Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 2090
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_truong_thpt_ch.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Mơn: Hĩa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Aminoaxit là hợp chất tạp chức cĩ chứa đồng thời nhĩm với nhĩm - COOH với nhĩm: A. –NH-B. -OHC. D. – NH C O 2 Câu 2: Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình: A. Khử nướcB. Khử C. OxiCu hĩa2 nướcD. Oxi hĩa Cu2 Câu 3: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối crom (II)? A. Cr H2SO4 loãng B. CrO3 KOH C. K2Cr2O7 HBr D. Cr S Câu 4: Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ, fructozơ, metyl fomat. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3 để tạo ra kết tủa Ag là A. 5B. 7C. 6D. 4 Câu 5: Chất nào sau đây được dùng làm cao su? A. Poli(vinyl axetat)B. Poli(vinyl clorua)C. PolistilerenD. Poliisopren. Câu 6: Thủy phân hồn tồn một tetrapeptit X thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin, 1 mol valin. Số đồng phân cấu tạo của peptit X là: A. 8B. 10C. 12D. 18 Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hĩa học chung của este? A. Bị thủy phân khơng hồn tồn trong mơi trường axi 0 B. Cho phản ứng cộng H2 với xúc tác Ni,t C. Thủy phân khơng hồn tồn trong mơi trường kiềm D. Thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit Câu 8: Tơ olon (tơ nitron) là sản phẩm của phản ứng: A. Trùng hợp caprolactamB. Trùng ngưng axit  - aminocaproic C. Trùng hợp vinyl xianuaD. Trùng hợp vinyl clorua Câu 9: Cho 5,16 gam một este đơn chức mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4B. 2C. 5D. 3 Câu 10: : Tổng số aminoaxit cĩ cơng thức phân tử là C4H9O2N là: A. 1B. 9C. 5D. 7 Câu 11: : Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra hợp chất sắt (II)? A. Fe OH HCl B. Fe OH HNO 2 + 2 3 C. Fe HNO D. Fe NH HCl 3 dư 3 2 Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  2. Câu 12: : Hỗn hợp Fe, Cu cĩ thể tan hết trong dung dịch nào sau đây? A. HClB. Fe 2(SO4)3 C. ZnSO4 D. H2SO4 lỗng Câu 13: : Glucozơ chứa nhiều nhĩm OH và nhĩm: A. -COOHB. -CHOC. –NH 2 D. H2SO4 lỗng Câu 14: Quặng boxit chứa chủ yếu là chất nào sau đây? A. Fe3O4 B. Al2O3 C. Fe2O3 D. FeS2 Câu 15: Trong số các kim loại sau, kim loại cĩ cấu hình electron hĩa trị 3s1 là: A. NaB. CrC. AlD. Ca Câu 16: Tên gọi sau đây: isoamyl axetat là tên của este cĩ cơng thức cấu tạo là: A. CH3COOCH2CH2CH(CH3) B. C 2H3COOCH3 C. CH3COOCH2CH2CH2CH2CH3 D. CH3COOCH = CH2 Câu 17: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp Fe 2(SO4)3 ,CuSO4 và HCl thì tại catot quá trình đầu tiên xảy ra là: 3 2 3 2 A. Fe 3e Fe B. 2H 2e C.H2 Cu 2 eD. Cu Fe 1e Fe Câu 18: Kim loại chỉ tác dụng được với nước khi phá bỏ lớp oxit trên bề mặt là: A. CuB. KC. CaD. Al Câu 19: Nước cứng vĩnh cửu là nước cĩ chứa nhiều ion Ca2+ ,Mg2+ với các gốc axit: 2 A. HCO3 B. CO3 2 C. SO4 ,Cl D. Hỗn hợp và HCO3 Cl Câu 20: Chất nào sau đây cĩ thể dùng làm mềm loại nước cứng chứa: 2 2 Ca ,Mg ,HCO3 ,Cl , NO3 ? A. HClB. Na 2CO3 C. Ca(OH3)3 D. Fe(NO3)3 Câu 21: Cho Na2CO3 vào dung dịch chất nào sau đây mà chỉ cho kết tủa mà khơng tạo khí bay ra? A. Mg NO B. H SO C. Al(NO ) D. Fe(NO ) 3 2 2 4 3 3 3 3 Câu 22: Kim loại cĩ độ cứng cao nhất là: A. AuB. FeC. WD. Cr Câu 23: Khái niệm nào sau đây là đúng nhất về este? A. Este là những chất cĩ chứa nhĩm -COO- . B. Khi thay nhĩm OH ở nhĩm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhĩm OR thì được este. C. Este là những chất cĩ trong dầu, mỡ động thực vật. D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  3. Câu 24: Một loại mùn cưa cĩ chứa 60% xenlulozơ. Dùng 1 kg mùn cưa trên cĩ thể sản xuất được bao nhiêu lít cồn 700? (Biết hiệu suất của quá trình là 70%; khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml). A. 0,426 lítB. 0,543 lítC. 0,298 lítD. 0,366 lít Câu 25: : Hỗn hợp X gồm amin đơn chức, bậc 1 và O 2 cĩ tỉ lệ mol 2 : 9 . Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X, sau đĩ cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH) 2 dư (giả sử các quá trình xảy ra hồn tồn) thì thu được khí Y cĩ tỉ khối so với He bằng 7,6. Số cơng thức cấu tạo của amin là: A. 4B. 2C. 3D. 1 Câu 26: Dung dịch H2SO4 đặc nguội khơng thể hịa tan được kim loại nào sau đây? A. CuB. NaC. AlD. Zn Câu 27: Hỗn hợp cùng số mol của các chất nào sau đây tan hồn tồn trong nước? A. CaO, Na2CO3 B. KOH, Al2O3 C. CaCO3, CaCl2 D. Na2O, Al2O3 Câu 28: : Chất béo là este của axit béo với: A. Etanol B. EtilengliycolC. GlixeronD. Phenol Câu 29: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức và mạch hở cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn 25,62 gam X thu được 25,872 lít khí CO2 (ở đktc). Đun nĩng 25,62 gam X với xúc tác H2SO4 đặc thu được m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng este hĩa bằng 60%). Giá trị của m gần nhất với: A. 20,9 B. 23,8C. 12,55D. 14,25 Câu 30: Hịa tan hết 12,5 gam hỗn hợp gồm M và M 2O (M là kim loại kiềm) vào nước thu được dung dịch X chứa 16,8 gam chất tan và 2,24 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là: A. NaB. RbC. KD. Li Câu 31: Cho 14,88 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe tan hết trong dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 3,528 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N5 , ở đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 53,895 gam muối khan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. . 74% B. 53%C. C. 35% D. . 50% Câu 32: Cho 13,44 lít hỗn hợp khí gồm H 2 và CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 0,3 mol Al 2O3 và 0,45 mol CuO nung nĩng đến phản ứng hồn tồn thu được chất rắn X. X phản ứng vừa đủ với 750 ml dung dịch HNO 3 (sản phẩm khử duy nhất là NO). Nồng độ M của dung dịch HNO3 đã dùng là: A. 2,00MB. 3,677MC. 2,80MD. . 4,00M Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  4. Câu 33: : X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở khơng cho phản ứng tráng gương (trong đĩ X no, Y và Z cĩ 1 liên kết đơi C = C trong phân tử). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nĩng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Vậy phần trăm khối lượng của khí cĩ phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị: A. 61,11% B. 73,33%C. 87,83%D. 76,42% Câu 34: Cho dung dịch X chứa a mol FeCl 2 và a mol NaCl vào dung dịch chứa 4,8a mol AgNO3 thu được 64,62 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan cĩ trong dung dịch Y là: A. 55,56 gam B. 38,60 gamC. 56,41 gamD. 40,44 gam Câu 35: : Hịa tan hồn tồn 12,84 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Mg cĩ số mol bằng nhau trong dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được dung dịch X chứa 75,36 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm N2, N2O, NO và NO2. Trong đĩ số mol N 2 bằng số mol NO 2. Biết tỷ khối của hỗn hợp khí Y so với H2 bằng 18,5. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,140 molB. 1,275 molC. 1,080 molD. . 1,215 mol Câu 36: Nung nĩng 7 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và Fe trong khí O2, sau một thời gian thu được 9,4 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào 500 ml dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 2,24 lít khí NO (sản phầm khử duy nhất, đktc). Nồng độ M của dung dịch HNO3 đã dùng là: A. 1,2MB. 1,4MC. 1,8MD. 1,6M Câu 37: Đốt cháy hồn tồn 3,4 gam chất hữu cơ X cần 5,04 lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được chỉ cĩ CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2 ; 1. Biết cứ 1 mol X phản ứng vừa hết với 2 mol NaOH. X khơng tham gia phản ứng tráng gương và cĩ khối lượng mol nhỏ hơn 150. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là A. 5B. 7C. 8D. 6 Câu 38: Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3 . Thủy phân hồn tồn a gam X, thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam alanin và 5,25 gam glyxin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trên nhỏ hơn 13. Giá trị của a là giá tri nào sau đây? A. . 19,49 B. 16,25 C. 15,53 D. 22,73 Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  5. Câu 39: : Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Hịa tan hồn tồn 26,8 gam X trong dung dich H2SO4 lỗng thì thu được 22,4 lít khí (đktc). Mặt khác khi hịa tan hồn tồn 13,4 gam X trong H2SO4 đặc, nĩng dư thì thu được 12,32 lít một khí khơng màu, mùi hắc (ở đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là: A. 41,79%B. 20,90%C. . 62,69%D. 48,24% Câu 40: Cho 4,48 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với 400 ml dung dịch AgNO 3 cĩ nồng độ a M. Sau khi phản ứng xảy ra ra hồn tồn, thu được dung dịch B và 15,44 gam chất rắn X. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong khơng khí đến khi khối lượng khơng đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 0,72 B. 0,64 C. 0,32 D. 0,35 Đáp án 1-D 2-C 3-A 4-B 5-D 6-C 7-A 8-C 9-D 10-C 11-A 12-B 13-B 14-B 15-A 16-A 17-D 18-D 19-C 20-B 21-A 22-D 23-B 24-A 25-B 26-C 27-D 28-C 29-C 30-C 31-C 32-D 33-A 34-A 35-D 36-B 37-D 38-B 39-A 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino (NH2) và nhĩm cacboxyl (COOH). Câu 2: Đáp án C Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ thì xảy ra quá trình: 2 2 Catot : Cu ,H O Anot :SO4 ,H2O 2 2 Cu 2e Cu 2H2O O2 4e 4H Vậy ở anot xảy ra quá trình oxi hĩa nước Câu 3: Đáp án A + A.Trong dung dịch HCl, H2SO4 lỗng nĩng, màng oxit bị phá hủy, crom khử ion H tạo ra muối Cr(II) và khí hidro. PTHH: A. Cr H2SO4 CrSO4 H2  B. CrO3 là một oxit axit. PTHH: CrO3 2KOH K2CrO4 H2O Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  6. 