Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2020 - Trường THPT Hồ Nghinh

doc 4 trang thaodu 1920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2020 - Trường THPT Hồ Nghinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_2020_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2020 - Trường THPT Hồ Nghinh

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút Cho Cu=64; Fe=56; K=39; Al=27; C=12; H=1; O=16; N=14; Cl=35,5; Ag=108; Ba=137; S=32; Mg=24; Na=23; Br=80 Câu 1: Trong các kim loại Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Mg. C. Fe . D. Cu. Câu 2: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. K. B. HCl. C. CuO. D. NaCl. Câu 3: Để chứng minh tính chất lưỡng tính của Alanin, ta cho Alanin tác dụng với A. HCl, C2H5OH. B. KOH, KCl. C. HCl, KCl. D. HCl, KOH. Câu 4: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. Fe. C. Pb. D. K. Câu 5: Cho phản ứng dạng (X) + NaOH (Y) + (Z) + (T). (X) có thể là chất nào sau đây? A. Gly-Gly. B. Vinyl axetat. C. Metyl amoni clorua. D. Metyl benzoat. Câu 6: Cho V lit dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch AlCl 3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 0,65. B. 0,45. C. 0,15. D. 0,6. Câu 7: Nhỏ dung dịch nước brôm vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu trắng? A. Benzen. B. Alanin. C. Anilin. D. Glyxin. Câu 8: Vải không dệt có đặc tính dễ tiệt trùng, giá thành rẻ hay làm thành các sản phẩm dùng 1 lần trong y tế như: khẩu trang y tế, mũ con sâu, bọc giầy, áo quần phòng mổ dùng 1 lần. Vải không dệt được làm từ nguyên liệu chính là chất nào sau đây? A. Polypropilen. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D.Tơ lapsan. Câu 9: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z: Phản ứng hoá học nào sau đây thoả mãn thí nghiệm trên là to to A. CaSO3 + HCl  CaCl2 + SO2 + H2O. B. CuO + CO  Cu + CO2. to to C. C + Fe3O4  Fe + CO2. D. Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O. Câu 10: Cho 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lit. Câu 11: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử. D. Tính axit. Câu 12: Chất nào sau đây là đồng phân của Glucozơ? A. Fructozơ . B. Saccarozơ . C. Tinh bột. D. Xenlulozơ . Câu 13: Để khử mùi tanh của cá ta có thể rửa cá với? A. Nước. B. Nước muối. C. Cồn. D. Giấm. Câu 14: Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOH , C6H5NH3Cl , C2H5NH2 , HCOOCH3. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 15: Tên gọi của este có công thức CH3COOC2H5 là A. Etyl axetat. B. Metyl propionat.C. Metyl axetat. D. Etyl fomat. Trang 1/4
  2. Câu 16: Kim loại nào dẻo nhất? A. Au. B. Al. C. Ag. D. Cu. + - Câu 17: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H + OH H2O ? A. KOH + HF KF + H2O. B. H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O. C. Ba(OH)2 + 2HNO3 Ba(NO3)2 + 2H2O. D. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4+ 2H2O. Câu 18: Cho m gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin là A. C2H7N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. CH5N. Câu 19: Chất nào sau đây là chất béo? A. Tristearin. B. Gly-Ala-Val. C. Glixerol. D. Natri stearat. Câu 20: Đun nóng 20 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3 /dd NH3 dư ( hiệu suất 100%), thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là A. 24,3 %. B. 13,5 %. C. 19,68 %. D. 27 %. Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau; o X H O Xuùctaùc,t  Y Y xuc tac E Z 2 Ni,to Z H O anh sang/ chat diep luc X G Y H2  Sobitol 2 Vậy X, Y, Z có thể ứng với chất nào sau đây? A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonicB. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit C. Tinh bột, glucozo và ancol etylicD. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng. (d) Cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3. (e) Cho urê vào dung dịch NaOH. (f) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 23: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO 2 dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH) 2 theo tỉ lệ mol 1:1, tạo ta chất Z tan trong nước. Chất Z là A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaHCO3. Câu 24: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X cần dùng vừa đủ 1,61 mol O 2, sau phản ứng thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Mặt khác, cho 7,088 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 7,312 gam. B. 7,512 gam. C. 7,412 gam. D. 7,612 gam. Câu 26: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinyl axetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 24 gam. B. 16 gam. C. 0 gam. D. 8 gam. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit fomic với các ancol metylic, etylen glicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là A. 6,24. B. 4,68. C. 5,32. D. 3.12. Câu 28: Hòa tan hết 22,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,0M, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là Trang 2/4
  3. A. 72,55. B. 81,55. C. 81,95. D. 72,95. Câu 29: Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Mặt khác, cho m gam P vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q thu được 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan ở trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,5. B. 2,9. C. 2,1. D. 1,7. Câu 30: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 1 lít dung dịch X gồm CuSO 4 aM và KCl bM cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Biết dung dịch Y hoà tan được tối đa 0,54 gam Al và pH của dung dịch Y lớn hơn dung dịch X. Giả sử trong quá trình điện phân thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,03 và 0,08. B. 0,065 và 0,07. C. 0,04 và 0,1. D. 0,05 và 0,04. Câu 31: Xà phòng hóa một hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch KOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo của X thõa mãn là A.12. B. 6. C. 9. D. 3. Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Tạo dung dịch có màu xanh lam Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng,dư), để Tạo dung dịch có màu xanh lam nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng Các chất X,Y,Z,T lần lượt là A. glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin. B. Fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin. C. saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin. D. Saccarozơ, triolein, lysin, anilin. Câu 33: Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 và NaOH thu được kết quả như hình bên. Giá trị của b là: A. 0,24 mol.B. 0,28 mol.C. 0,4 mol.D. 0,32 mol. Câu 34: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch H 2SO4 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 0,75M và NaHCO3 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 52,85. B. 62,70. C. 43,00. D. 72,55. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 2,52 lít O2(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A.3,15. B.6,20. C.3,60. D.5,25. Trang 3/4
  4. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Từ xenlulozơ sản xuất được tơ visco. (b) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong. (c) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. (d) Tính bazơ của anilin yếu hơn so với metylamin. (e) Chất béo còn được gọi là triglixerit. (g) Hợp chất H2NCH(CH3)COOH3NCH3 là este của alanin. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 37: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t0 (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O. (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4. t0 (c) nX3 + nX4 xt poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. 0 H 2SO 4 dÆc ;t (d) X3 + 2X2  X5 + 2H2O. Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là: A. 118. B. 90. C. 194. D. 222. Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit. Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần dùng vừa đủ 380ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 76,8 gam hỗn hợp hai muối của glyxin và alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O2 dư thu được m gam CO2. Giá trị của m là A. 76,56. B. 16,72. C. 19,14. D. 38,28. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (1). Hỗn hợp Fe3O4 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (2). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa. (3). Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2 xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học. (4). Hỗn hợp K và Al (có tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hoàn toàn trong nước. (5). Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan. (6). Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Al2O3 và CuO nung nóng, thu được chất rắn gồm Al và Cu. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít khí CO (đktc), sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng (dư) thu được dung dịch T và 10,752 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 57,645. B. 17,30. C. 25,62. D. 38,43. HẾT Trang 4/4