gam – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải mới nhất Trang 3
  4. Câu 40: Hỗn hợp T gồm 3 peptit cĩ tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 4, mỗi peptit được tạo nên từ các amino axit X, Y, Z cĩ cơng thức chung H 2N-CnH2n-COOH. Thủy phân hồn tồn 20,19 gam T thu được 0,10 mol X; 0,14 mol Y và 0,07 mol Z. Mặc khác nếu đốt cháy hồn tồn 24,19 gam T, tồn bộ sản phẩm cho vào dung dịch nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết rằng tổng số liên kết peptit trong T khơng vượt quá 7. Giá trị m gần nhất với ? A. 97,10 B. 94,60 C. 98,20 D. 95,80 HẾT – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải mới nhất Trang 4
  5. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THPT LÊ DUẨN - LẦN 1 Câu 1: Chọn C. - Phương pháp điện phân nĩng được dùng để điều chế các kim loại đứng trước Al (kể cả Al) trong dãy điện hĩa. Câu 2: Chọn D. - Phản ứng: Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 Câu 3: Chọn B. - Gắn Cu lên bề mặt Fe khơng giúp bảo vệ sắt vì Fe cĩ tính khử mạnh hơn Cu nên Fe đĩng vai trị là cực âm và bị ăn mịn trước. Câu 4: Chọn B. - Khi đun nĩng nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 thì sẽ làm mất được tính cứng. Câu 5: Chọn A. - Tác dụng của criolit Na3AlF6 trong quá trình điều chế Al trong cơng nghiệp là: 0 0 + Giảm nhiệt độ nĩng chảy của Al2O3 (2050 C → 900 C) Tiết kiệm năng lượng + Hỗn hợp chất lỏng dẫn điện tốt hơn. + Criolit nhẹ, nổi lên ngăn cản nhơm nĩng chảy sinh ra tác dụng với khơng khí. Câu 6: Chọn B. - Ta cĩ: nFe = 0,15 mol VH2 22,4.nFe 3,36 (l) Câu 7: Chọn C. to A. Sai, 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 B. Sai, Be + 2H2O : khơng xảy ra C. Đúng, Cr2O3 + 3H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3H2O D. Sai, AlCl3 + 4NaOHdư Na[Al(OH)4] + 3NaCl Câu 8: Chọn B. - Phản ứng: 2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 xanh lam + Na2SO4 Câu 9: Chọn C. + 3+ Fe + 4H + NO3  Fe + NO + 2H2O mol: x x x → 0,25x (Fe dư: 0,75x mol và NO3 dư) - Sau đĩ : Fe + 2Fe3+  3Fe2+ mol: 0,75x 0,25x → 0,375x 2+ + - Vậy dung dịch sau phản ứng chứa Fe , Na , Cl , NO3 . 2+ - A. Fe + 2OH  Fe(OH)2 B. Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag và Ag+ + Cl-  AgCl D. Zn + Fe2+  Zn2+ + Fe Câu 10: Chọn C. - Vì Al phản ứng với Ca(OH)2 theo phản ứng: 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O Ca(AlO2)2 + 3H2 Câu 11: Chọn A. - Ta cĩ: nO (oxit) 0,5nH 0,2 mol m moxit 16nO 4,925 (g) Câu 12: Chọn B. - Phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag CuCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Cu(NO3)2 Câu 13: Chọn C. – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải mới nhất Trang 5
  6. Thuốc thử KNO3 Ba(HCO3)2 CuCl2 ZnSO4 Tạo kết tủa trắng KOH dư Khơng hiện tượng Kết tủa trắng Kết tủa màu xanh lam keo sau đĩ tan Câu 14: Chọn A. - Để xử lí nước thải cĩ chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+, người ta sử dụng dung dịch kiềm, khi đĩ phản ứng sẽ xảy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đĩ ta lọc bỏ kết tủa đi. - Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà khơng sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH)2 