2- C. Muối đicromat (Cr 2O7 ) cĩ tính oxi hĩa mạnh, đặc biệt là trong mơi trường axit, muối Cr(VI) bị khử thành muối Cr(III). PTHH: K2Cr2O7 HBr Br2 H2O KBr CrBr3 D. Ở nhiệt độ cao, crom khử được nhiều phi kim. PTHH: Cr S Cr2S3 Câu 4: Đáp án B Các chất tác dụng được với AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa Ag là: glucozo, axitfomic, andehit axetic, fructozo, metyl fomat. Câu 5: Đáp án D Khi đun nĩng cao su thiên nhiên tới 250 - 3000C thu được isopren (C 5H8) .Vậy cao su thiên nhiên là polime của isopren Câu 6: Đáp án C 4! Tetrapeptit X gồm: 1Gly, 2Ala, 1Val. Số đồng phân cấu tạo của X là: 12 2! Câu 7: Đáp án A Phát biểu đúng về tính chất chung của este là bị thủy phân khơng hồn tồn trong mơi trường axit. Câu 8: Đáp án C Tơ nitron (hay olon) thuộc loại tơ vinylic được tổng hợp từ vinyl xianua ( thường được gọi là RCOOR ',t0 acrinolitrin): nCH2 CH  CH2 CH | | CN CN n Câu 9: Đáp án D Este này tác dụng với AgNO 3 trong NH3 thì thu được Ag nên đây là este của axit fomic cĩ dạng HCOOR. 12,96 5,16 n 0,12mol n 0,06mol M 86 HCOOC H Ag 108 HCOOR HCOOR 0,06 3 5 3 đồng phân cấu tạo của X là :HCOOCH CH CH3 ,HCOOC CH3 CH2 , HCOOCH2 CH CH2 Câu 10: Đáp án C Các amino axit cĩ CTCT C4H9O2N là : H2 N CH2 CH2 CH2 COOH,CH3 CH NH2 CH2 COOH, CH3 CH2 CH NH2 COOH; H2 N CH2 CH CH3 COOH, CH3 C NH2 CH3 COOH Câu 11: Đáp án A Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  7. Phản ứng chỉ tạo ra Fe(II) là: Fe OH 2HCl FeCl H O 2 + 2 2 Câu 12: Đáp án B Khi cho Fe2(SO4)3 vào hỗn hợp Fe và Cu thì cả hai cùng tan hồn tồn trong dung dịch muối Fe(III). Câu 13: Đáp án B Glucozo chứa 5 nhĩm –OH và 1 nhĩm –CHO trong phân tử. Câu 14: Đáp án B Quặng boxit chứa chủ yếu là Al2O3. Câu 15: Đáp án A Kim loại cĩ cấu hình electron hĩa trị 3s1 là kim loại thuộc chu kì 3 và nhĩm IA nên nĩ là kim loại kiềm, loại các đáp án B, C, D ta được kim loại đĩ là: Na([Ne]3s1). Câu 16: Đáp án A Isoamyl axetat là tên của este cĩ CTCT là: CH3COOCH2CH2CH(CH3). Câu 17: Đáp án D Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp Fe 2(SO4)3 ,CuSO4 và HCl thì tại catot quá trình đầu tiên xảy ra là (sự khử ion cĩ tính oxi hĩa cao nhất): 3 2 2 Catot : Fe ,Cu ,H ,H2O Anot : Cl ,SO4 ,H2O Fe3 1e Fe2 Cu2 2e Cu Dãy điện hĩa kim loại : Câu 18: Đáp án D Nếu phá bỏ lớp oxit trên bề mặt nhơm (hoặc tạo thành hỗn hợp Al - Hg), thì nhơm sẽ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường Câu 19: Đáp án C 2+ 2 2 Nước cứng vĩnh cửu là nước cĩ chứa nhiều ion Ca ,Mg với các gốc axit: SO4 ,Cl Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  8. Câu 20: Đáp án B 2+ 2+ - Để làm mềm nước cứng chứa: Ca ,Mg ,HCO3 ,Cl , NO3 ta sử dụng dung dịch Na2CO3 Câu 21: Đáp án A A. Na CO Mg NO MgCO  Na NO 2 3 3 2 3 2 3 B. Na 2CO3 H2SO4 Na 2SO4 H2O CO2  C. 3Na CO 2Al NO 3H O 2Al OH  3CO  6NaNO 2 3 3 3 2 3 2 3 D. 3Na CO 2Fe NO 3H O 2Fe OH  3CO 6NaNO 2 3 3 3 2 3 2 3 Câu 22: Đáp án D Kim loại mềm nhất là K, Rb, Cs (dùng dao cắt được) và cứng nhất là Cr ( cĩ thể cắt được kính) Câu 23: Đáp án B Khái niệm đúng nhất về este là “Khi thay nhĩm –OH ở nhĩm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhĩm OR thì được este” Câu 24: Đáp án A PTHH : nC6H10O5 nC6H12O6 2nC2H5OH Dùng 1 kg mùn cưa trên cĩ thể sản xuất được số lít cồn 70° là: 2.103.0,6 n .46 C2H5OH .H%.0,7 162 .70%.0,7 0,426 1 D 0,8 Câu 25: Đáp án B Sau khi cho hỗn hợp sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2, cĩ thể cịn O2 dư) qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được khí Y cĩ M 7,6.4 30,4 nên Y là O2 dư và N2 được sinh ra từ amin. n 3 Áp dụng phương pháp đường chéo ta được O2 n 2 N2 Đặt cơng thức của amin trong X là CxHyN (2mol) và O2 (9mol). Ta cĩ: x y y 1 Cx Hy N O2 xCO2 H2O N2 2 4 4 2 y 2 x 1 2 y Suy ra số mol O2 dư là 1,5mol 1,5 x 9 2x y 15 x, y 3,9 . 2 Các CTCT bậc 1 của C3H9N là CH3 CH2 CH2 NH2 ; CH3 CH NH2 CH3 Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  9. Câu 26: Đáp án C Dung dịch H2SO4 đặc nguội khơng thể hịa tan được Al. Câu 27: Đáp án D A. Hỗn hợp CaO và Na2CO3 (1mol:1mol) khơng thể hịa tan trong nước vì tạo ra kết tủa CaCO3 B. Hỗn hợp KOH và Al 2O3 (1mol:1mol) khơng thể hịa tan trong nước vì: Al 2O3 dư nên tạo ra kết tủa Al(OH)3. Hỗn hợp bị tan hồn tồn khi tỉ lệ mol của KOH và Al2O3 là 1: 2 . C. Hỗn hợp CaCO 3 và CaCl2 (1mol : 1mol) khơng thể hịa tan trong nước vì kết tủa CaCO 3 khơng bị hịa tan. D. Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (1mol:1mol) bị hịa tan trong nước. PTHH: Na 2O Al2O3 2NaAlO2 Câu 28: Đáp án C Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxyglixerol Câu 29: Đáp án C Đặt cơng thức chung của ancol và axit cacboxylic lần lượt là CnH2n+1OH (x mol), CnH2nO2 (y mol). 16 x. 14n 18 y. 14n 32 25,62 18x 32y 9,45 x y 0,525 Ta cĩ : 9 nx ny 1,155 nx ny 1,155 nx ny 1,155 Từ hệ phương trình trên ta thấy n 2,2 . Thử với n 3 thì x 0,205 và y 0,18 Với n 4 thì: và từ giá trị n 3 thì khơng tìm được cặp nghiệm thỏa mãn. Suy ra hỗn hợp X gồm C3H7OH (0,205mol) và C2H5COOH (0,18 mol). Este hĩa với hiệu suất 60% ta được khối lượng este là: 0,18.M .60% 12,528gam C2H5COOC3H7 Câu 30: Đáp án C Ta cĩ n 0,1mol n 0,2mol . H2 M Đặt số mol của M2O là a mol. Ta cĩ: 0,2MM a. 2MM 16 12,5 0,2MM 2aMM 16a 12,5 0,2M aM 17a 13,4 MM 17 . a 0,2 16,8 M M Thử đáp án ta được kim loại M là K với a 0,05mol . Câu 31: Đáp án C Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  10. dd A HNO3 Tĩm tắt tồn bộ quá trình phản ứng: Fe3O4 ,Fe  E55555F NO:0,1575mol 14,88gam Đặt số mol của HNO3 đã phản ứng là x(mol). Áp dụng phương pháp bảo tồn khối lượng ta x cĩ: 14,88 63x 53,895 0,1575.30 18. 2 x 0,81mol số mol NO3 trong muối là 0,6525mol. 3,44 m 53,895 0,6525.62 13,44 n 0,24mol . Fe muối Fe 56 Đặt số mol của Fe3O4 và Fe trong hỗn hơp X lần lượt là a, b mol Ta cĩ 232a 56b 14,88 1 và 3a b 0,24 2 Giải (1) và (2) ta được a 0,225mol; b =0,1725mol . Vậy phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là 35,08%. Câu 32: Đáp án D Ta cĩ : n 0,6mol n max 0,6mol. Các chất rắn sau phản ứng là CO,H2 CO2 ,H2O Cu 0,45mol và Al2O3 0,3mol. Ta cĩ : 2 nHNO 4n NO 2n 4. nCu 6nAl O 3 mol CM 4M 3 O Al2O3 3 2 3 Câu 33: Đáp án A Từ giả thiết bài cho ta suy ra được X (axit A no và ancol C no), Y (axit B khơng no và ancol D no), Z ( axit B khơng no và ancol C no) với C và D là hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau và 23,58 axit B cĩ chứa một liên kết đơi. Vì n n n 0,3 nên M 78,6. Lại cĩ E X Y Z E 0,3 khơng tham gia phản ứng tráng gương nên E chắc chắn cĩ este CH3COOCH3 M 74 và đĩ là X. Suy ra Y và Z cĩ CTCT là Cn H2n 1COOC2H5;Cn H2n 1COOCH3 n 2 . Đặt số mol của X, Y, Z lần lượt là a, b, c. Ta cĩ a b c 0,3 1 ;23,58 74a b 14n 72 c 14n 58 2 và 137,79 197n - 44n 18n CO2 CO2 H2O 137,79 153. 3a b 3 n c 2 n 18. 3a b n 2 c n 1 137,79 153. 3a bn cn 3b 2c 18 3a bn cn 2b c 137,79 405a b 135n 423 c 135n 288 3 Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  11. Thử với n 2 , ta cĩ: và giải ra a 0,22mol; b 0,03mol;c 0,05mol. Khi đĩ các chất khí trong G sẽ là : CH4(0,22mol) ; C2H4(0,08mol). Vậy phần trăm khối lượng của khí cĩ phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là 61,11%. Câu 34: Đáp án A Ta cĩ : 64,64 m m 143,5. 2a a 108.n 143,5.3a 108.a a 0,12mol (vì AgCl Ag Fe2 n n , dư nên số mol kết tủa Ag tính theo số mol Fe 2+). Các chất tan sau dung dịch Fe2 Ag 0 gồm Fe(NO3)3 (0,12 mol); NaNO3 ,12 mol) và AgNO3 dư 0,096 mol với khối lượng là 55,56gam. Câu 35: Đáp án D Vì n n nên quy đổi N và NO thành N O và tiếp tục quy đổi N O thành N O và N2 NO2 2 2 3 2 3 2 2 NO. Vậy giả sử hỗn hợp khí Y sau khi quy đổi chí cĩ 2 khí NO và N2O với số mol tương ứng là x, y (mol). Ta cĩ: nFe nAl nMg 0,12mol, suy ra tổng số mol e nhường là : 0,12. 3 3 2 0,96 mol .Từ khối lượng muối suy ra cĩ muối NH 4NO3, đặt số mol muối này là 0,0375(mol). Vì tỉ khối của NO và N2O với H2 là 18,5 nên x y . Suy ra tổng số mol e nhận là 3x 8y 8.0,0375 11x 8.0,0375 0,96 x y 0,06mol. Suy ra số mol HNO3 phản ứng là: 4n +10n +10n 14.0,06 10.0,0375 1,215mol. NO N2O NH4NO3 Câu 36: Đáp án B Quy đổi 9,4 gam hỗn hợp Y gồm 7gam kim loại (Al, Mg, Fe) và 0,15 mol O. Ta cĩ:3nFe +2nMg 3nAl 2nO +3n NO 0,15.2 3.0,1 0,6 mol . Suy ra số mol HNO3 phản ứng là : 3nFe 2nMg 3nAl n NO 0,6 0,1 0,7mol CM 1,4M Câu 37: Đáp án D 5,04 n 0,225mol . Bảo tồn khối lượng, ta được: O2 22,4 Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  12. m m 3,4 m 10,6 n 0,2mol;n 0,1mol CO2 H2O O2 CO2 H2O Bảo tồn nguyên tố O, ta cĩ : n 2n n 2n 0,05mol C : H : O 0,2 : 0,2 : 0,05 4 : 4 :1 O X CO2 H2O O2 Kết hợp với giả thiết của bài ta suy ra CTPT của X là C8H8O2 5 . Suy ra các CTCT của X là: Câu 38: Đáp án B nAla 0,16mol;nGly 0,07mol. Để đơn giản hĩa vấn đề, ta kết hợp với giả thiết “hỗn hợp X gồm 3 peptit đểu mạch hở cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3 ; tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trên nhỏ hơn 13” và hình dung X gồm : Ala5 0,01mol ; Ala5 Gly5 0,01mol ; Ala 2 Gly2 0,03mol . Suy ra a 16,25gam Câu 39: Đáp án A Đặt số mol của Al, Fe, Mg trong 26,8 gam X lần lượt là a, b, c mol. 3 Ta cĩ:27a 56b 24c 26,8 1 và n 1 a b c 2 H2 2 Mặt khác, khi hịa tan hồn tồn 13,4 gam X trong H2SO4 đặc, nĩng dư thì thu được 12,32 lít một khí khơng màu, mùi hắc là SO2. Suy ra áp dụng phương pháp bảo tồn e, ta cĩ: 1 n 0,55 0,55.2 . 3a 3b 2c 3 SO2 2 Giải 1 , 2 , 3 ta được x 0,4mol; y z 0,2mol. 0,2.56 Vậy %m 41,79% Fe X 23,68 Câu 40: Đáp án D Tĩm tắt tồn bộ quá trình phản ứng: NaOH O ,t0 mol Dd B   2  5,6g Fe,Cu  AgNO3x E555F 4,48g 15,44gX Đặt số mol của Fe và Cu trong hỗn hợp A lần lượt là y, z (mol). Ta cĩ : 56y 64z 4,48 1 . Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  13. Giả sử AgNO3 thiếu, ta cĩ: Cu 2Ag Cu2 2Ag Fe 2Ag Fe2 2Ag x 2y y 2y 2y  x 2y x 2y 2 Khi đĩ, dung dịch B gồm : Fe NO : y 3 2 x 2y y 5,6 mCuO mFe O 80. .160 5,6 40x 2 x 2y 2 3 2 2 Cu NO3 : 2 2 x 2y Mặt khác : 15,44 X 108x 64. z 15,44 76x 64y 64z 3 2 Giải 1 , 2 , 3 ta được x 0,14mol; y 0,04mol;z 0,035mol. CM a 0,35M Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải