Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong (Có đáp án)

doc 14 trang thaodu 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPTQG – LẦN 1 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017 Câu 1: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)? A. Dung dịch HClB. Dung dịch H 2SO4 loãng C. Khí CloD. Bột lưu huỳnh Câu 2: Anilin có công thức phân tử là: A. C3H7O2NB. C 2H5O2NC. C 6H7ND. C 7H9N Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? A. LiB. AlC. CaD. Na Câu 4: Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là: A. MgB. CuNaC. NaD. Fe Câu 5: Cacbon (II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết của nhiên liệu than đá. Công thức của cacbon(II) oxit là: A. COB. CH 4 C. C2O3 D. CO2 Câu 6: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là: A. C6H10O5 B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. C18H32O16 Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 4,8B. 2,4C. 7,2D. 3,6 Câu 8: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng ? A. Saccarozơ và tristearin. B. Xenlulozơ và triolein. C. Etyl axetat và Gly-Ala. D. Etylamin và Metyl fomat. Câu 9: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư, không giải phóng khí NO2 A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3 Câu 10: Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn, Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH-COO-CH3 B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=CH-CN Câu 11: Hai kim loại nào sau đây tan đều tác dụng với dung dịch H 2SO4 (loãng) và dung dịch FeSO4 Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2. A. Mg và AgB. Zn và CuC. Cu và CaD. Al và Zn Câu 12: Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường ? A. AlB. MgC. FeD. Na Câu 13: Cho 13 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là: A. 20,4B. 12,8C. 12,8D. 23,6 Câu 14: Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) C6H5NH2, (4) C6H5CH2NH2. Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của các chất là: A. (3) < (4) < (2) < (1)B. (4) < (3) < (1) < (2) C. (2) < (3) < (1) < (4)D. (3) < (4) < (1) < (2) Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau : (1) X + NaOH Y + Z (2) Y + HCl → CH3COOH + NaCl (3) Z + O2 CH3COOH + H2O Công thức phân tử của X là: A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Câu 16: Cho V ml dung dịch HCl 0,12M vào V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,05M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 7,0B. 2,0C. 1,0D. 12,0 Câu 17: Cho 0,3 mol hỗn hợp Fe và FeO tan vừa hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, thu được khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 45,6B. 30,4C. 60,0D. 30,0 Câu 18: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu. B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn. C. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  3. D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện. Câu 19: Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là: A. 4B. 3C. 1D. 2 Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no. B. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. C. Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước. D. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ. Câu 21: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C 4H9O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thì thu được 9,7 gam muối. Công thức hóa học của X là: A. CH2=CH-COONH3-CH3.B. H 2N-C3H6-COOH C. H2N-CH2-COO-C2H5 D. H2N-C2H4-COO-CH3 Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng hóa học? A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư. B. Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2 dư. C. Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. D. Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl. Câu 23: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 2V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 67%B. 75%C. 64%D. 71% Câu 24: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là: A. 43,8B. 42,4C. 40,6D. 39,5 Câu 25: Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH) 2 trong 100 gam dung dịch HNO3 nồng độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO3)2 có nồng độ 47,2%. Kim loại M là: A. MgB. CuC. ZnD. Fe Câu 26: Cho các chất sau: Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  4. (1) ClH3N-CH2-COOH (2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH (3) CH3-NH3-NO3 (4) (HOOC-CH2-NH3)2SO4 (5) ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH (6) CH3-COO-C6H5 Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối là: A. 4B. 3C. 5D. 6 Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) Glucozo 2X1 + 2CO2 (2) X1 + X2 X3 + H2O (3) Y (C7H12O4) + 2H2O X1 + X2 + X4 (4) X1 + O2 X4 + H2O Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.B. Nhiệt độ sôi của X 4 cao hơn của X1 C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro. D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo Câu 28: Cho m gam glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X chứa 16,88 gam chất tan. X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 300B. 240C. 280D. 320 Câu 29: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các hóa chất nào sau đây khi tác dụng với X, đều xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: A. KI, NaNO3, KMnO4 và khí Cl2.B. NaOH, Na 2CO3, Cu và KMnO4 C. CuCl2, KMnO4, NaNO3 và KI.D. H 2S, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2. Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z (2) X + T → Z + AlCl3 (3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T Các chất X, Y, Z và T tương ứng là: A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2 B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2CO3 và H2SO4 C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2 D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2 Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO 3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 là: Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5. A. 3 : 5B. 5 : 6C. 2 : 3D. 3 : 4 Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam Đun nóng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. Câu 33: Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C4H6O4. X tác dụng với NaHCO3, giải phóng khí CO2. Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là: A. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H. B. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3. C. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3. D. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3. Câu 34: Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C 10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một lượng X trong dung dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 124,9B. 101,5C. 113,2D. 89,8 Câu 35: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư. (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư. (e) Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư. (f) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư. Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  6. Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 4B. 3C. 6D. 5 Câu 36: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H 2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất tan trong E là: A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.B. Cu(NO 3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3. C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3 D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Câu 37: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H 2. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol. B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra. C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết. D. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h). Câu 38: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit (các amino axit tự do và amino axit tạo peptit đều có dạng H 2N-CnH2n-COOH). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thấy có 1,0 mol NaOH đã phản ứng và sau phản ứng thu được 118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết bởi nước vôi trong dư, thu được kết tủa và khối lượng dung dịch vôi trong giảm 137,5 gam. Giá trị của m là: A. 82,5.B. 74,8. C. 78,0.D. 81,6. Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X và Y đơn chức và este Z tạo từ ancol no, hai chức, mạch hở với X và Y, trong đó số mol X bằng số mol của Z (X, Y có cùng số nguyên tử hiđro, trong đó X no, mạch hở và Y mạch hở, chứa 1 liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 0,3 mol CO 2 và 0,22 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được a gam muối và 1,24 gam ancol . Giá trị của a là: A. 9,54.B. 8,24.C. 9,16.D. 8,92. Câu 40: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  7. - khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO 3 , ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 106,93.B. 155,72.C. 110,17. D. 100,45. Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  8. Đáp án 1-C 2-C 3-C 4-B 5-A 6-B 7-D 8-C 9-D 10-B 11-D 12-D 13-A 14-D 15-B 16-B 17-A 18-B 19-A 20-C 21-C 22-D 23-B 24-A 25-A 26-C 27-D 28-C 29-A 30-C 31-B 32-D 33-A 34-A 35-B 36-D 37-D 38-A 39-D 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án C Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án D Câu 13: Đáp án A Phương pháp: Bảo toàn e Lời giải: Bảo toàn e: 2nMg 2nH2 nMg nH2 0,15mol mMg 3,6g n n 0,1mol Ag AgNO3 Bảo toàn e: 2n Zn 2nCu nAg nCu 0,15mol => mrắn  mAg mCu 20,4g Câu 14: Đáp án D (Rthơm)3N < (Rthơm)2NH < Rthơm NH2 < NH3 < RnoNH2 < (Rno)2NH < (Rno)3N Câu 15: Đáp án B Z : CH3CHO Y : CH3COONa Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  9. X : CH3COOCH=CH2 (C4H6O2) Câu 16: Đáp án B Phương pháp: Bài toán tính pH của dung dịch: pH log H 14 log OH Lời giải: nH+ dư = nHCl – 2nBa(OH) = 0,12V – 2.0,05V = 0,02V (mol) => CH+ = 0,02V : 2V = 0,01 => pH = -log[H+] = 2 Câu 17: Đáp án A Phương pháp: Bảo toàn e Lời giải: Có: hỗn hợp Fe,FeO H2SO4 FeSO4 Bảo toàn Fe: nFeSO4 = nFe + FeO = 0,3 mol => m =45,6g. Câu 18: Đáp án B Thí nghiệm thể hiện một pin điện hóa Anot(Zn) : Zn -> Zn2+ + 2e electron di chuyển từ thanh Zn qua thanh Cu qua dây dẫn + Tại thanh Cu, H sẽ kết hợp với electron => H2 => khí H2 thoát ra ở phía thanh Cu Câu 19: Đáp án A Phương pháp: Cho amin tác dụng với HCl : (PP Giải bài tập dùng tăng giảm khối lượng). Với amin A, có a nhóm chức, giả sử amin bậc I R NH HCl R NH Cl 2 a 3 a Số chức amin: a nHCl : nA Định luật bảo toàn khối lượng cho ta: ma min mHCl = mmuối Lời giải: Có: mmuối – mX = mHCl => nHCl = 0,1 mol MX 59g C3H9 N Các công thức cấu tạo thỏa mãn: C – C – C – NH2 Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  10. C – C(CH3) – NH2 C – NH – C – C (CH3)3N Câu 20: Đáp án C A sai. Vì : chất béo lỏng tạo từ glixerol và axit béo không no B sai. Vì : tơ capron được tạo ra từ phản ứng trùng hợp D sai. Vì : Nếu thủy phân saccarozo thì thu được glucozo và fructozo Câu 21: Đáp án C RCOOR1 + NaOH → RCOONa + sản phẩm khác => nX = n muối => 10,3. Mmuối = 9,7 MX => 10,3.