giá thành rẻ (mua CaO ngồi thị trường sau đĩ cho tác dụng với H 2O thu được Ca(OH) 2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH (NaOH) Câu 15: Chọn A. Câu 16: Chọn C. nAg CM 0,1 M 4.V Câu 17: Chọn D. Bậc 1 2 3 Số đồng phân C4H11N 4 3 1 Câu 18: Chọn C. Câu 19: Chọn A. B. Sai, Monosaccarit khơng cĩ phản ứng thủy phân trong mơi trường axit. C. Sai, Một số este khi thủy phân trong mơi trường kiềm khơng thu được ancol. D. Sai, Một số polime tổng hợp cĩ chứa liên kết amit (CO-NH) kém bền trong mơi trường bazơ. Câu 20: Chọn D. Câu 21: Chọn C. - Ta cĩ: nValin n NaOH nHCl 0,3 mol VO2 22,4.6,75.nValin 45,36 (l) Câu 22: Chọn B. Câu 23: Chọn B. 9 6,08 VHCl 0,08 (l) 80 ml 36,5.1 Câu 24: Chọn D. 0,24 - Ta cĩ: mCH COONa mC H ONa 23,76 nCH COONa nC H ONa 0,12 mol VNaOH 1,2M 3 6 5 3 6 5 0,2 Câu 25: Chọn D. nFeCl2 nFeCl3 0,1 nFeCl2 0,06 mol - Xét dung dịch Y ta cĩ: 127nFeCl2 162,5nFeCl3 14,12 nFeCl3 0,04 mol 162,5.0,04 Vậy %mFeCl .100% 3,25% 3 200 Câu 26: Chọn A. - Giả sử mol BaSO4 tính theo mol SO4 là 0,3 mol mBaSO4 69,9 (g) mAl(OH)3 77,7 69,9 7,8 (g) nOH Suy ra: n n 4n 3 nAl(OH) 0,8 mol VBa(OH) 0,2 (l) 200 ml OH H Al 3 2 2.2 Câu 27: Chọn D. O2 NaOH CO2 - Quá trình: Al,Cr,Fe  Al2O3,Cr2O3,FexOy  NaAlO2,NaCrO2  Al(OH)3,Cr(OH)3 Câu 28: Chọn D. - Trong thời gian t (s): Tại catot: Tại anot: 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl + 2e → Cl2 0,012 0,012 0,006 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải mới nhất Trang 6
  7. + ne (t) 0,068 mol 2H2O + 4e → 4H + O2 0,056  0,014 - Trong thời gian 2t (s): Tại catot: Tại anot: 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl + 2e → Cl2 0,05  0,1 0,012 0,012 0,006 - + 2H2O + 2e → 2OH + H2 2H2O + 4e → 4H + O2 0,036  0,018 0,124 → 0,031 nH2 0,055 (nO2 nCl2 ) 0,018 mol ne (2t) 0,136 mol Vậy x = 0,25 M. Câu 29: Chọn C. - Khi nhỏ vài giọt HCl lỗng vào dung dịch Y đun nhẹ thì thấy cĩ khí khơng màu hĩa nâu trong khơng 2 + khí xuất hiện dung dịch Y cĩ chứa Fe và NO3 (nếu như cĩ H thì NO3 hết do vậy trong Y khơng thể chứa H+). - Màu của các dung dịch Y cĩ thể cĩ là dung dịch Cu 2+ cĩ màu xanh lam, dung dịch Fe 2+ cĩ màu lục nhạt, dung dịch Fe3+ cĩ màu vàng nhạt. Vậy cation trong dung dịch Y cĩ thể cĩ các ion là Cu2+, Fe2+, Fe3+. Câu 30: Chọn B. (2) Sai, Fe bị thụ động hĩa với HNO3 đặc, nguội. (4) Sai, Nước cĩ chứa các muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gọi là nước cứng vĩnh cửu. Câu 31: Chọn A. - Trong hỗn hợp khí Y cĩ H2 (0,025 mol) và NO (0,045 mol). BT: H nHCl 2nH2SO4 2nH2 Vì sau phản ứng cĩ H2 nên NO3 hết nên  nH O 0,245 mol 2 2 - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với hỗn hợp axit thì: BTKL  mZ mX 36,5nHCl 98nH2SO4 mY 18nH2O 34,18 (g) Câu 32: Chọn A. - Chất rắn Z là MgO: 0,11 mol - Khi cho dung dịch Y phản ứng với NaOH thì: nHNO3 dư = n NaOH 2nMg(OH)2 0,075 mol - Dung dịch Y chứa Mg(NO3)2; NaNO3 và HNO3 dư. BT: e 3n NO - Khi cho dung dịch X phản ứng với HNO3 thì:  nMg 0,03 mol 2 BT: Mg  nMgO (X) nMgO (Z) nMg 0,08 mol mà n NaNO3 nHNO3 pư - 2nMg(NO3 )2 - nNO = 0,1 mol n NaNO3 mX 40nMgO 24nMg 62 7,02 (g) 2 Câu 33: Chọn B. - Từ dữ kiện của bài ta cĩ: nCO2 nCaCO3 0,25 mol vầ n N2 0,02 mol na min 2n