Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 3670
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)

  1. Đề thi thử THPTQG_Lần 2_Trường THPT Lê Duẩn Câu 1: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa đồng thời 3 gốc α-amino axit khác nhau? A. 6 chấtB. 9 chấtC. 3 chấtD. 5 chất Câu 2: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực catot xảy ra: A. Sự oxi hóa phân tử nước. B. Sự oxi hóa ion Na+ C. Sự khử phân tử nước.D. Sự khử ion Na + Câu 4: Phèn chua có công thức là A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là A. Tính oxi hóa.B. Tính khửC. Tính khử và tính oxi hóa.D. Tính bazơ Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Fe(OH)3. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. AgNO3, Fe, KOHB. HNO 3, Fe, NaOH C. Cu(NO3)2, AgNO3, NaOHD. Cu(NO 3)2, Cu, H2O Câu 7: Dẫn khí CO2 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M xuất hiện 19,7g kết tủa. Thể tích khí CO2 (đktc) tham gia phản ứng: A. 2,24 lít hay 3,36 lítB. chỉ có thể là 6,72 lít C. chỉ có thể là 2,24 lítD. 2,24 lít hay 6,72 lít Câu 8: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào các dung dịch AlCl 3, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Số kết tủa thu được là A. 4 chất kết tủaB. 3 chất kết tủaC. 2 chất kết tủaD. 1 chất kết tủa Câu 9: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HClB. H 2SO4 loãngC. HNO 3 loãngD. KOH Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OHB. CH 3CH2OH và CH3CHO C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHOD. CH 3CH2OH và CH2=CH2 Câu 11: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: Glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dung dịch là? A. Quỳ tím, dung dịch iốt, Cu(OH)2 B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2 Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2. C. HCl, dung dịch iốt, Cu(OH)2 D. HCl, dung dịch iốt, NaOH Câu 12: Dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, AlB. Fe, Al 2O3, Mg C. Mg, K, NaD. Zn, Al 2O3, Al Câu 13: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là A. 30gB. 25,92gC. 50,4gD. 40,5g Câu 14: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khửB. Cho protonC. Nhận protonD. bị oxi hóa Câu 15: Khi cho dung dịch kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì có hiện tượng A. màu da cam của dung dịch chuyển thành không màu B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng C. màu vàng của dung dịch chuyển thành màu da cam D. màu da cam của dung dịch chuyển thành màu vàng Câu 16: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có A. 2 gốc C15H31COOB. 3 gốc C 17H35COOC. 2 gốc C 17H35COOD. 3 gốc C 15H31COO Câu 17: Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hoa xanh. Trộn 2 dung dịch X và Y lại tạo nên kết tủa. X, Y có thể là cặp chất nào trong số các cặp cho sau đây? A. Na2SO4 và BaCl2 B. KNO3 và Na2CO3 C. Ba(NO3)2 và K2SO4 D.Ba(NO3)2 và Na2CO3 Câu 18: Có 5 dung dịch riêng rẽ mỗi dung dịch chứa một chất sau đây:NH 4Cl,MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3 Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch? A. 1 dung dịchB. 5 dung dịchC. 2 dung dịchD. 3 dung dịch Câu 19: Cho glixin lần lượt tác dụng với các chất sau: HCl, NaOH, CH 3CHO, C2H5OH. Số chất có tác dụng với glixin là A. 3 chấtB. 1 chấtC. 2 chấtD. 4 chất Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau: I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  3. III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. VII) Các thí nghiệm đều tạo ra NaOH là: A. I, II và IIIB. II, V và VIC. II, III và VID. I, IV và V Câu 21: Cho nước brom vào dung dịch anilin, thu được 165 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Tính khối lượng anilin tham gia phản ứng, biết H = 80% A. 58,125 gamB. 37,200 gamC. 42,600 gamD. 46,500 gam Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong hỗn hợp X là: A. Mg và CaB. Be và MgC. Mg và SrD. Be và Ca Câu 23: Cho 0,1 mol amino axit (có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành 11,15g muối. Công thức của axit amino axit là A. Axit aminoaxeticB. Axit β-amino propionic C. Axit α-amino propionicD. Axit 2-amino-3-metylbutanoic Câu 24: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là A. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < (C2H5)2NH < C2H5NH2 < NH3 B. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < (C2H5)2NH < C2H5NH2 < NH3 C. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < (C6H5)2NH D. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH Câu 25: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin, nhiều nhất là trimetyl amin. Để khử mùi tanh của cá thì dùng: A. tỏiB. Ancol etylicC. GừngD. Giấm ăn Câu 26: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là A. Al, Na, Mg, KB. K, Na, Mg, AlC. Al, Mg, Na, KD. Na, K, Al, Mg Câu 27: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là A. 0,78gB. 1,56gC. 0,97gD. 0,68g Câu 28: Sự ăn mòn kim loại không phải là A. Sự oxi hóa kim loại. B. Sự phá hủy kim loai do tác dụng của các chất trong môi trường Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  4. C. Sự khử kim loại D. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất Câu 29: Xà phòng hóa 795,6 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 170,52 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là (giả sử phản ứng hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chât béo) A. 16,56 kgB. 13,8 kgC. 13,86 kgD. 17,94 kg Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Tỉ lệ x : y là A. 6 :7B. 7 :8C. 5 :4D. 4 :5 Câu 31: Cho cao sau buna tác dụng với Cl 2 (trong CCl4 có mặt P) thì thu được polime no, trong đó clo chiếm 17,975% về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử Cl 2 thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna? A. 6B. 9C. 10D. 8 Câu 32: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1M với cường độ dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là A. 0,125MB. 0,2MC. 0,129MD. 0.1 M Câu 33: Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO 3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư thu được khí Y. Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH) 2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m nằm trong khoảng A. 29,55 < m ≤ 35,46B. 29,55 < m < 30,14C. 0 < m ≤ 35,46D. 30,14 ≤ m ≤ 35,46 Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5. (b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH) 2 hoặc dung dịch Na3PO4. (c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời. (d) Từ quặng dolomit có thể điều chế được kim loại Ca và Mg riêng biệt. (e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng. (f) Các kim loại Li, Na, K, Ca đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. (g) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần. Số phát biểu đúng là A. 4B. 2C. 5D. 3 Câu 35: Cho bột Cu vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và HNO3 1M cho tới dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là A. 28,2 gamB. 24 gamC. 52,2 gamD. 25,4 gam Câu 36: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe 2O3 và FeO nung nóng, sau một thời gian thu được 51,6 gam chât rắn B. Khí đi ra khỏi ống sứ được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (đktc) (NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 7,84B. 8,4C. 3,36D. 6,72 Câu 37: Hỗn hợp E gồm một ancol đơn chức X, một axit cacboxylic Y và một este Z tạo bởi X và Y. Lấy 0,13 mol hỗn hợp E cho phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M đun nóng được p gam ancol X. Hóa hơi hoàn toàn p gam X rồi dẫn vào ống đựng CuO dư nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được andehit F. Cho toàn bộ F tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của p là: A. 4,6 gamB. 3,68 gamC. 3,2 gamD. 2,56 gam Câu 38: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin (CH2=CH-CN). Đốt cháy hoàn toàn một loại cao su buna-N (polime X) với không khí vừa 0 đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 C thu được hỗn hợp khí Y có chứa 76,7% N 2 về thể tích. Tỉ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin trong polime X là A. 2 :3B. 1 :2C. 2 :1D. 3 :2 Câu 39: Tripeptit mạch hở X và Đipeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở , trong phân tử chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  6. toàn 0,1 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 24,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này A. giảm 32,7 gamB. giảm 27,3 gamC. giảm 23,7gamD. giảm 37,2 gam Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 78,05% và 0,78B. 21,95% và 2,25C. 21,95% và 0,78D. 78,05% và 2,25 Đáp án 1-B 2-A 3-C 4-B 5-A 6-C 7-D 8-C 9-C 10-B 11-A 12-A 13-D 14-A 15-D 16-A 17-D 18-B 19-A 20-C 21-A 22-D 23-A 24-D 25-D 26-B 27-A 28-C 29-A 30-A 31-A 32-A 33-A 34-D 35-D 36-A 37-C 38-A 39-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp ánC Catot  NaCl Anot H2O, Na H2O Cl ;H2O 2H2O 2e H2 2OH 2Cl Cl2 2e Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án C Nhận thấy ngay để tạo ra Fe(III) từ sắt (II) thì trong 4 đáp án chỉ có Ag NO3 là có khả năng đó nên chọn được C luôn. Ta có các phản ứng : Fe Cu NO Fe NO ;Fe NO AgNO Ag Fe NO 3 2 3 2 3 2 3 3 2 Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  7. Fe NO 3NaOH Fe OH 3NaNO 3 3 3 3 Câu 7: Đáp án D n n 0,1mol CO2 BaCO3 n 0,2mol;nBaCO 0,1mol Ba OH 2 3 nCO 2nBa HCO nBaCO 2 0,2 0,1 0,1 0,3mol 2 3 2 3 Câu 8: Đáp án C Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án B Ở đây ta chú ý để tạo ra anđêhit, ta cho ancol etylic tác dụng với CuO. Sau đó cho anđêhit tác dụng với O2 (xúc tác) để tạo ra axit axetatic. Câu 11: Đáp án A Cho HCl tác dụng với 4 chất. (1) Lấy hợp chất của phản ứng (1) tác dụng với Cu(OH)2 thì : + Xà phòng: Glixerol sau phản ứng thủy phân sẽ tạo phức màu xanh + Lòng trắng trứng: phức màu tín đỏ đặc trưng Tiếp tục cho dung dịch iot vào nhận ra tinh bột (phức màu xanh) Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án D n n 0,4 n CO2 CaCO3 0,25mol m 9,25.162 40,6g (C6H10O5 )n 2.80% 1,6 1.6 Câu 14: Đáp án A Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án A Câu 17: Đáp án D Câu 18: Đáp án B Mg2+ Fe2+ Fe3+ Al3+ NH4 NaOH Sinh ra khí Kết tủa trắng Kết tủa đỏ Kết tủa trắng Kết tủa trắng NH3 xanh nâu Al OH , tan dần Mg(OH) 3 2 Fe(OH) Fe(OH) 2 3 khi cho dư lượng NaOH Câu 19: Đáp án A Câu 20: Đáp án C Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  8. HD• (I) NaCl + KOH → không phản ứng. (II) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NaOH dp (III) 2NaCl + 2H2Ocomangngan 2NaOH + H2↑ + Cl2↑ (IV) Cu(OH)2 + Na2CO3 → không phản ứng. (V) NH3 + Na2CO3 → không phản ứng. (VI) Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH Vậy có 3 thí nghiệm điều chế được NaOH là (II), (III), (VI) → Chọn C Câu 21: Đáp án A Câu 22: Đáp án D Với bài toán này, ta chia hai trường hợp: TH1: HCl phản ứng vừa đủ, thì chỉ có hai chất tan là muối clorua của các kim loại kiềm thổ M 2HCl MCl2 H2 2,45 R R ' 19,2 0,25: 2 Suy ra không có kim loại kiềm thổ R và R’ nào thỏa mãn trường hợp này. TH2: Chất tan có HCl dư, 2 muối clorua của kim loại kiềm thổ. Gọi số mol của HCl phản ứng là x (mol). Suy ra số mol hai muối là 0,25x (mol). Ta có nồng độ các chất tan bằng nhau nên 0,25 x 0,25x, suy ra x 0,2mol 2,45 R R ' 49 Be Ca 0,25.0,2 Câu 23: Đáp án A Câu 24: Đáp án D Câu 25: Đáp án D Câu 26: Đáp án B Câu 27: Đáp án A Vì 4n n 0,07mol 3n nên sau phản ứng sinh ra Al OH (amol) và KAlO (b Al3 KOH Al3 3 2 a b n 0,02 Al3 mol) a b 0,01 m  0,78g 3a 4b n 0,07 OH Câu 28: Đáp án C Câu 29: Đáp án A Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  9. n NaOH 639,45mol. Từ chỉ số axit suy ra nKOH 99,45mol n NaOH cần để phản ứng với lượng axit béo tự do, suy ra n NaOH phản ứng với trigixerit là 639,45 99,45 540mol , suy ra nglixerol 180mol mglixerol 16,56kg Câu 30: Đáp án A Nhìn vào đồ thị, ta có hai quá trình xảy ra lần lượt: Al3 3OH Al OH 1 3 a 3a x a Al OH OH AlO 2H O 2 3 2 2 a 0,5 = y - x a 0,5a y x y x 0,5a y 3,5a Suy ra, ta có : y : x 7 : 6 3a x x 3a x 3a Câu 31: Đáp án A Gọi số mắt xích caosubuna phản ứng với 1 phần tử Cl2 là n 71 Ta có : n C H Cl C H Cl 17,975% n 6 4 6 2 4n 6n 2 71 n 12.4 6 Câu 32: Đáp án A I.t 5.3860 n 0,2mol R 96500 Suy ra quá trình điện phân diễn ra như sau : Catot (-) Anot (+) Cu2 2e Cu Cl Cl 2e 2 2x x 0,1 0,2 1 H O e OH H 2 2 2 0,2 - 2x 0,1- x 10,4 m m m 0,1.71 0,2 2x 64x x 0,05mol,C M 0,125M Cl2 H2 Cu Câu 33: Đáp án A Câu 34: Đáp án D Câu 35: Đáp án D Vì chỉ sinh ra khí NO nên ta có: 3Cu 8H 2NO 3Cu2 2NO 4H O 3 2 0,4 0,1 0,15 Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  10. 2 Sau khi cô cạn dung dịch X ta có 0,15 mol Cu2+; 0,1 mol NO3 ; 0,1 mol SO4 với khối lượng bằng 25,4g. Câu 36: Đáp án A 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng, sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Khí ra khỏi ống sứ được dẫn vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít khí NO (đktc) (NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: 88,65 n n 0,45mol. Suy ra có 0,45 mol nguyên tử O trong hỗn hợp A bị khử. CO2 BaCO3 197 n n 0,45 n 0,3 Fe2O3 FeO Fe2O3 mA mB mO 51,6 0,45.16 58,8g 160n 72n 58,8 n 0,15 Fe2O3 FeO FeO Ta suy đổi hỗn hợp A thành 0,75 mol Fe và 1,05 mol O. Suy ra rắn B gồm 0,075 mol Fe và 0,6 mol O. Khi cho B tác dụng hết với HNO3, ta có Fe 3e Fe3 O O 2 2e 0,75 2,25 0,6 1,2 N5 N2 3e 0,35  2,25 1,2 Suy ra V 7,84l Câu 37: Đáp án C n n 0,4mol,n n 0,13 Ag 0,2 nên andehit F là HCHO, suy ra ancol X là Ag nacolX E 2 0,4 CH3OH n 0,1mol p 3,2g CH3OH 4 Câu 38: Đáp án A C H 5,5O 4CO 3H O 4 6 2 2 2 x 5,5x 4x 3x C H N 3,75O 3CO 1,5H O 0,5N 3 3 2 2 2 2 y 3,75y 3y 1,5y 0,5y n 5,5x 3,75y; Trong kk n 4n 22x 15y n 22x 15,5y O2 N2 O2  N2 22x 15,5y 22x 15,5y %N 76,7% x : y 2 :3 2 n n n 29x 20y CO2 H2O N2 Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  11. Câu 39: Đáp án C Gọi một α – aminoaxit tạo nên X và Y là Cn H2n 1O2 N Suy ra X và Y lần lượt có CTCT là C3n H6n 1O4 N3;C2n H4nO3N2 24,8 44 2m.0,1 18 0,1.2n n 2 X : C6H11O4 N3 Khi đốt cháy 0,1 mol X ta thu được 0,6 mol CO2 và 0,55 mol H2O, hấp thụ hết vào Ca(OH) 2 thì khối lượng dung dịch giảm 23,7g. Câu 40: Đáp án A 64nCu 27nAl 1,23 nCu 0,015 Ta có: %m 78,05% 2n 3n n 0,06 n 0,01 Cu Al NO2 Al Sục từ từ khí nH3 (dư) vào dung dich Y thì chỉ thu được kết tủa Al(OH)3 với 0,78g Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải