Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có đáp án)

docx 9 trang thaodu 5400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_truong_thpt_ch.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 68: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – ĐỒNG NAI Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. CaB. FeC. CuD. Ag Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3 (2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng (3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH (4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong ddHCl (5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm (6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2B. 1C. 3D. 4 Câu 3: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl3.B. Fe 2O3.C. Fe 3O4.D. Fe(OH) 3. Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 ? A. AgB. FeC. CuD. Zn Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3 B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. D. Thạch cao nung(CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. Câu 6: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6 Câu 7: Chất X có các đặc điểm sau: Phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là: A. SaccarozơB. MantozơC. GlucozơD. Tinh bột Câu 8: Phát biểu sai là: A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac. B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom. C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím. D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitơ. Câu 9: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic t0 t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  B. HCOOC(CH 3)=CH2 + NaOH  t0 t0 C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  Câu 10: Số nguyên tử hidro có trong một phân tử Lysin là: A. 10B. 14C. 12D. 8 Câu 11: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO 2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là : A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba. B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân. C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử tăng dần. D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 13: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14: Cho các phát biểu sau (1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biurư (2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng (3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước (4) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai Số phát biểu đúng là: A. 1B. 4C. 3D. 2 Câu 15: Cho các thí nghiệm sau: Page 1
  2. (1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; (2) H2S vào dung dịch CuSO4; (3) HI vào dung dịch FeCl3; (4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3; (5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2; (6) CuS vào dung dịch HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 2B. 5C. 4D. 3 Câu 16: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO 3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 40B. 50C. 60D. 100 Câu 17: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: - X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. - X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. BaCl2.B. CuSO 4.C. Mg(NO 3)2 D. FeCl2. Câu 18: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 2B. 4C. 3D. 1 Câu 19: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 20: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5B. 2C. 4D. 3 Câu 22: Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là. A. Cr, Zn. B. Al, Zn, Cr. C. Al, Zn. D. Al, Cr. Câu 23: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là. A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 24: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44B. 10,08C. 4,48D. 6,72 Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 E Qùy tím Hóa xanh Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin. B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin. C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. Câu 26: Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a 1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a2 mol H2. Quan hệ của a1 và a2 là: A. a1 = a2 B. a1 > a2 C. a2 ≤ a1 D. a1 < a2 Câu 27: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin; alanin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là. A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 28: Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H 2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là Page 2
  3. A. 93,0B. 80,4C. 67,8D. 91,6 Câu 29: Hỗn hợp X gồm M 2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là: A. NaB. LiC. CsD. K Câu 30: Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có: A. ba nguyên tử oxi và ba nguyên tử nitơ. B. ba liên kết peptit, ba gốc -aminoaxit. C. hai liên kết peptit, hai gốc -aminoaxit. D. hai liên kết peptit, ba gốc -aminoaxit Câu 31: Cho dung dịch chứa FeCl 2, ZnCl2 và CuCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem toàn bộ lượng kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn gồm: A. FeO, CuO, ZnO.B. Fe 2O3, ZnO, CuO.C. FeO, CuO. D. Fe 2O3, CuO. Câu 32: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là: A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam Câu 33: Hỗn hợp E chứa 2 peptit X, Y đều mạch hở, có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 và có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 8. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,48 mol muối Gly và 0,08 mol muối Ala. Giá trị m là: A. 36,64 gamB. 33,94 gamC. 35,18 gamD. 34,52 gam Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4 + NaOH  X1 + X2 + H2OX1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 X3 + X4  Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO 3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. (b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ. (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37: Điện phân dung dịch AgNO 3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, đun nóng khuấy đều thu được NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch Y và chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là: A. 11,48 B. 15,08 C. 10,24D. 13,64 Câu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam. Câu 39: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu Page 3
  4. cơ. Giá trị của m là: A. 10,31 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 7,31 gam Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. HẾT Page 4
  5. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – ĐỒNG NAI LẦN 1 Câu 1: Chọn A. - Các kim loại tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là các kim loại mạnh như Li, K, Na, Ca, Sr,Ba. Câu 2: Chọn C. Những thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là : (1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3 - Ta có AgNO3 là dung dịch chất điện li, 2 điện cực lần lượt là Cu-cực âm, Ag-cực dương. (4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl - Có 2 cực là sắt và đồng, hai điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch HCl. (5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm - Gang là hợp kim của Fe-C, không khí ẩm chứa H2O, CO2, O2, tạo ra lớp dung dịch chất điện li phủ trên bề mặt gang làm xuất hiện vô số pin điện hóa mà Fe-cực âm, C-cực dương. Câu 3: Chọn A. Câu 4: Chọn A. Câu 5: Chọn D. - Thạch cao nung (CaSO4.0,5H2O hoặc CaSO4.H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. Câu 6: Chọn C. - Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được pha chế thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat Câu 7: Chọn B. - Saccarozơ và tinh bột không làm