N2 0,04 mol m m 44n 2n n n CaCO3 giảm CO2 0,31 mol BT:O V 22,4 CO2 H2O 9,072 (l) H2O 18 O2 2 - Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thì: nanken nBr2 0,06 mol nCO2 C 2,5 nên suy ra amin cĩ phân tử khối nhỏ hơn trong X là C2H5NH2 nanken na min Câu 34: Chọn A. - Cĩ 4 chất lưỡng tính là: CH3COONH4, H2N-CH2-COOH, HCOONH4, protein. Câu 35: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra: – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải mới nhất Trang 7
  8. o H2SO4 ,t (4) CH3COOH + CH3OH (X3)  CH3COOCH3 + H2O xt,to (3) n(p-HOOCC6H4COOH) (X4) + nC2H4(OH)2 (X5) (OCC6H4CO O C2H4 O) n + 2nH2O (2) NaHOOCC6H4COONa + 2HCl  HOOCC6H4COOH + 2NaCl (1) CH3OOCC6H4COOCH3 (X1) + 2NaOH  NaHOOCC6H4COONa + 2CH3OH A. Đúng, Trong phân tử X1 cĩ 10 nguyên tử H. B. Sai, X4 cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao hơn X3. C. Sai, X5 cĩ nhiệt độ sơi cao hơn X3. D. Sai, X1 cĩ phân tử lượng lớn hơn X4 là 28 đvC. Câu 36: Chọn A. Mẫu thử Nhiệt độ sơi (oC) Thuốc thử Hiện tượng X: CH3NH2 -6,3 Khí HCl Khĩi trắng xuất hiện Y: HCOOCH3 32,0 AgNO3/NH3 Cĩ kết tủa Ag xuất hiện Z: C6H5NH2 184,1 Br2 Kết tủa trắng T: CH3COOC2H5 77,0 Na Khơng phản ứng Câu 37: Chọn B. naxit glutamic 2nlysin 2nH2SO4 n NaOH 0,5 naxit glutamic 0,1 - Ta cĩ: 147naxit glutamic 146nlysin 103,9 18.0,5 40n NaOH 98nH2SO4 43,9 nlysin 0,2 %mlysin 66,51 Câu 38: Chọn B. o - Đem Z đun nĩng ở 170 C với H2SO4 đặc thu được C2H4 nên Z là C2H5OH. + Vì số cacbon trong muối Y gấp đơi ancol Z nên số C trong Y là 4. + 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 mol Br2 nên trong gốc H.C của axit cĩ chứa 2 liên kết . + X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 2 : 1 nên este X là este 2 chức. Vậy X là C2H5-OOC-CC-COO-C2H5 ; Y là NaOOC-CC-COONa ; Z là C2H5OH. A. Đúng, X cĩ độ bất bão hịa bằng = 4. B. Sai, Y khơng cĩ chứa nguyên tử H. C. Đúng, X cĩ 8 cacbon trong khi Z chỉ cĩ 2 cacbon. D. Đúng, Y tác dụng với H2SO4 tạo thành HOOC-CC-COOH cĩ phân tử khối là 114 đvC. Câu 39: Chọn B. n NaOH - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nX (1 : a là tỉ lệ phản ứng của X : NaOH). a nCO2 0,16 a 3 2nH2O - Khi đốt cháy hồn tồn X thì: CX a  CX 8 HX 8 và OX 3 nX 0,06 nX - Cấu tạo của X là CH3COOC6H4OH → muối cĩ PTK lơn hơn: NaOC6H4ONa m =3,08 (g) - Cấu tạo của X là HCOOC6H3(CH3)OH → muối cĩ PTK lơn hơn: NaOC6H3(CH3)ONa m = 3,36 (g) Câu 40: Chọn A. - Khi gộp A, B và C với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4 thì 2A 3B 4C A2B3C4 8H2O + Từ: nX : nY : nZ 0,1: 0,14 : 0,07 10 :14 : 7 A2B3C4 là (X)10k (Y)14k (Z3)7k . mà sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cđa Y Z T < sè m¾c xÝch 20 31k 40 k 1  (min)  2 34  (max) (7 3).2 10k 14k 7k (7 3).4 nA 2nA2B3C4 0,02 mol nX Víi k =1 nA2B3C4 0,01 mol nZ 3nA2B3C4 0,03 mol 10 nT 4nA2B3C4 0,04 mol + Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON, CH2 và H2O . – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải mới nhất Trang 8
  9. n n n n 0,31 mol C2H3ON X Y Z mT 57nC2H3ON 18nH2O Víi nCH2 0,35 mol nH2O nA nZ nT 0,09 mol 14 Vậy mCaCO3 100nCO2 100.(2nC2H3ON nCH2 ) 97 (g) – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải mới nhất Trang 9