Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Thuận Thành 1 (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 2190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Thuận Thành 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2017_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Thuận Thành 1 (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2017 THPT THUẬN THÀNH 1 Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Thủy phân hồn tồn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nĩng. Sau phản ứng hồn tồn thu được 22,8 gam muối (xà phịng). Giá trị của m là: A. 21,5. B. 22,4.C. 21,8. D. 22,1. Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nĩng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong khơng khí. (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4 B. 5C. 2D. 3 Câu 3: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe 3O4 cĩ tỷ lệ khối lượng 1 : 1, sau khi các phản ứng hồn tồn thu được chất rắn Y. Thành phần của chất rắn Y là: A. Al2O3, Fe, Al B. Al 2O3, Fe, Fe3O4. C. Al2O3, FeO, AlD. Al 2O3, Fe Câu 4: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO 3 và Fe(NO3)3, sau phản ứng hồn tồn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa ba muối. Các cation trong dung dịch Y là A. Fe3+, Ag+, Cu2+. B. Al 3+, Fe2+, Cu2+. C. Al 3+, Fe3+, Cu2+.D. Al 3+, Fe3+, Fe2+. Câu 5: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO 4 và x mol KCl bằng dịng điện cĩ cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phĩng 1,68 lít khí H2 (đktc). Thời gian đã điện phân là A. 2895 giây. B. 3860 giây. C. 5790 giây. D. 4825 giây. Câu 6: Trong dãy các kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại cĩ tính dẻo lớn nhất là A. Fe. B. Al. C. Au. D. Cu. Câu 7: Cho các ứng dụng: 1) Dùng làm dung mơi 2) Dùng để tráng gương, tráng ruột phích 3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm 4) Dùng trong cơng nghiệp thực phẩm Những ứng dụng nào là của este A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4 Câu 8: Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO 2 (hiệu suất phản ứng đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vơi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là: A. 135,0. B. 90,0. C. 100,0. D. 120,0. Câu 9: Chất nào sau đây khơng tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. H 3PO4. C. H 2S. D. HBr. Câu 10: Nhĩm chức nào sau đây cĩ trong tristearin? A. este B. anđehit C. ancol D. axit Câu 11: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau: Hĩa chất X Y Z T Quỳ tím xanh đỏ xanh đỏ Trang 1
  2. Dung dịch HCl khí bay ra đồng nhất đồng nhất đồng nhất Dung dịch Ba(OH)2 kết tủa trắng kết tủa trắng đồng nhất kết tủa trắng, sau tan Dung dịch chất Y là A. KHSO4. B. NaOH. C. AlCl 3. D. Ba(HCO 3)2. Câu 12: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl lỗng, khi đĩ xảy ra quá trình ăn mịn điện hĩa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình: A. Fe2+ + 2e → Fe. B. Fe → Fe 2+ + 2e + + C. 2H2O → 4H + O2 + 4e. D. 2H + 2e → H2 Câu 13: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh? A. anilin. B. etylamin. C. alanin. D. glyxin. Câu 14: Amino axit X no, mạch hở cĩ cơng thức phân tử CnHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là A. m = 2n - 1 B. m = 2n - 2 C. m = 2n + 1 D. m = 2n Câu 15: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo. C. Triolein cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nĩng cĩ xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nĩng trong dung dịch kiềm. Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại disacarit A. Mantozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Tinh bột Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 5 B. 3C. 2D. 4 Câu 18: Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn cĩ khối lượng là: A. 2,205. B. 2,565. C. 2,409.D. 2,259. Câu 19: Cho 0,1 mol amino axit X cĩ cơng thức dạng R(NH 2)(COOH)2 vào 100,0 ml dung dịch H2SO4 1,5M, thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Cơng thức của X là A. C4H7(NH2)(COOH)2. B. C5H9(NH2)(COOH)2. C. C3H5(NH2)(COOH)2. D. C 2H3(NH2)(COOH)2. Câu 20: Tơ visco thuộc loại: A. Tơ bán tổng hợp. B. Tơ thiên nhiên. C. Tơ tổng hợp. D. Tơ poliamit. Câu 21: Hồ tan hồn tồn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nĩng thu được khí NO 2 (khí duy nhất thốt ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, khơng thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hồ tan là A. Pirit. B. Manhetit. C. Xiđerit. D. Hematit. Câu 22: Hố chất nào sau đây cĩ thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl-? A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. Na 2CO3. Câu 23: Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là: A. dung dịch BaCl2. B. bột nhơm.C. dung dịch Ba(HCO 3)2. D. dung dịch NaHCO3. Câu 24: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mịn bởi mơi trường khơng khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngồi việc sơn bỏ vệ, người ta cịn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đĩ là A. thiếc B. đồng. C. chì. D. kẽm. Câu 25: Chất X cĩ cơng thức phân tử là C 4H9O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 9,7 gam muối. Cơng thức của X là A. CH2=CH-COONH3-CH3 B. H 2N-C3H6-COOH C. H2N-CH2-COO-C2H5 D. H2N-C2H4-COO-CH3 Câu 26: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Trang 2
  3. Giá trị của x và y tương ứng là A. 0,1 và 0,05. B. 0,2 và 0,05. C. 0,4 và 0,05. D. 0,2 và 0,10. Câu 27: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 173,2 gam. B. 154,3 gam.C. 143,5 gam.D. 165,1 gam. Câu 28: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và cịn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 124. B. 118. C. 108. D. 112. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ. (2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường. (3) Trong phân tử đipeptit mạch hở cĩ chứa hai liên kết peptit. (4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hĩa trị của nitơ là IV. (5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom. Những phát biểu đúng là: A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (4), (5).D. (1), (4), (5). Câu 30: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa 1 nhĩm -NH2 và 1 nhĩm -COOH). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X bằng CuO dư, đun nĩng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thấy thốt ra 448 ml khí N 2 (đktc). Thủy phân hồn tồn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nĩng thu được muối cĩ khối lượng là: A. 5,12. B. 4,74. C. 4,84. D. 4,52. Câu 31: Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este? - 0 A. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol) B. C 6H5OH + HCHO/OH , t C. CH3COOH + CH3NH2 D. C 6H5OH + HNO3 đặc/xt H2SO4 đặc Câu 32: Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là A. 200,0 ml. B. 225,0 ml. C. 160,0 ml. D. 180,0 ml. Câu 33: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(HCO 3)2 và 0,1 mol BaCl2 để thu được kết tủa cĩ khối lượng lớn nhất là: A. 300 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 200 ml. Câu 34: Dung dịch X chứa 0,15 mol H 2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V1 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của V1 là A. 550,0 ml. B. 500,0 ml. C. 600,0 ml. D. 450,0 ml. Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hồn tồn hỗn hợp X trong dung dịch NaOH đun nĩng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol no, mạch hở cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hồn tồn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là: A. 20,5. B. 32,8. C. 16,4. D. 24,6. Trang 3
  4. Câu 36: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là A. 4 B. 3C. 6D. 5 Câu 37: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hồn tồn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thốt ra 4,48 lít khí H 2(đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 14,2. B. 12,2. C. 13,2. D. 11,2. Câu 38: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hồn tồn thu được chất rắn X. Chia X thành hai phần khơng bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất? A. 24,0. B. 30,8. C. 28,2. D. 26,4 Câu 39: Geranyl axetat là một este đơn chức, mạch hở cĩ mùi hoa hồng. X tác dụng với Br 2 trong CCl4 theo tỷ lệ mol 1 : 2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử cĩ trong phân tử Geranyl axetat là A. 34. B. 32. C. 28. D. 30. Câu 40: Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200,0 ml dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đĩ tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M? A. 200 ml. B. 300 ml. C. 350 ml. D. 250 ml. ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.B 4.B 5.D 6.C 7.C 8.C 9.B 10.A 11.A 12.D 13.B 14.A 15.B 16.A 17.B 18.C 19.D 20.A 21.B 22.D 23.C 24.D 25.C 26.B 27.A 28.B 29.D 30.B 31.A 32.A 33.C 34.C 35.D 36.D 37.C 38.C 39.A 40.B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Phản ứng: C H COO C H 3NaOH 3C H COONa C H OH 17 33 3 3 5 17 33 3 5 3 1 n .n 0,025mol triolein 3 muối m 22,1g Câu 2: Đáp án A (c) Cu (d) H2 (e) Ag, O2 (h) Cu, O2 Câu 3: Đáp án B 8Al 3Fe3O4 4Al2O3 9Fe Với 1 mol mỗi chất phản ứng thì sau phản ứng cĩ: Al2O3, Fe; Fe3O4 Câu 4: Đáp án B Vì sản phẩm gồm 2 kim loại => Chắc chắn đĩ là: Ag và Cu Mà Cu dư thì Fe(NO3)3 phải hết Dung dịch chứa các muối: Al3 ;Fe2 ;Cu2 Trang 4
  5. Các phản ứng: Al 3AgNO Al NO 3Ag 3 3 3 Al 2Fe NO Al NO Fe NO 3 3 3 3 3 2 Cu 2AgNO Cu NO 2Ag 3 3 2 Cu 2Fe NO Cu NO 2Fe NO 3 3 3 2 3 2 Câu 5: Đáp án D It Phương pháp: Bài tập điện phân áp dụng định luật bảo tồn e, CT: n e F TH1: Nếu sau điện phân cĩ H+ 3 Al 3H Al3 H 2 2 n 0,15mol H Khi đĩ: Catot(-) : Cu2 2e Cu Anot(+): 2Cl Cl2 2e 2H2O 4H O2 4e Do n 0,15mol 2n Vơ lý e H Cu2 TH2: Nếu sau điện phân cĩ OH Al OH H2O AlO2 1,5H2 n 0,05mol OH Khi đĩ: Catot (-): Cu2 2e 2Cu 2H2O 2e 2OH H2 Anot(+): 2Cl Cl2 2e Bảo tồn e: 2.0,05 0,05 x 0,15mol m 9,475 m m m 8,575g giảm Cl2 Cu H2 => Cĩ phản ứng: 2H2O 2H2 O2 m 0,9g n 0,05.2 0,1mol H2Omất e ne tổng 0,05.2 0,05 0,1 0,25 Cĩ: ne It / F t 4825s Câu 6: Đáp án C Trang 5
  6. Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án C Phương pháp: Tính lượng chất thơng qua hiệu suất phản ứng: C6H12O6 2CO2 2C2H5OH Cĩ: m m m n 0,8mol ddgiảm CaCO3 CO2 CO2 1 100 n .0,8. 0,56 mol Glucozo 2 72 m 100g Câu 9: Đáp án B Ag3PO4 tan trong axit HNO3 Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án A Y làm quì tím hĩa đỏ => Loại B và D Y Ba OH tạo kết tủa trắng nhưng khơng tan => Chỉ cĩ thể là KHSO4. 2 2KHSO Ba OH K SO BaSO  2H O 4 2 2 4 4 2 Câu 12: Đáp án D Tại cực dương trong pin điện là Catot xảy ra quá trình khử: 2 Mà tại Catot(+) cĩ H 2H 2e H2 Câu 13: Đáp án B Etylamin là C2H5NH2 Câu 14: Đáp án A Cĩ 4 O => 2 (liên kết pi trong COO) m 2n 3 2.2 2n 1 Câu 15: Đáp án B B sai vì: chất béo là este của glixerol và các axit béo. Câu 16: Đáp án A Câu 17: Đáp án B Các kim loại: Na, Ba, K Câu 18: Đáp án C Ba 2H O Ba OH H 2 2 2 3Ba OH Al SO 3BaSO 2Al OH 2 2 4 3 4 3 2Al OH Ba OH Ba AlO 4H O 3 2 2 2 2 nBa 0,01mol;nAl SO 0,003mol 2 4 3 Trang 6
  7. => Kết tủa gồm: 0,009 mol BaSO4 và 0,006 0,002 mol Al(OH)3 => mkết tủa = 2,409g Câu 19: Đáp án D Giả sử cĩ V lít dung dịch Y phản ứng: n n n n 2n OH NaOH KOH COOH H2SO4 V 1,5V 2.0,1 2.0,15 V 0,2 lit nNaOH 0,2;nKOH 0,3mol Vậy muối sẽ gồm các ion: 0,1mol R NH COO ; 0,15molSO2 ;0,2 mol Na ;0,3molK 2 2 4 mmuối 43,8 0,1 R 104 0,15.96 0,2.23 0,3.39 R 27 C2H3 Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án B 2 X + BaCl2 khơng cĩ kết tủa => X khơng cĩ SO4 => Trong quặng khơng thể cĩ S. Mặt khác Quặng + HNO3 chỉ tạo NO2 duy nhất => khơng thể là Xiderit (FeCO3) Và phải là phản ứng oxi hĩa => khơng thể là Fe2O3 Chỉ cĩ quặng Manhetit (Fe3O4) thỏa mãn Câu 22: Đáp án D Câu 23: Đáp án C Khi dùng Ba(HCO3)2: +) HCl: sủi bọt khí +) H2SO4: sủi bọt khí và kết tủa trắng +) NaOH: kết tủa trắng Câu 24: Đáp án D Dùng phương pháp điện hĩa: lấy 1 kim loại tính khử mạnh hơn Fe tạo với Fe thành pin điện hĩa. Khi đĩ Fe là cực dương (catot) sẽ khơng bị oxi hĩa. Câu 25: Đáp án C nX nmuối 0,1mol Mmuối 97g Muối cĩ dạng: RCOONa MR 30g (H2N-CH2- thỏa mãn) Câu 26: Đáp án B Tại lít thì kết tủa đạt tối đa VBa OH 0,3 2 Mặt khác, tại V 0,1 thì n 0,1mol BaCO3 Trang 7
  8. Nếu HCO3 dư thì khi V 0,3 n 0,3mol (lớn hơn giá trị đề bài) BaCO3 => Chứng tỏ hết HCO3 hết n n 0,2 mol HCO3 BaCO3 max nBaCO max nBa OH nBaCl nBaCl 0,05mol 3 2 2 2 Câu 27: Đáp án A + Y AgNO3 dư tạo NO => Chứng tỏ dư H => chất rắn chỉ gồm Cu Fe 2HCl FeCl2 H2 Fe3O4 Cu 2FeCl2 CuCl2 2FeCl3 Cu 2FeCl2 CuCl2 CuO 2HCl CuCl2 H2O 2+ => FeCl3 hết, chỉ cịn Fe n n 0,1mol Fe H2 Gọi n x;n y n x Fe3O4 CuO Cu pứ Cĩ: m m m m m 232x 80y 64x 26g 1 X Fe Fe3O4 Cu CuO 2 3 3Fe 4H NO3 3Fe NO 2H2O n 4n 0,1mol H dư NO 8n 2n 8x 2y 1 0,1 2.0,1 0,7mol 2 Fe3O4 CuO 1 Từ 1 , 2 nFe O x mol 3 4 12 n 2 3n n n 2 0,35 0,075 0,275mol Fe Fe3O4 Fe Fe pứ axit Ag Cl AgCl Fe2 Ag Fe3 Ag mkết tủa 143,5.1 108.0,275 173,2g Câu 28: Đáp án B Y chỉ chứa 2 chất tan => Chỉ cĩ thể là FeCl2 và CuCl2 => mphản ứng = 23,68g Fe3O4 8HCl 2FeCl3 FeCl2 4H2O x 2x mol 2FeCl3 Cu 2FeCl2 CuCl2 2x x mol 23,68 232x 64x x 0,08mol Trang 8
  9. Ag Cl AgCl Fe2 Ag Fe3 Ag => Kết tủa gồm: 0,24 mol Ag; 0,64 mol AgCl m 117,76g Câu 29: Đáp án D (2) Sai. Vì chỉ cĩ: metylamin; etylamin, dimetylamin, trimetylamin là ở thể khí (3) Sai. Vì trong đipeptit chỉ cĩ 1 liên kết peptit. Câu 30: Đáp án B Phương pháp: Cơng thức trung bình Coi X tạo từ 1 amino axit CnH2n 1O2N => X là C4nH8n 2O5N4 Cĩ n 0,02 mol n 0,01mol N2 X Khi đốt cháy: C4nH8n 2O5N4 12n 6 CuO 4nCO2 4n 1 H2O 2N2 Cu mCuOgiảm mOpứ nOpứ 0,24 mol 0,01. 12n 6 n 2,5 Khi thủy phân m gam X trong HCl dư thì tạo 0,04 mol muối C2,5H6O2N.HCl => mmuối = 4,74g Câu 31: Đáp án A Câu 32: Đáp án A Coi thể tích dung dịch axit là V Phản ứng tổng quát: R NH2 HCl RNH3Cl => mchất tan = mglutamic + maxit 19,83g 14,7 0,5V.98 V.36,5 V 0,06 mol Gọi thể tích dung dịch kiềm là V1 n 2n 2n n OH glutamic H2SO4 HCl 1,6V1 2.0,1 2.0,03 0,06 V1 0,2 lit 200ml Câu 33: Đáp án C Cĩ: n 2 0,25mol n 0,3mol Ba HCO3 2 Vậy để tạo kết tủa lớn nhất thì chỉ cần tạo ra 0,25 mol CO3 2 HCO3 OH CO3 H2O n 0,25mol n V 0,25lit 250ml NaOH Ba2 dd NaOH Trang 9
  10. Câu 34: Đáp án C Phương pháp: Bài tốn Al3 và OH Cơng thức giải nhanh: trong trường hợp kết tủa tan 1 phần thì: (trong đĩ phản ứng với 3 ) nAl OH 4n 3 n n Al 3 Al OH OH Tại thí nghiệm cho 450ml NaOH thì lượng kết tủa giảm => thí nghiệm này chắc chắn cĩ hịa tan kết tủa. Vậy ta xét trường hợp: +) nNaOH V1 mol thì kết tủa chưa bị hịa tan. 1 1 1 n . n 2n . V 0,3 Al OH OH H SO 1 2 4 3 3 3 +) nNaOH 0,45mol kết tủa tan 1 phần n 4n n 2n 0,8 0,45 V 0,3 0,65 V Al OH Al3 OH H SO 1 1 3 2 4 nAl OH TN1 2. 0,65 V1 mol 3 Từ 1 6. 0,65 V1 V1 0,3 V1 0,6 lit 600ml Câu 35: Đáp án D Phương pháp: Bảo tồn khối lượng Khi đốt cháy Y: Bảo tồn khối lượng: m m m m Y O2 CO2 H2O n 0,55mol O2 n 0,3 O Y Vì là ancol no mạch hở nên: n n n 0,6 0,4 0,2 mol Y H2O CO2 => Mtrung bình = 54; Số O trung bình = 1,5 Số C 0,4 : 0,2 2 => Chứng tỏ cĩ 1 ancol đơn chức và 1 ancol 2 chức: C2H5OH và C2H4(OH)2 n n 0,1mol C2H5OH C2H4 OH 2 n n 0,3mol m 24,6g CH3COONa OH ancol Câu 36: Đáp án D Các chất: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ Câu 37: Đáp án C Phương pháp: Chuyển đổi hỗn hợp, bảo tồn e 1 chất tan là NaAlO2 1 Na H O NaOH H 2 2 2 Trang 10
  11. 3 NaOH Al H O NaAlO H 2 2 2 2 NaAlO 2H O CO NaHCO Al OH 2 2 2 3 3 nNaAlO nAl OH 0,2 mol 2 3 Giả sử X đốt cháy hồn tồn trong Oxi dư tạo ra Y: Na2O và Al2O3 n .2 n 3n (bảo tồn e) 2n n 0,2 mol O pứ Na Al H2 Opứ Và: Y gồm: 0,1 mol Na2O và 0,1 mol Al2O3 (dựa vào 0,2mol NaAlO2) m m m 13,2g X Y O pứ Câu 38: Đáp án C Phương pháp: Với dạng bài tập chia hỗn hợp khơng đều => Phần này gấp t lần phần kia Giả sử lượng chất phần 2 gấp t lần phần 1 2+ P1: Cĩ H2 => Fe dư => Cu hết => nFe dư = 0,1 mol P2: Bảo tồn e: 3nNO 3nFe 2nCu nCu 0,45 0,15t mol 0,45 nCu P1 0,15 mol t 0,45 nCuSO 0,2 mol 0,15 0,45 0,15t 4 t t 2,097 m 1 2,097 .0,1 0,2 .56 28,54g Câu 39: Đáp án A Phương pháp: Tìm CTPT dựa vào % khối lượng nguyên tố X tác dụng với Br2 tỉ lệ mol 1:2 => cĩ 2 pi trong gốc hidrocacbon => Tổng cĩ 3 pi => Cơng thức của hợp chất: CnH2n 2 2.3O2 Cĩ: %m 73,47% n 12 C X => X là C12H20O2 Câu 40: Đáp án B Chỉ cĩ glyxin phản ứng với KOH nglyxin nKOH 0,2 mol netylamin 0,1mol nHCl netylamin nglyxin 0,3mol Vdd HCl 0,3lit 300ml Trang 11