Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu (Có đáp án)

docx 10 trang thaodu 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_truong_thpt_ng.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 63: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BẾN TRE Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit A. CrO B. Al2O3 C. CrO3 D. Fe2O3 Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ A. Ca B. Na C. Al D. Fe Câu 3: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là A. 44,44% B. 53,33% C. 51,46% D. 49,38% Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6 Câu 5: Nhiệt phân hiđroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe Câu 6: Phản ứng nào sau đây là sai A. Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2 + 2H2O B. 3Zn + 2CrCl3  3ZnCl2 + 2Cr C. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3 D. 2Na2CrO4 + H2SO4  Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O Câu 7: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây A. NaOH B. Br2 C. HCl D. HCOOH Câu 8: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic t0 t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  B. HCOOC(CH 3)=CH2 + NaOH  t0 t0 C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  Câu 9: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng - 2- A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 và SO4 B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. 6 - Câu 11: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.10 , biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10 7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là A. 3,0.10-2 (mm) B. 4,5.10-2 (mm) C. 4,5.10-1 (mm) D. 3,0.10-1 (mm) Câu 12: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO 2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là : A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam Câu 13: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 14: Điều khẳng định nào sau đây là sai A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử? C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 15: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là Page 1
  2. A. 860 B. 862 C. 884 D. 886 Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. HCl D. Br2 Câu 18: Hỗn hợp X gồm FeCl 2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam Câu 19: Số đồng phân cấu tạo ứng với amin có công thức phân tử C4H11N là. A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete. B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. o C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t ). D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau. Câu 21: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 1 Câu 22: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí H 2. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 12,48 gam B. 10,80 gam C. 13,68 gam D. 13,92 gam Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH. D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử). C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. 0 Câu 25: Hiđro hóa hoàn toàn a mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng a mol H 2 (xúc tác Ni, t ) thu được este Y có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân thỏa mãn của X là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Na, Ba và Al vào lượng nước dư, thấy thoát ra V lít khí H 2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và còn lại 1,08 gam rắn không tan. Sục khí CO 2 dư vào X, thu được 12,48 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,792 lít B. 3,584 lít C. 7,168 lít D. 8,960 lít Câu 27: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam Câu 28: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa etyl fomat và etyl axetat với dung dịch AgNO 3/NH3 (dùng dư) thu được 17,28 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 28,84 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 37,24 gam B. 26,74 gam C. 31,64 gam D. 32,34 gam Câu 29: Thực hiện các phản ứng sau: (1) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. (3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO. (4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ. (5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Page 2
  3. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50 Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Fe 2O3 và Cu vào lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X và còn lại một phần rắn không tan. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Fe, NaNO 3, Cl2 và KMnO4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 32: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 10,31 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 7,31 gam Câu 33: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO 4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06 Câu 34: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 36: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O 2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6% Câu 37: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: t0 (1) X NaOH  X1 X2 2H2O (2) X1 H2SO4  Na 2SO4 X3 t0 t0 (3) nX2 nX4  Nilon 6,6 2nH2O (4) nX3 nX5  Tơ lapsan + 2nH2O Nhận định nào sau đây là sai? A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2. B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon. D. X2, X 4 và X 5 có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 38: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s) Khối lương catot tăng Anot Khối lượng dung dịch giảm 3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam) 6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam) T 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam) Giá trị của t là : A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây Câu 39: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C 4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O 2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93% Page 3
  4. Câu 40: Hòa tan hết 12,06 gam hỗn hợp gồm Mg và Al 2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH) 2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 37,860 gam B. 41,940 gam C. 48,152 gam D. 53,124 gam HẾT Page 4
  5. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU LẦN 1 Câu 1: Chọn C. - CrO, Fe2O3 là oxit bazơ, CrO3 là oxit axit, Al2O3 là oxit lưỡng tính. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn B. - CTPT của glucozơ là C6H12O6 có %O =53,33 Câu 4: Chọn C. - Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được pha chế thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat Câu 5: Chọn C. - Phương trình: 4Fe(OH)2 + O2(không khí)  2Fe2O3 + H2O Câu 6: Chọn B. - Triong môi trường axit, muối Cr(III) thể hiện tính oxi hóa và dễ bị những chất khử như Zn khử thành muối Cr(II): Zn + 2CrCl3  ZnCl2 + 2CrCl2 Câu 7: Chọn A. Câu 8: Chọn D. t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  HCOONa + CH3CH2CHO t0 B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH  HCOONa + CH3COCH3 t0 C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  CH2=C(CH3)COONa + H2O t0 D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 9: Chọn D. Câu 10: Chọn C. A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm thời có chứa 2+ 2+ các ion Mg , Ca và HCO3 khi đun nóng: to 2 2 2 2 2HCO3  CO3 CO2 H2O khi đó Mg ,Ca CO3  MgCO3,CaCO3 (kết tủa) Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm. 2+ 2+ 2 C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca , Mg và HCO3 , Cl , SO4 nên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước. Câu 11: Chọn B. - Ta có: Mm¹ch xenlul«z¬ 2 nm¾c xÝch 92592 lm¹ch xenlul«z¬ nm¾c xÝchdm¾c xÝch 0,046(mm) ; 4,5.10 (mm) 162 Câu 12: Chọn D. nCO2 - Ta có: CX 2 : X là C2H4O2 có công thức cấu tạo: HCOOCH3 nX - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol mmuối =8,4 (g) Câu 13: Chọn B. - Vì nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO ) và Fe(NO ) . 2nFe nAgNO3 3nFe 3 2 3 3 Câu 14: Chọn D. Page 5
  6. Al(OH)3 3HCl  AlCl3 3H2O A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3: Al(OH)3 NaOH  Na[Al(OH)4 ] B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+. C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 15: Chọn B. BT:Al mY 213nAl(NO3 )3  nAl(NO ) nAl 0,12 mol n NH NO 0,025mol 3 3 4 3 80 BT:e - Goị a là số e nhận của X áp dụng:  0,02a 3nAl 8n NH4NO3 0,16 a 8 . Vậy X là N2O . Câu 16: Chọn A. NaOH - Cho: (RCOO)3C3H5  C17H33COONa C17H35COONa C15H31COONa C3H5(OH)3 triglyxerit X natri oleat natri stearat natri panmitat glyxerol Vậy cấu tạo của X là: C17H33COO CH2 CTPT: C55H104O6 có M = 860 C17H35COO CH C15H31COO CH2 Câu 17: Chọn D. Thuốc thử Anilin: C6H5NH2 Glucozơ: C6H12O6 Alanin: C3H7O2N Mất màu dung dịch brom Br Mất màu dung dịch brom Không hiện tượng 2 và có kết tủa trắng Câu 18: Chọn A. 0,06 mol 0,12 mol H O AgNO - Quá trình: FeCl , KCl 2 dd Y 3 AgCl,Ag 2  16,56 (g) X m (g) BT: Cl  nAgCl 2nFeCl2 nKCl 0,24mol - Kết tủa gồm: m 40,92 (g) BT: e   nAg nFeCl2 0,06 mol Câu 19: Chọn C. Đồng phân amin bậc 1 n- C4H9NH2, CH3CH(CH3)CH2NH2, CH3CH2CH(CH3)NH2 và (CH3)3CNH2. Đồng phân amin bậc 2 C2H5NHC2H5, n-C3H7NHCH3 và (CH3)2CHNHCH3. Đồng phân amin bậc 3 C2H5NH(CH3)2. Vậy amin có CTPT là C4H11N có 8 đồng phân cấu tạo. Câu 20: Chọn C. A. Sai, Xenlulozơ không tan trong nước ngay cả khi đun nóng và không tan trong dung môi hữu cơ như benzene, ete (trong đó có đimetyl ete) . B. Sai, Saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. 0 C. Đúng, Glucozơ (C6H12O6) thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xt Ni, t ) tạo sorbitol (C6H14O6) D. Sai, Amilozơ và amilopectin là thành chính của tinh bột có công thức là (C 6H10O5)n trong đó phân tử khối của amilopectin lớn hơn so với amilozơ, vì vậy 2 chất trên không phải đồng phân của nhau. Câu 21: Chọn D. - Phương trình: 2NaOH H2SO4  Na 2SO4 H2O mol: 0,4V1 0,6V2 0,4V1 V1 3 - Vì sau phản ứng chỉ thu được 1 chất tan nên phản ứng trên vừa đủ 0,6V2 2 V2 1 Câu 22: Chọn B. - Khi cho X tác dụng với HCl loãng ta có: nH2 nFe 0,09 mol Page 6
  7. BT: e 3nFe 3n NO - Khi cho X tác dụng với HNO3 loãng ta có:  nCu 0,09 mol mX 10,8 (g) 2 Câu 23: Chọn C. A . Fe(NO3)2 + AgNO3 : không phản ứng. B. Cr2O3 chỉ phản ứng với NaOH đặc nóng. C. 3Br2 + 2NaCrO2 + 8NaOH  2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O D. Cr, Fe và Al bị thụ động hóa với HNO3 và H2SO4 đặc nguội. Câu 24: Chọn D. A. Đúng, Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. B. Đúng, Trong phân tử amino axit, nhóm NH 2 và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực. Vì vậy amino axit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử: C. Đúng Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. D. Sai, Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. to nH2N [CH2 ]5 COOH  n (HN [CH2 ]5 CO ) n nH2O Liên kết CO-NH trong trường hợp này không phải là liên kết peptit vì không dược tạo ra từ các - amino axit. Câu 25: Chọn D. Ni,t0 - Phương trình: C4H6O2 (X) H2  C4H8O2 (Y) mol: a a a Vậy X là este mạch hở, không no (có một liên kết C = C) và đơn chức. X có 6 đồng phân là: HCOOCH=CHCH3 (cis – trans), HCOOC(CH3)=CH2, HCOOCH2CH=CH2 CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3 Câu 26: Chọn C. H2O 2 CO2 - Quá trình: Na,Ba,Al  Al d­ vµ Na,Ba,AlO2  Al(OH)3 1,08 (g) dung dÞch X 0,16 mol BTDT (X) - Ta có: n n 0,16 mol  n 2n 2 0,16 AlO2 Al(OH)3 Na Ba mà 2n Na 4nBa nH2 nH2 2(n Na 2nBa2 ) 0,32 mol VH2 7,168 (l) Câu 27: Chọn A. 89nAla 147nGlu 15,94 nAla 0,08mol - Ta có: nAla 2nGlu n NaOH 0,2 nGlu 0,06mol BT:Na  n NaCl n NaOH 0,2 mol mX 125,5nAlaHCl 183,5nGluHCl 58,5n NaCl 32,75(g) Câu 28: Chọn D. - Cho 0,2 mol HCOOC2H5 AgNO3 /NH3 nAg X  nHCOOC2H5 0,08 mol nCH3COOC2H5 0,12 mol CH3COOC2H5 2 HCOOC2H5 : 0,14 mol KOH HCOOK : 0,14 mol - Cho 28,84 gam Xm  muối =32,34 (g) CH3COOC2H5 : 0,21 mol CH3COOK : 0,21 mol Câu 29: Chọn C. - Cả 4 trường hợp thu được Cu đơn chất là (2), (3), (4), (5). Các phản ứng xảy ra: (1) 2Na + CuSO4 + 2H2O  Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2 o dpdd t (2) 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + 2H2SO4 + O2 (3) H2 + CuO Cu + H2O Page 7
  8. to (4) 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu (5) Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu Câu 30: Chọn B. - Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: nCO2 nH2O 0,56 mol BTKL mCO2 H2O mX BT: O 2nCO2 nH2O 2nO2  nO 0,64 mol  nX 0,2 mol 2 32 2 0,56 - Ta có: CX 2,8 . Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit 0,2 HCOOCH3 : x mol x y 0,2 x 0,12 cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong X lần lượt là: CH3COOC2H5 : y mol 2x 4y 0,56 y 0,08 - Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol a : b 1,243 Câu 31: Chọn D. - Phản ứng: Fe O ,Cu H2SO4 (d­) Fe2 ,Cu2 ,H ,SO 2 Cu (r¾n kh«ng tan) . 2 3 (d­) 4 hçn hîp dung dÞch X - Dung dịch X tác dụng được với 4 chất sau: Fe CuSO4  Cu FeSO4 vµ Fe + H2SO4  FeSO4 H2 2 3 3Fe NO3 4H  3Fe NO 2H2O 6FeSO4 3Cl2  2Fe2 (SO4 )3 2FeCl3 10FeSO4 2KMnO4 8H2SO4  5Fe2 (SO4 )3 K2SO4 2MnSO4 8H2O Câu 32: Chọn B. - Cho xmol ymol  Y : HCOONH3CH3 NaOH   T (MT 36,6) : CH3NH2 và C2H5NH2 x mol 9,42 (g)X xmol  ymol  ymol  Z : H2NCH2COONH3C2H5 HCl   CH3NH3 Cl,ClH3NCH2COOH,C2H5NH3Cl y mol  m (g) - Hướng tư duy 1: Tính theo khối lượng của từng muối 77x 120y 9,42 x 0,06 + Ta có: mmuối =11,77 (g) 31x 45y 36,6.(x y) y 0,04 - Hướng tư duy 2: Bảo toàn khối lượng BTKL + Ta có: nHCl = x + 2y = 0,14 mol  mmuối = mX + mHCl - mHCOOH = 11,77 (g) Câu 33: Chọn A. - Quy đổi hỗn hợp thành Na, Ba và O. Ta có : 23n Na 137nBa 15,58 23n Na 137nBa 17,82 16nO n Na 0,32mol n 2n 2 98n 233n 35,54 Na Ba Cu(OH)2 BaSO4 98 233n 2 35,54 nBa 0,06mol 2 Ba BT:e n Na 2nBa 2nO  nH 0,08mol 2 2 Câu 34: Chọn B. - Có 4 chất thủy phân trong môi trường kiềm là: triolein; nilon-6,6; tơ lapsan; glyxylglyxin. Câu 35: Chọn B. - Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). Phương trình phản ứng: (1) 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 Page 8
  9. dpdd (2) 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2 (3) 6KI + Na2Cr2O7 + 7H2SO4  4K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + 3I2 + 7H2O (4) 2NH3 + 2CrO3  N2 + Cr2O3 + 3H2O Câu 36: Chọn D. 0,93 - Ta có: CX 3,875 . Vì khi thủy phân X trong NaOH thu được 2 ancol có cùng cacbon và 2 muối 0,24 Trong X có 1 chất là HCOOC 2H5 (A), este đơn chức còn lại là RCOOC 2H5 (B), este 2 chức (C) được tạo từ etylenglicol C2H4(OH)2 và hai axit cacboxylic HCOOH; RCOOH (trong gốc –R có 1 liên kết đôi C=C) quan hÖ + Lúc này kA = 1 ; kB = 2 ; kC = 3. Áp dụng  nB 2nC nCO2 nH2O 0,13 (1) CO2 vµ H2O BT: O  2nA 2nB 4nC 2nCO2 nH2O 2nO2 0,58 (2) và nA + nB + nC = 0,24 (3) + Từ (1), (2), (3) ta tính được: nA = 0,16 mol ; nB = 0,03 mol ; nC = 0,05 mol BT: C  3.0,16 0,03.CB 0,05.CC 0,93 (4) (với CB > 4, CC > 5) + Nếu CB = 5 thay vào (4) ta có: CC = 6 Thỏa (nếu CB càng tăng thì CC < 6 nên ta không cần xét nữa). 7,25 Vậy (B) là CH2=CH-COOC2H5: 0,03 mol %mC 13,61 22,04 Câu 37: Chọn C. t0 (1)C6H4 (COONH3)2 (CH2 )6 2NaOH  C6H4 (COONa)2 (X1) NH2 (CH2 )6 NH2 (X2 ) (2)C6H4 (COONa)2 (X1) H2SO4  C6H4 (COOH)2 (X3) Na 2SO4 t0 (3) nHOOC(CH2 )4 COOH(X4 ) nNH2 (CH2 )6 NH2 (X2 )  ( OC(CH2 )6 CONH(CH2 )6 NH ) n 2nH2O nilon-6,6 t0 (4)nC6H4 (COOH)2 (X3) nC2H4 (OH)2 (X5)  (OCC6H4COOC2H4O ) n nH2O T¬ lapsan - Chất X3 là C6H4 (COOH)2 có 8 nguyên tử C và X4 là HOOC(CH2 )4 COOH có 6 nguyên tử C. Câu 38: Chọn A. - Gọi a là số mol của NaCl. Quá trình điện phân xảy ra như sau: Thời gian (s) Tại catot Tại anot 2+ - t = 3088 Cu + 2e → Cu 2Cl → 2e + Cl2 ne = 2x x 2x x 2x 2x x 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl → 2e + Cl2 t = 6176 0,16 0,32 0,16 a → 0,5a + ne = 4x = 0,32 2H2O → 4e + 4H + O2 0,32 - a → 0,08 - 0,25a 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl → 2e + Cl2 0,2 0,4 0,2 0,2 0,2 0,1 t = ? - + 2H2O + 2e → 2OH + H2 2H2O → 4e + 4H + O2 2y y 2a (0,4 + 2y) - 0,2 → 0,5y + 0,05 - Tại thời điểm t = 3088 có: mdd gi¶m 64nCu 71nCl2 135x 10,8 x 0,06 mol - Tại thời điểm t = 6176 (s) có: mdd gi¶m 64nCu 71nCl2 32nO2 18,3 a 0,2 mol - Tại thời điểm t (s) có: mdd gi¶m 64nCu 71nCl2 32nO2 2nH2 22,04 y 0,03 mol 0,46 ne(trao ®æi) 2nCu 2nH 2.0,2 2.0,03 0,46 mol t .3088 8878(s) 2 0,16 Câu 39: Chọn A. BT:Na 4  n AlaNa,GlyNa,ValNa 2n Na2CO3 0,44 mol mà n Ala,Gly,Val (1,5nCO2 nO2 ) nCO2 0,99 mol 3 - Quy đổi hỗn hợp E thành C2H3ON, CH2 và H2O. Lập hệ sau: Page 9
  10. 57nC2H3ON 14nCH2 18nH2O 28,42 nC2H3ON 0,44 BT:C  2nC2H3ON nCH2 nCO2 0,99 nCH2 3nVal nAla 0,11 2,25n 1,5n n 1,155 n n n n 0,1 C2H3ON CH2 O2 H2O X Y Z nGly,Ala,Val nm¾c xÝch 4,4 nX nY nZ Trong E có chứa peptit có số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7 ). Vậy Z là pentapeptit (Gly) 4Ala, X là đipeptit (Gly)2 và Y là đipeptit AlaVal (không thể là tripeptit (Gly)2Ala vì khi đó thủy phân hỗn hợp E sẽ không thu được muối của Val). BT:C  4n X 7n Y 11n Z nCO2 0,99 n X 0,01 0,01.132 - Ta có: 2n X 2n Y 5n Z 2n NaOH 0,44 n Y 0,01 %mX .100% 4,64 28,42 132n 174n 317n 28,42 n 0,08 X Y Z Z Câu 40: Chọn B. - Tại vị trí kết tủa không đổi thì: nMg(OH)2 2a BT:Al nAl(OH)3 - Tại vị trí kết tủa đạt cực đại thì: nAl(OH) 5a nMg(OH) 3a  nAl O 1,5a 3 2 2 3 2 mà 102n 24n 12,06 102a 3a.24 12,06 a 0,06 mol Al2O3 Mg nH (d­) nNaOH 4nAl(OH)3 2nMg(OH)2 17a 4.3a 2.2a 0,06 mol + Khi đó: nHCl 2nH2SO4 2nMg 6nAl2O3 nH (d­) x 1,2 nH2SO4 0,12 mol; nHCl 0,6 mol - Xét TH1 : Al(OH)3 đạt cực đại. Gọi V lít dung dịch KOH, Ba(OH)2. 0,12mol 0,18mol 0,06mol 0,12mol 0,6mol 0,3Vmol 0,1Vmol 0,12mol 0,18mol 0,1Vmol 0,12mol 0,09mol      0   Mg2 , Al3 , H ,SO 2 , Cl NaOH ,Ba(OH) Mg(OH) ,Al(OH) ,BaSO t MgO ,Al O ,BaSO 4 2 234 2 3 4 dung dÞch X dung dÞch hçn hîp hçn hîp kÕt tña hçn hîp r¾n + Ta có: n 2n n 3n 2n n V 1,68lít OH Ba(OH)2 KOH Al(OH)3 Mg(OH)2 H + Nhận thấy: n 2 n 2 n n 2 0,12 mol Ba SO4 BaSO4 (max) SO4 mrắn 102n Al2O3 40n MgO 233n BaSO4 41,94 gam - Vì trường hợp thì lượng Al(OH)3 và BaSO4 đã kết tủa cực đại nên ta không xét trường hợp tiếp theo. Page 10