Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Có đáp án)

doc 17 trang thaodu 6780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Có đáp án)

  1. ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN LẦN 2 MƠN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Câu 1:: Cĩ các chất sau: tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bơng; amoni axetat; nhựa novolac; Trong các chất trên cĩ bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng cĩ chứa nhĩm -NH-CO-? A. 5.B. 3.C. 6.D. 4. Câu 2: Trong cơng nghiệp kim loại nào dưới đây được điều chế bằng điện phân nĩng chảy? A. Na.B. Cu.C. Fe.D. Ag. Câu 3: Cĩ các dung dịch sau: C6H5.NH3CI (phenylamoni clorua), H2N-CI2-CH(NH2)- COOH, CIH3CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COOHNa. số lượng các dung dịch cĩ pH <7 là A. 3B. 2C. 4D. 5 Câu 4: Phèn chua cĩ rất nhiều ứng dụng trong thực tế như làm trong nước, thuộc da, làm vải, chống cháy, chữa hơi nách, Cơng thức hĩa học của phèn chua là A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2OB. Li 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Al2(SO4).24H2O.D. Na 2SO4.Al2(SO4)3,24H2O Câu 5: Các chất: glucozơ, anđêhit fomic, axit fomic, anđêhit axetic đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế sản xuất cơng nghiệp, để tráng phích, tráng gương, người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên? A. Axit fomic.B. Anđêhit fomicC. Anđêhit axeticD. Glucozơ Câu 6: Cho các thí nghiệm sau: 1) Glucozơ + Br2 + H2O 0 2) Fructozơ + H2 (xt Ni, t ) 0 3) Fructozơ + [Ag(NH3)2]OH (t ) 0 4) Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH (t ) 5) Fructozơ + Br2 + H2O 6) Dung dịch Saccarozơ + Cu(OH)2 Cĩ bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 3B. 4C. 2D. 5 Câu 7:Kim loại nào sau đây khơng tan trong dung dịch NaOH Trang 1
  2. A. Zn.B. Al.C. NaD. Mg. Câu 8: Chất khơng cĩ khả năng làm xanh quỳ tím là A. AnilinB. Natri axetatC. Natri hiđroxitD. Amoniac Câu 9: Các polime dưới đây, polime nào khơng cĩ tính đàn hồi? A.( -CH2-CH(CH=CH2)-)n B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n C.( -CH2-CH=CCl-CH2)-)n D. ( -CH2-CH=CCH3-CH2)-)n Câu 10: Hai kim loại đều thuộc nhĩm IIA trong bảng tuần hồn là A. Sr, KB. Be, AlC. Ca, BaD. Na, Ba Câu 11: Cĩ 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, MgSO4. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH 3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là A. 1B. 4C. 3D. 2 Câu 12: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được là 38,5 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hịa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,15M. Giá trị của V là A. 1,750B. 1,670C. 2,1875D. 2,625 Câu 13 : Để oxi hĩa hồn tồn 0,001 mol CrCl 3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi cĩ mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,03 mol và 0,04 molB. 0,015 mol và 0,04 mol C. 0,015 mol và 0,08 molD. 0,03 mol và 0,08 mol Câu 14: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) trong dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,3 gam. Giá trị của V là: A. 7,84B. 8,96C. 11,2D. 3,36 Câu 15: Phân tử khổi của xenlulozơ trong khoảng 1000000  2400000 (g/mol). Biết rằng chiều dài của mỗi mắt xích là 5A0. Vậy chiều dài của phân tử xenlulozơ trong khoảng là : A. 3,0865.10-6 mét đến 7,4074.10-6 mét. B. 8,016.10-6 mét đến 17,014.10-6 mét. C. 6,173.10-6 mét đến 14,815.10-6 mét. D. 4,623.10-6 mét đến 9,532.10-6 mét. Câu 16: Hãy cho biết trướng hợp nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng? A. Sục khí cacbonic dư vào dung dịch nhơm clorua. B. Cho dung dịch natri hidroxit dư vào dung dịch nhơm clorua Trang 2
  3. C. Sục khí cacbonic đến dư vào dung dịch natri aluminat D. Cho dung dịch axit clohidric dư vào dung dịch natri aluminat. Câu 17: X là C8H12O4 là este thuần chức của etylenglicol. X khơng cĩ khả năng tráng bạc. Cĩ bao nhiêu chất cĩ thẻ là X ( tính cá đồng phân hình học cis – trans) ? A. 4B. 5C. 3D. 2 Câu 18: Đốt cháy 6 gam chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X thu được 8,8 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. Số chất X cĩ thể là A. 4B. 1C. 3D. 2 Câu 19 : Hịa tan vừa hết Fe 3O4 trong dung dịch H 2SO4 lỗng thu được dung dịch X. Hãy cho biết những chất sau đây : (1) Cu ;(2) Fe ; (3) Ag ; (4) Ba(OH) 2 ; (5) K2CO3 và (6) khi H2S. Cĩ bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X ? A. 3B. 4C. 6D. 5 Câu 20: Axit 2,4 – hexadienoic (Axit sorbic) được sử dụng để bảo quản thực phẩm cĩ cơng thức là A. C6H12O2 B. C6H8O2 C. C6H10O4 D. C6H14O4 Câu 21: Hịa tan hồn tồn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 4,9% thu được khí H2 và dung dịch muối cĩ nồng độ 5,935%. Kim loại M là: A. ZnB. MgC. FeD. Ni Câu 22: Cĩ 5 dung dịch mất nhãn : Na 2S, BaCl2, AlCl3, MgCl2, Na2CO3. Nếu khơng dùng thêm thuốc thử thì cĩ thể nhận biết được tối đa số dung dịch là A. 3B. 2C. 4D. 5 Câu 23: Cho bột sắt dư vào dung dịch H 2SO4 đặc nĩng thu được a gam muối và V lít khí SO2. Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch H 2SO4 lỗng thu được b gam muối và V lít khí H2. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Mối quan hệ giữa a và b: A. B.a b C. D.a 1,5b a b a b Câu 24: X là một este của glixerol với axit đơn chức Y. Cơng thức đơn giản nhất của X là C3H4O3. Axit Y là: A. Axit crylicB. Axit fomicC. Axit benzoicD. Axit axetic Câu 25: Cho phản ứng oxi hĩa khử sau: FeSO KMnO KHSO Fe SO K SO MnSO H O 3 4 4 2 4 3 2 4 4 2 Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là: A. 82B. 44C. 38D. 28 Trang 3