mất màu nước brom. - Liên kết gilozit chỉ có thể là các chất: saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Vậy chất X là mantozơ. Câu 8: Chọn A. - Lực bazơ của anilin nhỏ hơn lực bazơ của ammoniac. Vì gốc –C 6H5 là gốc hút e nên làm giảm lực bazơ của anilin, còn ammoniac không có gốc hút hay đẩy e nên nó giữ nguyên. Câu 9: Chọn D. t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  HCOONa + CH3CH2CHO t0 B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH  HCOONa + CH3COCH3 t0 C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  CH2=C(CH3)COONa + H2O t0 D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 10: Chọn B. - Lysin HOOC-CH(NH2)(CH2)4-NH2 số nguyên tử H trong phân tử là 14 Câu 11: Chọn D. nCO2 - Ta có: CX 2 : X là C2H4O2 có công thức cấu tạo: HCOOCH3 nX - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol mmuối =8,4 (g) Câu 12: Chọn D. - Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với H 2O ở nhiệt độ thường là sai vì Be không phản ứng với H 2O ở bất kì nhiệt độ nào. Câu 13: Chọn C. - Có 4 công thức cấu tạo của este có công thức phân tử C4H8O2 là: HCOOCH2CH2CH3 ; HCOOCH(CH3)CH3 ; CH3COOCH2CH3 ; CH3CH2COOCH3 Hoặc tính nhanh số đồng phân của este, no, đơn, chức mạch hở bằng công thức: 2n 2 (n < 5). Câu 14: Chọn A. - Có 1 phát biểu đúng là ý (d). (1) Sai, Tripeptit trở lên mới có phản ứng này. (2) Sai, Sản phẩm không phải dung dịch mà là kết tủa màu vàng. Page 5
  6. (3) Sai, Muối này có tính phân cực sẽ tan trong nước là dung môi phân cực C6H5NH3 Cl . Câu 15: Chọn B. - Có 5 cặp chất phản ứng được với nhau là: (1) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 (2) H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 (3) 3HI + FeCl3 → FeI2 + 0,5I2 + 3HCl (4) 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 2 3 2 (5) 4HSO4 NO3 3Fe 3Fe NO 2H2O 4SO4 (6) CuS không tan trong dung dịch HCl. Câu 16: Chọn B, - Ta có: n n 2 nCO 0,5mol mKHCO mCaCO 0,5.100 50 (g) HCO3 CO3 2 3 3 Câu 17: Chọn A. - Dung dịch X là BaCl2. Các phản ứng xảy ra là: BaCl2 2NaHSO4 2HCl BaSO4 BaCl2 Na2CO3 2HCl Na2SO4 BaSO4 BaCl AgNO AgCl Ba NO 2 3 3 2 Câu 18: Chọn A. 6,75 12,225 - Ta có namin = nmuối R 29 C H NH hoặc CH NHCH R 16 R 16 36,5 2 5 2 3 3 Câu 19: Chọn A. Câu 20: Chọn B. - Có 3 đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là X, Y, T. Câu 21: Chọn C. - Có 4 phản ứng tạo kết tủa là: (1) NaI + AgNO3  AgI vàng + NaNO3 (2) Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 trắng + 2NaCl (3) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 trắng keo + 3NH4Cl (4) Na2CO3 + CaCl2  CaSO3 trắng + 2NaCl (5) 4NaOH + CrCl3  NaCrO2 + 3NaCl + 2H2O Câu 22: Chọn C. - Lưu ý: Cr không tan trong dung dịch kiềm loãng. Câu 23: Chọn A. Câu 24: Chọn D. VH2 22,4.nFe 6,72 (l) Câu 25: Chọn B. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A: HCOOCH3 Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B: CH3CHO Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch C: HCOOH Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam D: C6H12O6 (glucozơ) Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 E: CH3NH2 Qùy tím Hóa xanh Câu 26: Chọn B. - Phản ứng: Ba 2HCl  BaCl2 H2 . Vì Ba dư nên: Ba 2H2O  Ba(OH)2 H2  x nH O x a 2 1 và a (2). Từ (1) và (2) ta suy ra được: a a 1 2 2 2 2 1 2 Câu 27: Chọn C. - Có 4 chất có thể tác dụng với Cu(OH)2 là: axit axetic, axit benzoic, glucozơ, alanin. Page 6
  7. Câu 28: Chọn B. BTKL - Ta có: nH2O nH2SO4 0,7mol  mmuối = 80,4 (g) Câu 29: Chọn D. TGKL 20,29 18,74 - Khi nung hỗn hợp X thì:  nMHCO 2. 0,05 mol 3 44 18 - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với HCl thì: n n n 0,1 mol M2CO3 CO2 MHCO3 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì: nMCl nAgCl nHCl 0,02 mol mà mM2CO3 mMHCO3 mMCl 20,29 0,1 2M 60 0,05 M 61 0,02 M 35,5 20,29 M = 39. Vậy M là Kali Câu 30: Chọn D. Câu 31: Chọn D. NaOH O2 - Quá trình: FeCl2, ZnCl2,CuCl2  Fe(OH)2,Cu(OH)2  Fe2O3,CuO to Câu 32: Chọn A. 89nAla 147nGlu 15,94 nAla 0,08mol - Ta có: nAla 2nGlu n NaOH 0,2 nGlu 0,06mol BT:Na  n NaCl n NaOH 0,2 mol mX 125,5nAlaHCl 183,5nGluHCl 58,5n NaCl 32,75(g) Câu 33: Chọn A. - Khi gộp X, Y với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 thì: 4X Y X4Y1 4H2O (1) + Từ: n : n 0,48 : 0,08 6 :1 thì: X Y (7k 1)H O 6kGly kAla (2) Gly Ala 4 1 2 - Giả sử tổng số liên kết peptit bằng 8 ta có: sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña X Y < sè m¾c xÝch 10 7k 40 k 2,3,4,5  (min)  41  (max) (8 2).1 6k k (8 2).4 nGly nAla nX 4nX4Y1 0,16 mol Víi k =2 n(Gly)6 (Ala)1 nX4Y1 0,04 mol 12 2 nY nX4Y1 0,04 mol - Ta có: mE mX4Y1 4nH2O (1) mGly mAla 13nH2O (2) 4nH2O (1) 36,64 (g) Câu 34: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra: to nH OOC[CH2 ]4 COOH (X3 ) nNH2[CH2 ]6 NH2 (X4 )  ( NH[CH2 ]6 NHCO[CH2 ]4 CO ) n 2nH2O axit ađipic hexametylenđiamin tơ nilon 6,6 Na OOC[CH2 ]4 COONa (X1) H2SO4  H OOC[CH2 ]4 COOH (X3 ) Na 2SO4 H OOCCH2[CH2 ]2 CH2COOC2H5 NaOH  Na OOC[CH2 ]4 COONa (X1) C2H5 OH (X2 ) H2 O A. Đúng. B. Sai, Nhiệt độ sôi của C2H5OH (X2) thấp hơn so với CH3COOH. C. Sai, NH2[CH2 ]6 NH2 (X4 ) làm quỳ tím hóa xanh. D. Sai, NaOOC[CH2]4 COONa (X1) chứa liên kết ion nên có nhiệt độ sôi của hơn HOOC[CH2]4 COOH (X3)chỉ chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 35: Chọn D. - Quá trình: Mg,Al HNO Mg(NO ) ,Al(NO ) ,NH NO N H O  3 3 2 33 43 2 2 7,5 (g) V (l) 54,9 (g) hçn hîp muèi 0,03 mol 24nMg 27nAl 7,5 nMg 0,2 + Ta có: 148nMg(NO3 )2 213nAl(NO3 )3 80n NH4NO3 54,9 nAl 0,1 BT: e n NH4NO3 0,05  2nMg 3nAl 8n NH4NO3 10n N2 Page 7
  8. BT: N  VHNO3 2nMg(NO3 )2 3nAl(NO3 )3 2n NH4NO3 2n N2 0,86 (l) Câu 36: Chọn C. (a) Sai, Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 - 2% khối lượng cacbon. (b) Đúng, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt t0 nhôm: 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe (c) Đúng, Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần: 2 2 2 2 Mg CO3  MgCO3  và Ca CO3 CaCO3  (d) Đúng, Vì S phản ứng Hg (dễ bay hơi, độc) ở điều kiện thường nên dùng S để xử lý Hg rơi vãi. Hg + S  HgS (e) Đúng, Trong quá trình làm thí nghiệm Cu + HNO3 thì sản phẩm khí thu được có được có thể là NO hoặc NO 2 (độc) (vì Cu có tính khử yếu nên sản phẩm khử thường là NO hoặc NO 2) nên ta dùng bông tẩm bằng kiềm để hạn chế thoát ra ngoài không khí theo phản ứng sau: 2NaOH + 2NO2  NaNO3 + NaNO2 + H2O. Vậy có 4 nhận định đúng là (b), (c), (d) và (e). Câu 37: Chọn A. 1 - Điện phân dung dịch: 2AgNO H O  2Ag 2HNO O 3 2 3 2 2 mol: a a a 0,25a + Ta có: mgiảm = 108a + 0,25a.32 = 9,28 n n a 0,08 mol Ag HNO3 - Trong dung dịch X có 0,08 mol HNO3 và 0,08 mol AgNO3 dư. - Khi cho 0,05 mol Fe vào dung dịch X, dung dịch Y thu được chứa a mol Fe(NO3)3 và b mol Fe(NO3)2 . + Ta có BT: Fe  a b nFe 0,05 a 0,04 hệ sau: n mmuối = 11,48 (g) BT: N H b 0,01  3a 2b nHNO3 n NO 0,14 4 Câu 38: Chọn C. - Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4 trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B) (A) : RCOOC6H4R ' nA nB 0,3 nA 0,1 nH2O nA 0,1 Với (B) : R1COOCH CHR 2 2nA nB 0,4 nB 0,2 nY nB 0,2 - Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được nCO2 nH2O nCO2 44nCO 18nH O 24,8 nCO 0,4 mol mà CY 2 : Y là CH3CHO 2 2 2 0,2 BTKL  mX mmuối + mY + mH2O – mNaOH = 32,2 (g) Câu 39: Chọn B. xmol ymol  Y : HCOONH3CH3 NaOH   T (MT 36,6) : CH3NH2 và C2H5NH2 x mol - Cho 9,42 (g)X xmol  ymol  ymol  Z : H2NCH2COONH3C2H5 HCl   CH3NH3 Cl,ClH3NCH2COOH,C2H5NH3Cl y mol  m (g) 77x 120y 9,42 x 0,06 + Ta có: mmuối =11,77 (g) 31x 45y 36,6.(x y) y 0,04 Câu 40: Chọn B. 69,9 n BaSO4 - Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với n BaSO 0,3 mol n Al (SO ) 0,1 mol 4 233 2 4 3 3 Page 8
  9. 3 4nAl 8nAl2 (SO4 )3 nBa(OH)2 0,4 mol VBa(OH)2 2 (l) 2 2 Page 9