(R+67) = 9,7 (R + 44 + R1) => 6R + 2633 = 97R1 => R= 30; R1 = 29 => X là H2N – CH2 – COOC2H5 Câu 22: Đáp án D NaAlO2 + HCl + H2O -> Al(OH)3 + NaCl Câu 23: Đáp án B Giả sử V =22,4 lít Khi cho X tác dụng với NaOH thì chỉ Al tham gia phản ứng → nAl = 2nH2 : 3 = 2/3 mol Khi cho X tác dụng với HCl thì 2nH2 = 3nAl + 2nFe → nFe= (2.2-2/3.3 ) : 2= 1 1,56 % Fe = .100% = 75,67%. Đáp án B. 56.1 2 / 3.27 Câu 24: Đáp án A Phương pháp: Bảo toàn khối lượng Lời giải: Khi X tác dụng với dung dịch kiềm thì: nX nKOH n NaOH 0,5mol Bảo toàn khối lượng: mmuối = mX mNaOH mKOH mancol 43,8g Câu 25: Đáp án A Khối lượng dung dịch sau phản ứng: Mdd 22,5 100 0,1.30 119,5 g Bảo toàn nguyên tố N → nM(NO3)2 = (nHNO3 - nNO ):2 = ( 0,7 - 0,1) :2 = 0,3 mol Có C% M(NO3)2 = 47,2% → mM(NO3)2 = 0,472. 119,5 = 56,404 gam Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  11. → 0,3. (M + 62.2) - 56,404 → M =64( Cu) Câu 26: Đáp án C 1.ClH3N-CH2-COOH +2 NaOH → NaCl + H2N-CH2-COONa + H2O 2. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2 -COOH + 2NaOH → H 2N-CH(CH3)-COONa + NH2-CH2 - COONa + H2O 3. CH3-NH3-NO3 + NaOH → CH3NH2 + NaNO3 + H2O 4. (HOOC-CH2-NH3)2SO4 + 3NaOH → NaOOC-CH2-NH2 + Na2SO4 + 2H2O 5. ClH3N-CH2-CO-NH-CH2 -COOH + 3NaOH → NaCl + 2H2N-CH2COONa + H2O 6. CH3-COO-C6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O Vậy số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối là: 1, 2, 4, 5,6 Câu 27: Đáp án D enzim 1. C6H12O6 2C 2H5OH(X1) + 2CO2 4. C2H5OH(X1) + O2 → CH3COOH (X4)+ H2O → Y có CTPT C7H12O4 tham gia thuỷ phân tạo X1 và X4 → Y có cấu tạo CH 3COO-CH2- CH2COOC2H5 hoặc CH3COO-CH(CH3)COOC2H5 → Y có 2 đồng phân → D sai X2 có cấu tạo HO CH 2-CH2COOH hoặc HO-CH(CH 3)COOH → X 3 có cấu tạo HO CH 2- CH2COOC2H5 hoặc HO-CH(CH3)COOC2H5 X3 là tập chức chứa đồng thời chức ancol va chức este → A đúng X4 là axit chứa liên kết hidro bền hơn X2 nên nhiệt độ sôicủa X4 cao hơn của X1 → B đúng Phân tử X2 có CTPT C2H6O → C đúng Câu 28: Đáp án C Giả sử khi cho glutamic tác dụng với NaOH thì NaOH còn dư → nH2O = 2n glutamic = 2x mol Bảo toàn khối lượng → 147x + 0,2. 40 = 16,88 + 2x. 18 → x = 0,08 mol → nHCl = nNaoH + nglutamic = 0,2 + 0,08 = 0,28 mol → V = 0,28 lít TH2 : khi cho glutamic tác dụng với NaOH thì NaOH glutamic dư → nH2O =nNaoH = 0,2 mol Bảo toàn khối lượng 147x + 0,2. 40 = 16,88 + 0,2. 18 → x = 12,48/147 → nHCl = nNaoH + nglutamic = 0,2 + 12,48/147 → V ≈ 0,2848 Câu 29: Đáp án A Câu 30: Đáp án C Câu 31: Đáp án B KHCO : 0,75 0 K CO : 0,375 3 t 2 3 H2O m g X  Y  0,25m CaCO3↓ + E CaCO3 : 0,25 CaO : 0,25 Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  12. Giả sử m= 100 gam → nKHCO3 + nCaCO3 = 1 mol → nCaCO3 = 25: 100 = 0,25 mol → nCaO = 0,25 mol, nKHCO3 = 0,75 mol + - - Dung dịch E chứa K : 0,75 mol, CO3 : 0,375 - 0,25 = 0,125 mol, OH :0,5 mol Khi cho HCl vào dung dịch E thì thứ tự phản ứng xảy ra như sau + - H + OH → H2O 2- + - CO3 + H → HCO3 - + HCO3 + H → CO2 + H2O + Khi bắt đầu thoát khí thì nH = 0,5 + 0,125 = 0,625 mol + Khi khí thoát ra hết thì nH = 0,5 + 0,125 +0,125 = 0,75 mol → V1 : V2 = 0,625 : 0,75 = 5:6 → Đáp án B. Câu 32: Đáp án D X tác dụng với Cu(OH)2 trong điều kiện thường => các đáp án có saccarozo thỏa mãn => Loại A và B Z làm quì tím chuyển xanh => không thể là Glyxin => Loại C Câu 33: Đáp án A X tác dụng với NaHCO3 tạo CO2 => gốc COOH Y có tác dụng tráng gương => có nhóm –CHO Câu 34: Đáp án A Gọi số mol của X là x mol Khi tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường NaOH , bảo toàn khối lượng → x.245 + 0,4.2. 80 = 77,4 + x. 18 → x = 0,2 Có nHCl = nNaOH + 3nX = 0,4.2 + 0,2. 3 = 1,4 mol Bảo toàn khối lượng cho cả 2 phản ưng → m = m X + mHCl + mNaOH - nH2O= 0,2. 245 + 1,4. 36,5 +0,8. 40 - 2. 0,2. 18 = 124,9 gam Câu 35: Đáp án B a. Na + H2O → NaOH + 0,5H2, Al + NaOH + H2O → Na[Al(OH)4] + 1,5H2 b.Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4 c. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O, Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 d. BaO + H2O → Ba(OH)2 + H2, Ba(OH)2+ Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH e. Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3 ↓ CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 2Al(OH)2 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + H2O f. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  13. Dựa vào tỉ lệ mol thấy số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là:a, b,c Câu 36: Đáp án D X + NaOH thu được H2 => Al dư => Fe3O4 chuyển hết thành Fe => X gồm: Al2O3; Al; Fe; Cu => Y gồm: Fe; Cu 3 2 2 Y + AgNO3 => Chất rắn Z + dung dịch E chứa muối Fe ;Fe ;Cu => chất rắn chỉ gồm Ag. Câu 37: Đáp án D - 2+ Nhận thấy tỉ lệ mol của CuSO 4 và NaCl là 1:1 nên khi Cl thì Cu chưa điện phân hết → Dung dịch X chứa H+ Gọi số mol của CuSO4 : xmol và NaCl : x mol + 2- + Tại thời điểm 2t (h) dung dịch X chứa Na : x mol, SO4 : x mol và H : x mol ( bảo toàn điện tích) + Có nH = 2nH2 = 8a → x = 8a TH1 : Tại t (h) bên catot chỉ xay ra quá trình điện phân Cu 2+, bên anot điện phân đồng thời - - + Cl và H2O → ne trao đổi = nCl + nH = x + 2a = 10a Vậy khi bên anot bắt đầu điện phân H2O thì số e trao đổi là x mol hay 8a mol Thấy t(h) thí số e trao đổi là 10a → 0,8t thì số e trao đổi là 8a → Đáp án D sai TH2: Tại t (h) bên catot điện phân hết Cu 2+, xảy ra quá trình điện phân nước → dung dịch X + 2- + chứa Na : x mol, SO4 : x mol và H : x mol ( bảo toàn điện tích ) + KHi đó nH = 2nH2 = 2a → x = 2a ( vô lý) Câu 38: Đáp án A NH CH2 CO :1mol Quy đổi hỗn hợp X về CH2 :1,5mol +1 molNaOH → 118 gam muối H2O : amol NH2 CH2 COONa :1mol CH2 118 1.97 Có n 1,5mol CH2 14 Đốt cháy X thu được CO2 : 1.2 + 1,5 = 3,5 mol, H2O : 1.1,5 + 2 + a = 3 +a mol Có mgiảm = m↓ - mCO2 - mH2O → 137,5 = 3,5. 100 - 3,5. 44 - 18. ( 3 +a ) → a = 0,25 Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  14. m = 1. 57 + 1,5. 14 + 0,25. 18 = 82,5 gam. Câu 39: Đáp án D Gọi số mol của X, Y, Z lần lượt là x, y, x Nhận thấy số liên kết π trong chất X, Y, Z lần lượt là 1,2,3 → nCO2 - nH2O = y + 2x = 0,08 Số C trung bình trong E là 0,3: 0,08 = 3,75 → Z có C > 3,75 X, Y có cùng số nguyên tử hiđro trong đó X no, mạch hở và Y mạch hở, chứa 1 liên kết C=C → X có công thức CH3COOH, Y có công thức CH2=CH-COOH Gọi công thức của Z là CH3COOCnH2nOOCC2H3 : x mol 2x y 0,08 x 0,02 ta có hệ x.2 y.3 x. n 5 0,3 y 0,04 n 2 xn 0,04 x. 14n 34 1,24 Muối thu được chứa CH3COONa : 0,04 mol, C2H3COONa : 0,06 mol → m = 8,92 gam. Câu 40: Đáp án B FeO : x NaNO3 : 0,04mol 27,36 gam Fe3O4 : y → 0,04 mol NO + 0,5xH 2O + 58,16 gam Y HCl : xmol Cu : z Fe3 2 Fe AgNO AgCl Na 3 Ag 2 Cu : z Cl Bảo toàn nguyên tố N → nNaNO3 = nNO = 0,04 mol bảo toàn khối lượng → 27,36 +0,04. 85 + 36,5 x = 0,04. 30 + 58,16 + 0,5x. 18 → x= 1,04 Bảo toàn nguyên tố Cl → nAgCl = nHCl = 1,04 72x 232y 64z 27,36 x 0,04 1 Ta có hệ x x y z y 0,1 4 11 2x 2.4y 0,04.2 1,04 z 0,02 70 Bảo toàn electron cho toàn bộ quá trình nFeO + nFe3O4 + 2nCu = 3nNO + nAg → nAg = 0,06 mol → m↓ = mAgCl +mAg = 1,04. 143,5 + 0,06.108 =155,72. Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải