Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Phạm Công Bình (Có đáp án)

doc 8 trang thaodu 6070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Phạm Công Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_2017_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Phạm Công Bình (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 THPT PHẠM CƠNG BÌNH Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Thuốc thử để phân biệt hai chất lỏng CH3COOC2H5 và CH2=CHCOOCH3 đựng trong hai lọ mất nhãn riêng biệt là A. phenolphtalein. B. Cu(OH)2. C. dung dịch Br2.D. quỳ tím. Câu 2: Chất khơng thuộc loại hợp chất cacbohiđrat là A. saccarozơ. B. glixerol. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 3: Để trung hịa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là A. C2H5N. B. CH 5N. C. C 2H7N. D. C 3H9N Câu 4: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 cĩ thể tan trong dung dịch glucozơ. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nĩ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. (c) Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom. (d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic. (e) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4C. 5D. 3 Câu 5: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Cho tồn bộ sản phẩm hấp thụ hết trong dung dịch nước vơi dư thấy cĩ m gam kết tủa, khối lượng bình nước vơi tăng lên 1,24 gam. Giá trị của m là A. 2,00. B. 6,00. C. 2,50. D. 2,25. Câu 6: Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no đơn chức, mạch hở và este no đơn chức, mạch hở. Để phản ứng hồn hồn với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp trên thì thu được 0,6 mol CO2. Giá trị của m là A. 8,4 gam. B. 14,8 gam. C. 11,6 gam.D. 26,4 gam. Câu 7: Dãy các chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nĩng là A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 8: Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng khơng khí (chứa 20% thể tích O2, cịn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. X là amin bậc 2. B. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3. C. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7. D. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là 1. Câu 9: Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau: A. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước. B. Giữa các phân tử este tạo được liên kết hiđro với nhau. C. Phản ứng xà phịng hĩa este là phản ứng một chiều. D. So với các axit đồng phân, este cĩ nhiệt độ sơi cao hơn. Câu 10: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử A. nitơ. B. hiđro. C. cacbon. D. oxi. 0 Câu 11: Thủy phân 10 gam một loại bơng thiên nhiên trong dung dịch H2SO4 lỗng, t sau đĩ lấy tồn bộ lượng glucozơ thu được đem phản ứng tráng bạc thu được 12,96 gam Ag. Hàm lượng xenlulozơ cĩ trong bơng đĩ là Trang 1
  2. A. 93,6%. B. 97,2%. C. 95,4%. D. 98,1%. Câu 12: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. C2H5NH2. B. H 2NCH2COOH. C. CH 3COOC2H5. D. HCOONH 4. Câu 13: Ở điều kiện thường, saccarozơ tác dụng được với chất nào sau đây? A. AgNO3/NH3. B. C 2H5OH. C. Cu(OH) 2. D. H 2/Ni. Câu 14: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ thu được 15,84 gam CO2 và 6,21 gam H2O. Giá trị của m là A. 10,53. B. 10,80. C. 12,25. D. 12,32. Câu 15: Cho m gam một este tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH, đun nĩng thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được hỗn hợp chất rắn Y. Đem đốt cháy hồn tồn Y thu được 4,24 gam chất rắn chỉ chứa Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là A. 0,5M. B. 0,7M. C. 0,2M. D. 0,4M. Câu 16: Cho dãy các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất màu nước brom là A. 4 B. 2C. 3D. 1 Câu 17: Khi thủy phân một triglixerit X thu được các axit béo: axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn 8,6 gam X là A. 17,472 lít. B. 16,128 lít. C. 20,016 lít. D. 15,680 lít. Câu 18: Khi đun nĩng, este CH3COOC2H5 khơng phản ứng được với A. dung dịch NaOH. B. H 2O/H2SO4. C. dung dịch KOH. D. CH3OH. Câu 19: Chất nào cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất trong các chất sau? A. CH3CH2OH. B. CH 2(NH2)COOH. C. CH 3CH2NH2. D. CH 3COOCH3. Câu 20: Valin cĩ tên thay thế là A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic. B. axit amioetanoic. C. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic. D. axit 2 – aminopropanoic. Câu 21: Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh, khơng đổi màu lần lượt là A. 2, 1, 3. B. 1, 1, 4. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3. Câu 22: Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt ta dùng thuốc thử nào? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO 3. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch HCl. Câu 23: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. Thủy phân hồn tồn saccarozơ thu được hai loại monosaccarit. B. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm. 0 C. Glucozơ tác dụng được với H2/Ni,t . D. Saccarozơ cĩ phản ứng tráng bạc. Câu 24: Chất X cĩ cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH2CH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl propionat. Câu 25: Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri fomat và ancol etylic. Cơng thức của X là A. C2H5COOCH3. B. C 2H3COOC2H5.C. HCOOC 2H5. D. CH3COOCH3. Câu 26: Etyl axetat là hợp chất hữu cơ thuộc loại A. este khơng no, đơn chức, mạch hở. B. axit khơng no, đơn chức, mạch hở. C. este no, đơn chức, mạch hở. D. axit no, đơn chức, mạch hở. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Chất béo nhẹ hơn nước. B. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. C. Chất béo khơng tan trong nước nhưng tan trong nhiều dung mơi hữu cơ. D. Dầu ăn và mỡ bơi trơn máy cĩ cùng thành phần nguyên tố. Câu 28: Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn trong điều kiện thường? A. (C17H29COO)3C3H5. B. (C 17H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C 17H35COO)3C3H5. Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: C3H4O2 + NaOH X + Y Trang 2
  3. X + H2SO4 lỗng Z + T Biết Y và Z đều cĩ phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. Câu 30: Cho dãy chuyển hĩa sau: o Phenol  X Phenyl axetat NaOHđ,t Y (hợp chất thơm) Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là A. anhiđrit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, natri phenolat C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol. Câu 31: Ứng với cơng thức phân tử C3H6O2, cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo mạch hở tác dụng được với NaOH, nhưng khơng tác dụng với Na? A. 2 B. 4C. 1D. 3 Câu 32: Cho 2,53 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH (phenol) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được thêm 0,72 gam nước và m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,81. B. 3,41. C. 3,25. D. 3,45. Câu 33: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol este X rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa. X cĩ cơng thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH 3. C. CH 3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 34: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH, HOOC – CH2 – COOH. Khi cho 2m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc) thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 1,8. B. 2,1. C. 1,9. D. 3,6. Câu 35: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là A. este. B. amin. C. amino axit. D. lipit. Câu 36: Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ cĩ phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng: (a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3. (b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vơ cơ. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là A. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3. B. HCHO, HCOOH, HCOOCH3. C. HCHO, HCOOH, HCOONH4. D. HCHO, CH 3CHO, C2H5CHO. Câu 37: Hỗn hợp X gồm các amino axit no, mạch hở (trong phân tử chỉ cĩ nhĩm chức –COOH và –NH2) cĩ tỉ lệ mol nO : nN = 2 : 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung dịch HCl 1,5M. Đốt cháy hồn tồn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 35,00. B. 33,00. C. 20,00. D. 25,00. Câu 38: Đun nĩng m gam hỗn hợp X gồm các chất cĩ cùng một loại nhĩm chức với 300 ml dung dịch NaOH 1,15M thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 7,70 gam hơi Z gồm các ancol. Cho tồn bộ Z tác dụng với Na dư thu được 2,52 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y, nung nĩng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,6 gam một chất khí. Giá trị của m là A. 20,30. B. 40,60. C. 17,15. D. 17,26. Câu 39: Thủy phân hồn tồn este A của axit hữu cơ đơn chức X và ancol đơn chức Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Làm bay hơi hồn tồn dung dịch sau thủy phân. Phần hơi được dẫn qua bình đựng CaCl2 khan dư. Hơi khơ cịn lại cho qua bình đựng K dư thấy cĩ khí Z bay ra và khối lượng bình đựng K tăng 6,2 gam. Dẫn khí Z qua CuO nung nĩng dư sinh ra 6,4 gam Cu. Lượng este ban đầu tác dụng vừa đủ với 32 gam brom thu được sản phẩm trong đĩ brom chiếm 65,04% về khối lượng phân tử. Tên gọi của A là A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. vinyl axetat. D. vinyl fomiat. Câu 40: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nĩng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hĩa bằng 60%). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,1. B. 28,5. C. 41,8. D. 20,6. Trang 3
  4. ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.D 5.A 6.B 7.A 8.D 9.C 10.D 11.B 12.B 13.C 14.A 15.D 16.C 17.A 18.D 19.B 20.C 21.D 22.C 23.D 24.D 25.C 26.C 27.D 28.D 29.C 30.B 31.A 32.B 33.B 34.A 35.B 36.C 37.A 38.A 39.A 40.A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Chỉ cĩ CH2=CHCOOCH3 làm mất màu nước Brom. Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án B X cĩ dạng: RNH2 HCl RNH3Cl nX nHCl 0,1mol MX 31g => X là CH3NH2 hay CH5N Câu 4: Đáp án D (b) Sai, Anilin khơng làm đổi màu quì tím (e) Etilen khơng phản ứng với AgNO3/NH3 ở điều kiện thường. Vậy cĩ 3 đáp án đúng. Câu 5: Đáp án A X gồm este no đơn chức => khi đốt cháy: n n CO2 H2O m m m 1,24g n n 0,02 mol bình tăng CO2 H2O CO2 H2O n n 0,02 mol CO2 CaCO3 m 2g Câu 6: Đáp án B Phương pháp: Bảo tồn khối lượng, bảo tồn nguyên tố Tổng quát: COO NaOH COONa OH nCOO nNaOH 0,2 mol Mặt khác vì các chất trong A đều là axit hoặc este đơn chức => khi đốt cháy: n n CO2 H2O n n 0,6 mol CO2 H2O Bảo tồn O: 2n 2n 2n n COO O2 CO2 H2O n 0,7mol O2 Bảo tồn khối lượng: m m m m m 14,8g O2 CO2 H2O Câu 7: Đáp án A Monosaccarit khơng cĩ phản ứng thủy phân Câu 8: Đáp án D Phương pháp: Bảo tồn nguyên tố, Xác định CTPT dựa vào tỉ lệ mol các nguyên tố. Bảo tồn O: 2n n 2n n 0,13mol n 0,52 mol O2 H2O CO2 O2 N2 kk n 0,02 mol N2 sp => Trong X: nC : nH : nN 0,08 : 0,2 : 0,04 2 : 5 :1 Trang 4
  5. Vì X là amin đơn chức => X là C2H5N và chỉ cĩ 1 CTCT là CH2=CH-NH2 Câu 9: Đáp án C A sai, các este khơng tan trong nước B sai, khơng tạo liên kết hidrro với nhau. D sai, axit cĩ nhiệt độ sơi cao hơn vì tạo được liên kết hidro với H2O. Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án B Quá trình: C H O nC H O 2nAg 6 10 5 n 6 12 6 Cĩ: nAg 0,12 mol nxenlulozo 0,06 / n mol mXenlulozo 9,72g %m 97,2% Xenlulozo Bông Câu 12: Đáp án B Amino axit cĩ nhĩm chức –NH2 và nhĩm chức –COOH. Câu 13: Đáp án C Câu 14: Đáp án A 1 Vì các saccarit đều cĩ số H gấp đơi số O trong phân tử n nH nH O 0,345mol O hh 2 2 m mC mH mO 10,53g Câu 15: Đáp án D Bảo tồn nguyên tốt Na: n 2n 0,08mol NaOH Na2CO3 Vdd NaOH 0,4 lit Câu 16: Đáp án C Stiren, phenol, phenyl acrylat Câu 17: Đáp án A X cĩ dạng: (C15H31COO)(C17H33COO)(C17H35COO)C3H5 hay: C55H104O6 C55H104O6 78O2 55CO2 52H2O n 0,78mol V 17,424 lit O2 O2 Câu 18: Đáp án D Câu 19: Đáp án B Câu 20: Đáp án C Câu 21: Đáp án D Hồng: Axit glutamic. Xanh: Lysin, etylamin. Tím: Valin, Alanin, Anilin Câu 22: Đáp án C Anilin phản ứng với nước Br2, tạo kết tủa trắng H2NC6H2Br3 Câu 23: Đáp án D Saccarozơ khơng cĩ phản ứng tráng bạc Câu 24: Đáp án D Câu 25: Đáp án C Câu 26: Đáp án C Trang 5
  6. Câu 27: Đáp án D Dầu ăn là chất béo với thành phần nguyên tố là C, H, O. Cịn dầu bơi trơn máy là hidrocacbon cao phân tử chỉ gồm nguyên tố C và H Câu 28: Đáp án D Chất béo no ở dạng rắn trong điều kiện thường Câu 29: Đáp án C C3H4O2: HCOOCH=CH2 X: HCOONa Y: CH3CHO Z: HCOOH T: Na2SO4 Câu 30: Đáp án B X: (CH3CO)2O Y: C6H5ONa Câu 31: Đáp án A C3H6O2 tác dụng với NaOH nhưng khơng tác dụng với Na => este Các CTCT thỏa mãn: HCOOC2H5, CH3COOCH3. Câu 32: Đáp án B Phương pháp: Bảo tồn khối lượng Tổng quát: O H NaOH O Na H2O n n 0,04 mol H2O NaOH Bảo tồn khối lượng: m m m m H2O NaOH X m 3,41g Câu 33: Đáp án B n n n 0,4 mol CaCO3 CO2 C X => Số C trong X = 2 Câu 34: Đáp án A Khi 2m gam X phản ứng với NaHCO3 : n n 1,8mol COOH CO2 => Trong n gam X cĩ nCOOH 0,9mol Bảo tồn O: 2n 2n 2n n COOH O2 CO2 H2O y n 1,8mol H2O Câu 35: Đáp án B Câu 36: Đáp án C Từ (a) => X1 phải phản ứng tạo số mol Ag gấp 4 lần số mol X1 X1 lại cĩ M nhỏ nhất => HCHO tạo muối (NH4)2CO3 Vì phản ứng chỉ tạo 2 muối, 1 muối chắc chắn là NH4NO3 (từ AgNO3) => X2 hoặc X3 phải tạo ra muối (NH4)2CO3 => phải là HCOONH4 và HCOOH Câu 37: Đáp án A Phương pháp: Bảo tồn khối lượng, bảo tồn nguyên tố n : n 2 :1 n : n 1:1 O N COOH NH2 Khi 35,85gX HCl : n n 0,45mol NH2 HCl Trang 6
  7. => Trong 11,95g X cĩ : n n 0,15mol NH2 COOH Bảo tồn O: 2n n 2n 2n 1,125mol 1 CO2 H2O COOH O2 1 Bảo tồn N: nN nNH 0,075mol 2 2 2 Bảo tồn khối lượng: 44n 18n 23,05 2 CO2 H2O Từ 1 , 2 nCO 0,35;nH O 0,425mol 2 2 n n 0,35mol CaCO3 CO2 m 35g Câu 38: Đáp án A 1 Tổng quát: OH Na ONa H 2 2 n 2n 0,225mol n n 0,345 0,225 0,12 mol OH H2 COONa NaOHdư 0 RCOONa NaOH RH Na2CO3 (xúc tác: CaO,t ) nRH nNaOH 0,12 mol RCOONadư MRH 30g C2H6 => muối hữu cơ là C2H5COONa Bảo tồn khối lượng: m m m m NaOH pứ C2H5COONa ancol => m = 20,3g Câu 39: Đáp án A Bình CaCl2 giữ lại H2O. Cịn lại ancol 1 Khi Z bay ra là H2: ROH K ROK H 2 2 0 Và H2 CuO t Cu H2O nCu nH 0,1mol 2 nROH 0,2 mol neste Vậy m m m R 15g ancol CH3OH bìnhK tăng ancol H2 Cĩ: n 0,2 mol n chỉ cĩ 1 pi trong gốc hidrocacbon của axit. Br2 este => Este sau khi phản ứng với Br2 cĩ dạng: Br2R’COOCH3 Cĩ: %mBr 65,04% R' 27g C2H3 Este là CH2=CHCOOCH3 (metyl acrylat) Câu 40: Đáp án A Phương pháp: Bảo tồn nguyên tố, bảo tồn khối lượng, tính lượng chất theo hiệu suất. Gọi số mol ancol và axit lần lượt là x và y Vì 2 chất đều no đơn chức nên khi đốt cháy: n n n 2,31 x H2O CO2 ancol Bảo tồn O: nO .2 nancol 2naxit 2nCO nH O nO 3,465 y mol 2 2 2 2 Bào tồn khối lượng: m m m m X O2 CO2 H2O 9x 16y 9,45 9 x y 9,45 16 x y 0,59 x y 1,05 2,31 Gọi số C trong mỗi chất là n nCO 2,31 n. x y x y 2 n 2,2 n 3,9 n 3 Trang 7
  8. x 0,41;y 0,36 mol C2 H5COOH C3H7OH C2H5COOC3H7 H2O => Tính theo chất phản ứng thiếu (axit) neste naxit .H% 0,216 mol n 25,056g Trang 8