  4. Câu 26: Thêm từ tư từng giọt đến hết dung dịch chứa 0,05 mol H 2SO4 vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là: A. 1,344 lítB. 0,896 lítC. 0,56 lítD. 1,12 lít Câu 27: Cho hh X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hồn tồn thấy thốt ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 7,84B. 1,12C. 6,72D. 4,48 Câu 28: Khi thủy pahan hồn tồn tetrapeptit cĩ cơng thức : Val Ala Gly Ala thì dung dịch thu được cĩ tối đa bao nhiêu peptit cĩ thể tham gia phản ứng màu biure A. 3B. 2C. 5D. 6 Câu 29: Hỗn hợp este C gồm CH 3COOCH3, HCOOC2H3. Tỷ khối hơi của X so với khí He bằng 18,25. Đốt cháy hồn tồn 0,6 mol X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là: A. 104,2 gamB. 105,2 gamC. 106,2 gamD. 100,2 gam Câu 30: Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tử cĩ 1 nhĩm –NH 2 và 1 nhĩm –COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khơ cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O 2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2? A. 1,25 molB. 1,35 molC. 0,975 molD. 2,25 mol Câu 31: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5 M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X ( khơng chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O cĩ tỉ khối so với oxi là 31: 24 . Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây: Giá trị của m và V lần lượt là: A. 6,36 và 378,2B. 7,8 và 950C. 8,85 và 250D. 7,5 và 387,2 Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 oxit sắt. Dẫn từ từ khí H 2 đi qua m gam X đựng trong ống sứ đã nung đến nhiệt độ thích hợp, thu được 2,07 gam nước và 8,48 gam hỗn hợp Y gồm 2 chất Trang 4
  5. rắn. Hịa tan Y trong 200 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Z và 1,792 lít khí H 2 (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết T ; cho tiếp xúc với khơng khí để chuyển T hồn tồn thành chất rắn G ; khối lượng của T và G khác nhau 1,36 gam. Tỷ lệ mol các ion Fe2+ : Fe3+ trong dung dịch Z là : A. 3: 4 B. C. D. 4 :3 8:5 1: 2 Câu 33: Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp X gồm anđêhit malonic, anđêhit acrylic là một este đơn chức mạch hở cần 4,256 lít khí O 2 (đktc), thu được 4,032 lít khí CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Mặt khác, a gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng phịng hĩa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là : A. 8,34 gamB. 21,60 gamC. 16,20 gamD. 11,24 gam Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và Al vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thấy tan hồn tồn và sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy thốt ra 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 19,1B. 35,5C. 30,1D. 32,8 Câu 35: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp x chứa mg, MgCO3 và FeCO3 vào dung dịch HCl, thu được hỗn hợp khí Y và dung dịch Z chứa ba chất tan cĩ cùng nồng độ mol. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào 300ml dung dịch HNO 3 3,4M đun nĩng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch E và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí F gồm hai khí cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 22. Cơ cạn cẩn thận dung dịch E chỉ thu được hơi nước và 2m 17,8 gam muối khan. Biết trong E khơng chứa ion Fe2+. Giá trị của m là : A. 27B. 24C. 26D. 25 Câu 36: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4và KCl với điện cực trơ, cĩ màng ngăn xốp. Khi ở cả hai điện cực đều cĩ bọt khí thì dừng lại. Kết quả ở anot cĩ 448ml khí thốt ra (dktc), khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m gam và dung dịch sau điện phân cĩ thể hịa tan tối đa O,8 gam MgO. Giá trị của m là : A. 2,95B. 2,89C. 2,14D. 1,62 Câu 37: Este X cĩ chứa vịng benzen và cĩ cơng thức phân tử là C 11H10O4. Thủy phân hồn tồn 0,1 mol X cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nĩng). Sau phản ứng hồn tồn thu được chất hữu cơ đơn chức và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho tồn bộ lượng Y tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH3 đun nĩng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là: A. 24,2B. 25,6C. 23,8D. 23,6 Trang 5
  6. Câu 38: Thủy phân hồn tồn m gam hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y (tỉ lệ mol là 3:1) được 15 gam glyxin; 44,5 gam alanin và 35,1 gam valin. Tổng số liên kết peptit trong 2 phân tử X và Y là 6. Giá trị của m là: A. 76,6B. 80,2C. 94,6D. 87,4 Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, Thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp z gồm hai muối khan. Đốt cháy hồn tồn z thu được 55 gam CO2; 26,5 gam Na2CO3, va m gam H2O. Giá trị của m là: A. 17,1B. 15,3C. 8,1D. 11,7 Câu 40: Hịa tan hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe 2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thốt ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nĩng trong khơng khí đến phản ứng hồn tồn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hịa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là: A. 2,56B. 2,88C. 3,20D. 3,52 Đáp án 1-A 2-A 3-A 4-C 5-D 6-D 7-D 8-A 9-A 10-C 11-D 12-A 13-C 14-C 15-A 16-C 17-B 18-C 19-B 20-D 21-B 22-D 23-C 24-B 25-B 26-B 27-D 28-C 29-C 30-D 31-D 32-C 33-B 34-D 35-A 36-A 37-C 38-D 39-D 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Các chất trong phân tử cĩ chứa nhĩm NH-CO-: tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon – 6,6; protein ; sợi bơng. Câu 2: Đáp án A Các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhơm được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy Câu 3: Đáp án A C6H5 NH3CI,CIH3N CH2 COOH,HOOC CH2 CH2 CH NH2 COOH Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án D Người ta dùng glucozo do giá thành rẻ và khơng độc Câu 6: Đáp án D Trang 6
  7. Các phản ứng xảy ra (1), (2), (3), (4), (6) Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án C Câu 11: Đáp án D Các dd thu được kết tủa là FeCl3 và MgSO4 Câu 12: Đáp án A n n 2n 0,5V 0,3 V 0,8V H HC1 H2SO4 nOtrong oxit (38,5 27,3) :16 0,7mol n 2n 1,4 mol ,8V V 1,751it H O trong oxit 0 Câu 13: Đáp án C 3Cl 16KOH 2CrCl 8H O 2KCl 2K CrO 2 3 2 2 4 0,015  0,08  0,01 Câu 14: Đáp án C Giả sử hh gồm muối CaCO3 và Ba(HCO3)2 cĩ số mol lần lượt là x và y Khối lượng dd tăng m m 44 x 2y 197x 2,3 và x y 0,3 CO2 kết tủa x 0,1 và y 0,2 n 0,5mol CO2 V 11,2lít Câu 15: Đáp án A 5A0 5.10 10 A0 Phân tử khối của xenlulozơ nằm trong khoảng 1000000 →2400000 g/mol số mắt xích nằm trong khoảng: 6173 → 14815 Mặt khác mỗi mắt xích dài 5A0 chiều dài phân tử nằm trong khoảng 30865.10-10/A0 →75075.10-10A0 Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án B 5 chất gồm: CH CHCOO C H 2 2 2 4 C  C C COO C2H4 OOCH3C Trang 7
  8. C C  C COO C2H4 OOCH3C C C C COO C2H4 OOCH3C C C COO C2H4 OOCH5C2 Câu 18: Đáp án C n 0,2mol n 0,2mol CO2 C n 0,2mol n 0,4mol H2O H nO trong X 6 0,2.12 0,4 :16 0,2mol nC : nH : nO 0,2 : 0,4 : 0,2 1: 2 :1 X cĩ cơng thức (CH2O)n k 2 2n 2n / 2 1 X là CH2O hoặc C2H4O2 Câu 19: Đáp án B Fe O 4H SO FeSO Fe SO 4H O 3 4 2 4 4 2 4 3 2 X phản ứng được với Cu, Fe, Ba(OH)2, H2S Câu 20: Đáp án D Câu 21: Đáp án B Gọi hĩa trị của M là n. Giả sử cĩ 100g dd H2SO4 n 0,05mol H2SO4 2M nH SO M SO nH 2 4 2 4 n 2 n 0,05 mol ;n 0,1.n mol ; n 0,05 / n mol H2 M muối Bảo tồn khối lượng: m m m m M dd H2SO4 dd muối H2 mdd muối 99,9 0,1M / n g 0,05 2M 96n Cĩ C% n .100% 5,935% muối 0,1M 99,9 n M 12n Với n 2 thì M 24 g Mg Câu 22: Đáp án D Cho từng cặp chất trong bình phản ứng từng đơi một, ta cĩ bảng sau: Trang 8
  9. Na2S BaCl2 AlCl3 MgCl2 Na2CO3 Na2S - - ↓ keo trắng ↓ trắng - ↑ mùi trứng ↑ mùi trứng thối thối BaCl2 - - - - ↓ trắng AlCl3 ↓ keo trắng - - - ↓ keo trắng ↑ mùi trứng ↑ khơng mùi thối MgCl2 ↓ trắng - - - ↓ trắng ↑ mùi trứng thối NaCO3 - ↓ Trắng ↓ keo trắng ↓ trắng - ↑ khơng mùi Vậy cos thể nhận biết cả 5 chất trong 5 lọ mất nhãn Câu 23: Đáp án C 2+ TN1: Vì Fe dư nên khi phản ứng với H2SO4 đặc chỉ tạo Fe Bảo tồn e: 2n 2n 2n Fe FeSO4 SO2 TH2: Bảo tồn e: 2n 2n 2n Fe FeSO4 H2 a b Câu 24: Đáp án B Vì X là este của glycerol nên trong X phải cĩ 6 nguyên tử Oxi CTPT của X là C6H8O6 CTCT của X là: (HCOO)3C3H5 Câu 25: Đáp án B aFeSO bKMnO cKHSO 0,5aFe SO 0,5b 0,5c K SO bMnSO 0,5cH O 3 4 4 2 4 3 2 4 4 2 Bảo tồn S 0,5c 0,5a 1,5b Bảo tồn O 1,5c 3a 2b 3a 5b Vì 0,5a : 0,5b : 0,5c phải là số nguyên dương Chọn a 10; b 6 c 28 10FeSO 6KMnO 28KHSO 5Fe SO 17K SO 6MnSO 14H O 3 4 4 2 4 3 2 4 4 2 Câu 26: Đáp án B 2 Khi cho từ từ từng giọt axit vịa CO3 thì thứ tự phản ứng sẽ là: Trang 9
  10. 2 H CO3 HCO3 Mol 0,06  0,06 H HCO2 CO H O 3 2 2 mol 0,04 0,04 0,04 Vậy V 0,896 lit CO2 Câu 27: Đáp án D Các phản ứng gồm: Na H O NaOH 1 H 2 2 2 Mol 0,1 0,1 0,05 NaOH Al H O NaAlO 1,5H 2 2 2 Mol 0,1 0,1 0,15 Vậy V 4,48 lit H2 Câu 28: Đáp án C Các peptit cĩ thể thu được là: +) Tripeptit: Val Ala Gly; Ala - Gly - Ala + Đipeptit: Val Ala;Ala Gly;Gly Ala Câu 29: Đáp án C Giả sử trong X cĩ: amol CH3COOCH3 và b mol HCOOC2H3 Cĩ; MC 73g mC 74a 72b 43,8g Và:a b 0,6mol a b 0,3mol Khi đốt cháy C: Bảo tồn C: n 3a 3b 1,8mol CO2 Bảo tồn H: n 1 2 6a 4b 1,5mol H2O Vậy m m 106,2g CO2 H2O Câu 30: Đáp án D Phương pháp : CTTQ của peptit - CTCT: α-amino axit: no, mạch hở, cĩ 1 nhĩm NH2 và 1 nhĩm axit COOH (A): CnH2n+1O2N - Peptit X được tạo ra từ x phân tử A: A1, A2, Ax Trang 10
  11. X  A x.A x 1 H O x 2 VD: đipeptit: A2 2A H2O 2Cn H2n 1O2 N H2O C2n H4nO3N2 Giả sử amino axit cấu thành X và Y là CnH2n+1O2N X là:C2n H4nO3N2 và Y là : C6n H12n 4O7 N6 Khi cho X HCl dư: C2n H4nO3N2 H2O 2HCl 2Cn H2n 2O2 NCl g 28n 76 2. 14n 83,5 (g) 13,2 22,3 22,3. 28m 76 13,2.2. 14n 83,5 n 2 Vậy amino axit là C2H5O2N) Khi đốt cháy 0,1 mol Y C12H56O7 N6 22,5O2 12CO2 28H2O 3N2 n 2,25mol O2 Câu 31: Đáp án D - Tại VNaOH 0,05lit n NaOH 0,1mol (bắt đầu xuất hiện kết tủa) - H dư nH dư=0,1mol Hỗn hợp khí cĩ M 124 / 3 cĩ n 0,084mol n 0,014;n 0,07 N2 N2O V 12n 10n n 0,968mol HNO3 bđ N2 N2O HNO3 dư V 0,3872lit 387,2ml dd HNO3 Câu 32: Đáp án C Phương pháp : Hỗn hợp (Fe, oxit sắt) + axit cần chú ý kiểm tra xem axit cĩ thiểu hay khơng, và Fe cĩ phản ứng với Fe3+ hay khơng Giả sử trong Z cĩ : a mol Fe2+ và b mol Fe3+ a mol Fe OH : b mol Fe OH 0,5a 0,5b mol Fe O 2 3 2 3 1,36g 10a 27b (1) Khi cho Y + H SO (0,2mol) cos n 0,08mol cĩ Fe (0,08 mol Fe phản ứng với axit) 2 4 H2 Trang 11
  12. +) TH1: Fe dư so với axit và cĩ phản ứng Fe Fe3 Fe2 n n n n n n 0,12mol H2SO4 H2 H2O taọ ra H2 O Oxit O Oxit Y gồm 2 chất rắn, 1 trong số đĩ chắc chắn là Fe cịn lại là 1 oxit của Fe(FexOy) (2) Cĩ: mY 8,48g mngtoFe(Z) 6,56g 56(a b) Từ (1), (2) a 0,106;b 0,011 a : b 631: 66(Loai) + TH2: H2SO4 dư, Fe hết n n 0,08mol m 4g Fe H2 FexOy 3+ Vì trong Z cĩ Fe FexOy chỉ cĩ thể là Fe2O3 hoặc Fe3O4 - Nếu là Fe2O3 n = 0,025mol n : n 0,08: 0,05 8:5 (đáp án C) Fe2 Fe3 - Nếu là Fe3O4 n = 0,017mol n : n 141:50 (loại) Fe2 Fe3 Câu 33: Đáp án B Phương pháp : Bảo tồn nguyên tố, bảo tồn khối lượng Ta cĩ : n 0,19mol;n 0,18mol;n 0,12mol O2 CO2 H2O nC : nH 0,18: 0,24 3: 4 Mặt khác trong X cĩ : C3H4O2 (andehit malonic) ; C3H4O (andehit acrylic) và 1 este este cịn lại cũng phải cĩ dạng (C3H4)nO2 Bảo tồn O : n 2n n 2n 0,1mol O(X) CO2 H2O O2 Bảo tồn khối lượng : m m m m 4g X CO2 H2O O2 m 4 m 2,4g n 0,06mol n n C3H4 O(X) C3H4 CO2 H2O Các chất trong X đều cĩ 2 liên kết pi Vậy este phải là C3H4O2 Giả xử X cĩ : x mol andehit Malonic ; y mol C3H4O và z mol este Bảo tồn O : 2x + y + z=0,06 X + NaOH chỉ cĩ este phản ứng được với NaOH z 0,03mol x 0,01; y 0,02 Để thu được lượng Ag tối đa thì este phải là : HCOOCH=CH2 HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO n 4n 2n 2n 0,2mol Ag andehitmalonic HCOONa CH3CHO Trang 12
  13. mAg 21,6g Câu 34: Đáp án D Phương pháp : Cho hỗn hợp KLK, KLKT và 1 kim loại vào dung dịch axit thì cần chú ý xem KLK, KLTK cĩ phản ứng với H2O hay khơng Cĩ n 0,2mol n tạo ra do HCl là 0,1 mol 0,5 mol H (đề bài) HCl H2 2 Ba phản ứng với H2O Dung dịch chứa 2 chất tan là Ba(AlO2)2 và BaCl2 Bảo tồn Cl : n 1 2n 0,1mol BaCl2 HCl (Ba cĩ tính khử mạnh hơn nên phản ứng với HCl trước Al) +) TH1 : cĩ Al+HCl Ba 2HCl BaCl2 H2 Al 3HCl AlCl3 1,5H2 Ba 2H O Ba OH H 2 2 2 Mol : 0,4  0,4 3Ba OH 2AlCl 2Al OH 3BaCl 2 3 3 2 Ba OH 2Al OH Ba AlO 4H O 2 3 2 2 2 n 1 2n 4t t 0,1mol AlCl3 HCl Vậy trong X cĩ: 0,2 mol Al và 0,2 mol Ba mX 32,8g Câu 35: Đáp án A Phương pháp : Bảo tồn nguyên tố MKhi 44g . Trong đĩ chắc chắn cĩ CO2 M 44 Khi con lại là N2O (M = 44) Xét sơ đồ sau: Fe3 : x Mg2 : x n n x Mg Fe 1,02 mol NO3 :5x  n n y HNO3 NH NO O CO2 4 3 CO2 : y N2O : 0,25 y Trang 13
  14. 1,02 2.(0,25 y) 5x Bảo tồn N: n NH4NO3 2 Ta cĩ: n 2n 10N 10N HNO3 O N2O NH4NO3 1,02 2y 25x 5.1(1) Mặt khác : m muối mX m 17,8 30x 40y 3(2) Từ (1) và (2) x 0,18; y 0,21mol m 27g Câu 36: Đáp án A Phương pháp : Dựa vào thứ tự điện phân của các ion để tính tốn. Dung dịch sau điện phân cĩ thể hịa tan MgO có H Catot: Cu2 2e Cu Anot: 2Cl Cl2 2e 2H2O 4H O2 4e 2 MgO 2H Mg H2O n 0,04mol n 0,01mol H O2 Cĩ: n n n n 0,01mol Khí Cl2 O2 Cl2 Bảo tồn e: 2n n 2n n 0,03mol Cu H Cl2 Cu m m m m 2,95g Cu O2 Cl2 Câu 37: Đáp án C Phương pháp: Khi thủy phân este cần chú : Nếu gốc hidrocacbon (ở gốc rượu) cĩ 1C cùng gắn bĩ bởi 2 nhĩm COO- thì sẽ tạo anđehit hoặc Xeton. CTCT thỏa mãn: CH2=CHCOO-CH2-OOCH5C6 Sau thủy phân tạo: CH2 = CHCOONa: 0,1 mol; C6H5COONa: 0,1mol; HCHO: 0,1 mol Tạo 0,4 mol Ag khi tham gia phản ứng tráng bạc (Thỏa mãn) Cĩ: m muối 23,8g Câu 38: Đáp án D Phương pháp : bài tốn thủy phân peptit: + - (*) Thủy phân trong H2O (H , OH ) → α – aa ban đầu AX x 1 H2O x.A Trang 14
  15. - Số pt H2O – số lk peptit - BTKL: m m m peptit H2O aa ban đầu (*) Thủy phân trong MT axit (HCl) Ax x 1 H2O xHCl muối clorua - Số pt HCl = số nguyên tử Npeptit x - BTKL:m m m m peptit H2O HCl muối (*) Thủy phân trong MT bazơ: NaOH Ax xNaOH muối natri + H2O - Số pt H2O số Haxit/Ax - BTKL” m m m m peptit NaOH muối Natri H2O B1: Gộp Peptit Gộp peptit X và Y lại thành Peptit tổng Z: X-X-X-Y 3X Y X X X Y 3H2O B2 : Xét tỉ lệ mắt xích của các gốc amino axit Cĩ : nGly 0,2;nAla 0,5;nVal 0,3mol nGly : nAla : nVal 2 :5:3 Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta cĩ : Gly Ala Val k 2 5 3 10 Vậy số mắt xích của Gly là k/5 ; của Ala là k/2 ; của Val là 3k/10 (đều phải nguyên dương) k phải là bội của 10 B3 : Tìm khoảng giá trị của k +) Giá trị lớn nhất khi số mắt xích của X lớn nhất và của Y nhỏ nhất X là 5 1 ; Y là 1 1 Số mắt xích Max 3.6 1.2 20 +) Giá trị nhỏ nhất khi số mắt xích X nhỏ nhất và của Y lớn nhất X là 1 1 ; Y là 5 1 Số mắt xích Min 3.2 1.6 12 12 k 20 k 20 thỏa mãn PT tổng quát : 3X Y Z 3H2O 0 Z (cĩ 20 mắt xích) + 19H2O → 20 amino axit ,1 mol Gly ; 0,25 mol Ala ; 0,15 mol Val) Trang 15
  16. 3X Y 16H2O 20 amino axit Mol 0,4  0,05 Bảo tồn khối lượng : m m m H2O amino axit m 87,4g Câu 39: Đáp án D Phương pháp : Phản ứng thủy phân este - Trong mơi trường kiềm (phản ứng xà phịng hĩa) : Phản ứng một chiều, cần đun nĩng RCOOR’ NaOH RCOOH R’OH Một số nhận xét : - Nếu n NaOH phản ứng nEste Este đơn chức. - Nếu RCOOR’ (este đơn chức). trong đĩ R’ là C6H5- hoặc vịng benzen cĩ nhĩm thế n NaOH phản ứng 2nEste và sản phẩm cho 2 muối, trong đĩ cĩ phenolat. VD : RCOOC6H5 2NaOH RCOONa C6H5ONa H2O Cĩ: n 0,25;n 1,25mol Na2CO3 CO2 Nếu chỉ cĩ muối RCOONa thì n 0,3mol n 0,15mol đề bài Loại RCOONa Na2CO3 Vậy chứng tỏ trong Z cĩ muối của phenol 2 muối bao gồm: RCOONa và R’ – C6H5ONa n 0,3mol;n 0,2mol (bảo tồn Na) RCOONa R ' C6H5ONa Gọi số C trong muối axit và muối phenol lần lượt là a và b b 6 Bảo tồn C: 0,3a 0,2b 0,25 1,25 3a 2b 15 Chỉ cĩ b 6 và a 1 thỏa mãn HCOONa 0,3mol và C6H5ONa 0,2mol Bảo tồn H: n .1 2 n 0,65mol H Z H2O m 11,7g Câu 40: Đáp án A Phương pháp : Bảo tồn khối lượng, Bảo tồn nguyên tố, Bảo tồn điện tích B1: Tính được số mol NO theo bảo tồn khối lượng và bảo tồn nguyên tố Cĩ: n 0,28mol;n 0,15mol HNO3 H2SO4 Gọi số mol Cu; Fe; Fe2O3 lần lượt là x; y; z Trang 16
  17. 64x 56y 160z 13,12g 1 Nung kết tủa thu được chất rắn gồm : 0,16 mol BaSO4 ; x mol CuO và 0,5y z mol Fe2O3 m rắn 0,15.233 80x 160 0,5y z 50,95 x y 2z 0,2mol 2 Khi hỗn hợp ban đầu phản ứng với axit thì : Bảo tồn H :n 1 2n 0,29mol H2O H Bảo tồn khối lượng :m m m m m n 0,1mol hh ban đầu axit muối NO H2O NO B2 : Tính số mol từng chất trong hỗn hợp đầu Bảo tồn N :n n n 0,18mol NO3 muối HNO3 NO 2+ n+ 2 Vậy muối gồm : x mol Cu ; y 2z mol Fe ; 0,18 mol NO3 ; 0,15 mol SO4 37,24 64x 56 y 2z 63.0,18 96.0,15 64x 56y 112z 11.5g 3 Từ (1), (2), (3) x 0,0375; y 0,095;z 0,03375mol 3+ B3 : Tính số mol Fe trong dung dịch X và từ đĩ tính ra m. Giả sử trong muối x cĩ a mol Fe2+ và b mol Fe3+ Bảo tồn nguyên tổ Fe: a b y 2z 0,1624mol(*) Bảo tồn điện tích: 2n 2 2n 2 3n 3 n 2n Cu Fe Fe NO3 SO4 2.0,0375 2a 3b 0,18 2.0,15 Từ (*) và ( ) a 0,0825;b 0,08mol Vậy trong dung dịch X chỉ cĩ Fe3+ là cĩ khả năng hịa tan Cu Cu 2Fe3 Cu2 2Fe2 m 2,56g Trang 17