Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 002 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh (Có đáp án)

doc 8 trang thaodu 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 002 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_ma_de_002_so_g.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 002 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 HÀ TĨNH Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 002 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CO2. B. Cr2O3. C. P2O5. D. FeO. Câu 42: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Cacbon. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Clo. Câu 43: Poli (metyl metacrylat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-COOH. C. CH2=C(CH3)-COO-CH3. D. CH2=C(CH3)-COOH. Câu 44: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phòng thí nghiệm? A. Dung dịch natri clorua. B. Dung dịch axit clohiđric. C. Dung dịch amoniac. D. Dung dịch brom. Câu 45: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây? A. KOH. B. NaOH. C. HCl. D. CaCl2. Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Ca. C. Na. D. Al. Câu 48: Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5. C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3. D. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. Câu 49: Cho bột Cu vào dung dịch X, thu được dung dịch có màu xanh. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3. B. FeCl3. C. ZnCl2. D. HCl. Câu 50: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là A. Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca3(PO4)2. D. CaSO4. Câu 51: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Ca. B. Na. C. Ba. D. Cu. Câu 52: Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin? A. NaCl. B. HCl. C. H2SO4. D. NaOH. Câu 53: Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,75. B. 0,50. C. 1,00. D. 1,50. Câu 54: Kết luận nào sau đây đúng? A. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm peptit -NH-CO- dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm. C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp. D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
  2. Câu 55: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam muối khan. Phân tử khối của X là A. 90. B. 104. C. 92. D. 88. Câu 56: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau: Bông, CuSO4(khan) Chất hữu cơ, CuO Dung dịch Ca(OH)2 Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng. C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa. D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa. Câu 57: Cho dãy các chất sau: Cr(OH)3, FeO, Al, ZnO. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 58: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO 3 (có tỉ lệ số mol 1:1) vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 6,72. D. 2,24. Câu 59: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của m là A. 16,0. B. 18,0. C. 40,5. D. 45,0. Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng lá nhôm vào dung dịch natri hiđroxit. (b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric. (c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 61: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là 2+ - + + 2- 2+ + + A. Fe , NO3 , H , NH4 . B. S , Cu , H , Na . 2+ - - + 2+ + - 2- C. Ca , H2PO4 , Cl , K . D. Fe , Ag , NO3 , SO4 . Câu 62: Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 63: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64: Thủy phân este không no, mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 65: Dung dịch X chứa H 2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO 3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là A. 18,25. B. 22,65. C. 11,65. D. 10,34. Câu 66: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được
  3. anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh. B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng. C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc. D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C). Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH. (b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh. (c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3. (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím. (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2. (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 68: Cho từ từ một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X không thấy có hiện tượng gì. Cho tiếp dung dịch HCl vào thì thấy dung dịch bị vẩn đục, sau đó dung dịch trong trở lại khi HCl dư. Tiếp tục cho từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, sau đó dung dịch lại trở nên trong suốt khi NaOH dư. Dung dịch X là A. dung dịch AlCl3. B. dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl. C. dung dịch NaAlO2. D. dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO2. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? A. 18,64 gam. B. 11,90 gam. C. 21,40 gam. D. 19,60 gam. Câu 70: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch chứa a mol NaAlO 2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: Tỉ lệ a:b là A. 1 : 2. B. 3 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 1. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là A. 2,484. B. 4,70. C. 2,35. D. 2,62. Câu 72: Cho các cặp chất sau: (a) Hg và S. (b) Khí H2S và khí SO2. (c) Khí H2S và dung dịch CuCl2. (d) Dung dịch K2Cr2O7 và dung dịch KOH. (e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4. (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. (h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 73: Cho 8,63 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H 2 (đktc). Cho 320 ml dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,73. B. 5,46. C. 1,04. D. 2,34.
  4. Câu 74: Hỗn hợp X gồm Fe 3O4, CuO, Mg, Al (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng). Cho khí CO qua m gam X nung nóng một thời gian, thu được chất rắn Y, khí thoát ra cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối của các kim loại và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 (có tỉ khối so với H2 bằng 19). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,02. B. 9,78. C. 9,48. D. 10,88. Câu 75: Tiến hành phản ứng tráng bạc anđehit axetic với dung dịch AgNO 3/NH3, người ta tiến hành các bước sau đây: Bước 1: Rửa sạch các ống nghiệm bằng cách nhỏ vào mấy giọt kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 2 giọt dung dịch AgNO3 và 1 giọt dung dịch NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 2 giọt dung dịch CH 3CHO và đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn (hoặc nhúng trong cốc nước nóng 60oC vài phút), lúc này bạc tách ra và bám vào thành ống nghiệm phản chiếu như gương. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng tráng bạc của thí nghiệm trên gồm Ag, CH3COONH4 và NH4NO3. B. Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm chúng ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng. C. Trong bước 1 có thể dùng NaOH để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị dung dịch NaOH ăn mòn. D. Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH 3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit bị hòa tan do tạo + thành phức bạc [Ag(NH3)2] . Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml khí (đktc) O 2, thu được 2016 ml CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là A. 4,32. B. 8,10. C. 7,56.D. 10,80. Câu 77: Hỗn hợp M gồm este đơn chức mạch hở X, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp Y và Z (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 4,2 lít khí O 2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol M với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là A. 32,4. B. 21,6. C. 27,0. D. 37,8. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit cacboxylic no Z (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO 2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 10,95. B. 6,39. C. 6,57. D. 4,38. Câu 79: Hiện tượng ghi lại khi làm thí nghiệm với các dung dịch nước của X, Y, Z và T như sau: X Y Z T Thí nghiệm 1: Cho dung Có kết tủa sau đó Có kết tủa sau đó Có kết tủa không Không có hiện dịch NaOH vào tới dư tan dần tan dần tan tượng Thí nghiệm 2: Thêm tiếp Không có hiện Dung dịch chuyển Không có hiện Không có hiện nước brom vào các dung tượng sang màu vàng tượng tượng dịch thu được ở thí nghiệm 1 Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl. B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3. C. MgCl2, CrCl3, MgCl2, KCl. D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl. Câu 80: Trong công nghiệp quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al 2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100 %) người ta thu được m kg Al ở catot và 67,2 m 3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của m là
  5. A. 67,5 kg. B. 54,0 kg. C. 108,0 kg. D. 75,6 kg. HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 HÀ TĨNH Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 002 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 1 3 2 6 Cacbohidrat 2 2 Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3 Polime và vật liệu 2 2 Đại cương kim loại 2 1 2 5 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 4 3 7 Crom – Sắt 0 Phân biệt và nhận biết 1 1 Hoá học thực tiễn 2 1 3 Thực hành thí nghiệm Điện li 2 2 Nitơ – Photpho – Phân bón 0 11 Cacbon - Silic 0 Đại cương - Hiđrocacbon 0 Ancol – Anđehit – Axit 1 1 10 Kiến thức lớp 10 1 1 Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4 Tổng hợp hoá hữu cơ 3 3 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 10, 11. + Đề thi có cấu trúc giống đề minh hoạ.
  6. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41B 42D 43C 44C 45D 46B 47B 48A 49B 50C 51D 52A 53C 54C 55B 56B 57A 58A 59D 60B 61C 62D 63D 64C 65A 66B 67A 68D 69A 70A 71C 72B 73D 74C 75D 76D 77D 78C 79A 80A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 57. Chọn A. Chất tan được trong dung dịch NaOH là Cr(OH)3, Al, ZnO. Câu 60. Chọn B. (a) 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (b) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (c) 2Na + CuSO4 + 2H2O Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2 to (d) Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O Câu 62. Chọn D. Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là HOCH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Câu 63. Chọn D. Polime tổng hợp là poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, nilon-6,6. Câu 64. Chọn C. Ta có: MX = 100: C5H8O2 Các công thức cấu tạo của X là HCOOCH=CH-CH2-CH3 ; HCOOCH=C(CH3)2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; C2H5COOCH=CH2. Câu 65. Chọn A. Dung dịch X chứa H2SO4: 0,1 mol và HCl 0,05 mol; Y chứa KHCO3: 0,15 mol và BaCl2: 0,05 mol Khối lượng dung dịch giảm chính bằng khối lượng chất rắn được hình thành và khí thoát ra BaSO4 (0,05 mol) và CO2 (0,15 mol) m = 18,25 (g) Câu 66. Chọn B. T là HCHO hoặc R(CHO)2 Z là CH3OH hoặc R(CH2OH)2 mà X có k = 3 nên Z là ancol hai chức. X là CH2(COO)2C2H4 (mạch vòng) A. Sai, Z: HO-C2H4-OH hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh. B. Đúng, Anđehit T: (CHO)2 là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng. C. Sai, Axit Y: CH2(COOH)2 không có tham gia phản ứng tráng bạc. D. Sai, Ancol Z no, hai chức, mạch hở. Câu 67. Chọn A. (a) Sai, Anđehit axetic không phản ứng với dung dịch NaOH. (c) Sai, Phenol (C6H5OH) không phản ứng với dung dịch NaHCO3. Câu 68. Chọn D. Khi cho HCl vào dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO 2 thì phản ứng giứa HCl và NaOH xảy ra đầu tiên nhưng vì lượng HCl quá nhỏ nên không quan sát thấy hiện tượng. Tiếp tục cho HCl vào thì lúc đó NaOH đã bị trung hoà hết, đến lượt phản ứng tạo kết tủa của NaAlO 2 với HCl cho đến khi cực đại thì kết tủa Al(OH)3 bị hoà tan và sau đó dung dịch trở nên trong suốt khi thêm HCl đến dư. Tiếp tục cho từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục do AlCl 3 phản ứng với NaOH, sau đó dung dịch lại trở nên trong suốt khi NaOH dư do Al(OH)3 bị hoà tan bới NaOH. Câu 69. Chọn A. BTKL X có CTPT là C55H100O6 và nC3H5 (OH)3 n X 0,02 mol  m 18,64 (g) Câu 70. Chọn A. Tại nHCl = 1 mol b = 1 mol
  7. n HCl 1,2 x 1,2 1 0,2 Tại a 0,5 a : b 1: 2 n HCl 2,4 2,4 1 4a 3x Câu 71. Chọn C. BTKL BT: O  nO2 0,21 mol  n X 0,05 mol Khi cho 2,08 gam X tác dụng với NaOH thì: neste = 0,01 mol naxit = 0,015 mol BTKL 2,08 0,025.40 m 0,46 0,015.18 m 2,35 (g) Câu 72. Chọn B. (a) Hg + S HgS (b) 2H2S + SO2 2S + 2H2O (c) H2S + CuCl2 CuS + 2HCl (d) K2Cr2O7 + 2KOH 2K2CrO4 + H2O (e) NaH2PO4 + Na3PO4 2Na2HPO4 (g) 3AgNO3 + FeCl3 3AgCl + Fe(NO3)3 2+ + - 3+ (h) 3Fe + 4H + NO3 Fe + NO + 2H2O Câu 73. Chọn D. nO(trong X) 8,63.0,1947 Theo đề ta có: n Al O 0,035mol 2 3 3 16.3 Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta có: BTDT + n 2n 0,07 mol  n 2n 2n 0,05mol AlO2 Al2O3 OH H2 AlO2 Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,24 mol HCl, vì: n n n 4n n AlO2 OH H AlO2 OH 4n (n n ) AlO2 H OH n Al(OH) 0,03mol mAl(OH) 2,34(g) 3 3 3 Câu 74. Chọn C. Ta có: nC On2 n 0,03 mol O pư = 0,03 mol nO (Y) = nO (X) – 0,03 Xét dung dịch T, ta có: 3,08m m 62n với n 2n 3n n 2n 0,06 KL NO3 NO3 O(Y) NO NO2 O(X) 0,25m mà m = mKL + mO (X) và mO (X) = 0,25m 3,08m = m – 0,25m + 62. 2. 0,06 m ; 9,48 (g) 16 Câu 75. Chọn D. D. Sai, Kết tủa nâu xám là Ag2O (Bạc I oxit). Câu 76. Chọn D. O2  CO2 H2O OHC CH2 CHO : x mol    0,095 mol 0,09 mol 0,06 mol Quá trình: X CH2 CHCHO : y mol AgNO /NH NaOH  dd Z 3 3 Ag R1COOR 2 : z mol   0,015 mol m gam BT: O - Ta có: n NaOH z 0,015 mol  2x y 2z 2nO2 2nCO2 nH2O 2 x y 0,02 . Để lượng kết tủa thu được là tối đa thì este đó có dạng HCOOCH 2=CH-R’ khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được HCOONa và R’CH2CHO. Khi đó: xmol  0,015 mol 0,015 mol ymol 0,02.2 CH (CHO) ,HCOONa ,R 'CH CHO,C H O  AgNO3 /NH3 m 108.(4x 2y 2.0,03) 10,8 g 2 22 34 Ag  Z nAg Câu 77. Chọn D. Nhận thấy: CM = 1,75 Y và Z lần lượt là HCHO và CH3HO n X n Y,Z 0,1 n X 0,025 Ta có: mà n n (k 1)n k 2 BT: O CO2 H2O X  2n X n Y,Z 0,125 n Y,Z 0,075 X là HCOOCH=CH2 (0,025 mol); HCHO (0,05 mol) và CH3HO (0,025 mol)
  8. Khi cho X tác dụng với KOH thu được n Ag 4n X 4HCHO 2nCH3CHO 0,35 mol mAg 37,8 (g) Câu 78. Chọn C. Vì n H2O nCO2 Y là amino axit no, có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH BT: C CY 3 với n Y 2(n H2O nCO2 ) 0,2 mol n Z 0,3 mol  0,2CY 0,3CZ 1,2 CZ 2 Trong 0,45 mol X có Ala 0,18 mol mHCl = 0,18.36,5 = 6,57 (g) Câu 80. Chọn A. Khi cho 0,1 mol X gồm vào dung dịch Ba(OH)2 thì: nCO2 0,02 mol nkhí còn lại = 0,08 mol Hỗn hợp khí X gồm CO2 (x mol); CO (y mol) và CO2 (z mol) x y z 3 x 0,6 Ta có: y z 4x y 2,25 BT: O n 1,25 mol BT: Al m 67,5 kg Al2O3 Al 44x 28y 44z 96 z 0,15 HẾT