Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 207 - Sở giáo dục và tạo Hưng Yên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 207 - Sở giáo dục và tạo Hưng Yên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_ma_de_207_so_g.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 207 - Sở giáo dục và tạo Hưng Yên (Có đáp án)
- Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 HƯNG YÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hoá học ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang, 40 câu) Mã đề: 207 Họ tên: .Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb=207; Cr = 52; P = 31 Câu 41: Hợp chất H2N-CH2-COOH có tên thường là A. axit 2-aminoetanoic B. axit aminoaxetic C. glyxin. D. alanin Câu 42: Công thức cấu tạo của etylamin là A. (CH3)2NH B. CH3CH2NH2 C. CH3NH2 D. (CH3)3N Câu 43: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ có xúc tác là H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được kết tủa có chứa a gam Ag. Còn nếu cho X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom đã phản ứng. Giá trị của a, b lần lượt là A. 43,2 và 32 B. 21,6 và 16. C. 21,6 và 32 D. 43,2 và 16 Xem giải Câu 44: Cho các chất sau: NH3 (1); CH3NH2 (2); C2H5NH2 (3); CH3NHCH3 (4); C6H5NH2 (5). Thứ tự tăng dần lực bazơ là? A. (5) < (1) < (2) < (3) < (4) B. (5) < (2) < (4) < (3) < (1) C. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) D. (5) < (2) < (3) < (1) < (4) Câu 45: Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat? A. Tristearin B. Polietilen C. Anbumin D. Tinh bột Câu 46: Cho các chuyển hóa sau: as,clorophin CO2 + H2O X + G t0 ,xt X + H2O Y t0 ,Ni Y + H2 Sobitol Y + AgNO3 + H2O + NH3 Z + Ag + NH4NO3 Phân tử khối của Z là A. 180 B. 182 C. 196 D. 213 Xem giải Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
- Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! Câu 47: Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống 2ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, ống thứ hai 2ml dung dịch NaOH 30%. Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ đồng thời cả hai ống nghiệm khoảng 5 phút. Hiện tượng quan sát được sau khi đun là A. cả hai ống nghiệm chất lỏng đều phân thành hai lớp. B. cả hai ống nghiệm chất lỏng đều trở thành đồng nhất C. ở ống nghiệm 1 thấy chất lỏng đồng nhất, ở ống nghiệm 2 thấy chất lỏng phân thành hai lớp D. ở ống nghiệm 1 thấy chất lỏng phân thành hai lớp, ở ống nghiệm 2 thấy chất lỏng đồng nhất Xem giải Câu 48: Cho các chất: CH3COOC2H5, CH3-NH-CH3, (CH3COO)3C3H5, H2N-(CH2)6- NH2, H2N- (CH2)5-COOH, C2H5OH, C3H5(OH)3. Số chất hữu cơ đơn chức là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Xem giải Câu 49: Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 50: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag lần lượt tác dụng với từng dung dịch HCl, Fe(NO3)3, CuSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Xem giải Câu 51: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở (trong phân tử có hai liên kết π, gốc axit có mạch cacbon phân nhánh) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai loại α –aminoaxit đều có dạng H2N-CnH2n -COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no Z và p gam muối. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Trong phân tử Y có hai gốc Ala B. X chiếm 19,76% khối lượng của hỗn hợp E C. Giá trị của m là 10,12 D. Giá trị của p là 14,36 Xem giải Câu 52: Cho hợp chất hữu cơ D mạch hở có công thức phân tử là C6H10O4. Từ D tiến hành chuỗi các phản ứng sau (hệ số các chất trên phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol); D + 2NaOH (t°) → E +F+G 2E + H2SO4 (loãng, dư) → 2H + K H + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O (t°) → M + 2Ag + 2NH4NO3 2F + Cu(OH)2 → Q + 2H2O G + NaOH (CaO, t°) → CH4 + Na2CO3 Công thức cấu tạo phù hợp của D là A. CH3-COO-CH2-CH2-OOCCH3. B. HCOO-CH2-CH2-OOC-CH2-CH3. C. HCOO-CH2-CH(CH3)-OOC-CH3 D. HCOO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. Xem giải Câu 53: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Saccarozơ có phản ứng tráng gương. C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
- Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. Câu 54: X là este no, hai chức, Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 0,81 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,95M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là A. 28,14 B. 27,50 C. 19,63 D. 27,09 Xem giải Câu 55: Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol hexapeptit X có công thức Gly(Ala)2(Val)3 trong dung dịch HCl dư. Đem cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 88.92 B.92,12 C. 82,84 D. 98,76 Xem giải Câu 56: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl, 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3, Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO có tỉ khôi so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là A. 31,1 B. 30,5 C. 33,3 D. 32,2 Xem giải Câu 57: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được ancol etylic và axit axetic Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng là A. 20,6 gam. B. 2,2 gam. C. 20 gam. D. 17,8 gam. Xem giải Câu 59: Cho 3 dung dịch loãng, mỗi dung dịch chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol trong bộ ba chất là H2SO4, KNO3, HNO3. Lần lượt cho bột Cu dư vào cùng một thể tích như nhau của 3 dung dịch trên thì thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) với thể 3V1 tích tương ứng là V1 lít, lít và V2 lít. Mối quan hệ giữa V1 với V2 là 2 A. V2 = ½ V1 B. V2 = 2V1 C. V2 = 3V1. D. V2 = V1 Xem giải Câu 60: C4H11N có số đồng phân amin bậc một và bậc hai lần lượt là A. 3 và 4 B. 4 và 2 C. 7 và 1 D. 4 và 3 Xem giải Câu 61: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. tơ visco B. tơ nilon-6,6 C. tơ nitron D. tơ capron Câu 62: Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất? A. Al B. Fe C. Ag. D. Cu Câu 63: X là một α -aminoaxit no, mạch hở chứa l nhóm NH2 và 1 nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp R gồm a mol X và a mol đipeptit tạo thành từ X bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Hấp thụ hỗn hợp Y vào 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z chứa 25,54 gam chất tan và có 1,008 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Nếu đun nóng hỗn hợp R với Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
- Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! một lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp NaOH và KOH (có cùng nồng độ mol) thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,170 B. 9,990 C. 11,430 D. 10,710 Xem giải Câu 64: Amin nào dưới đây là amin bậc hai? A. (CH3)2NH B. (CH3)2CH-NH2 C. CH3NH2 D. (CH3)3N Câu 65: Có các chất hữu cơ sau: metyl amin, metyl axetat, phenyl amin, axit fomic, glyxin, axit glutamic, sobitol. Số chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím tẩm ướt là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Xem giải Câu 66: Cho các phát biểu sau: Các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định (1); đa số polime không tan trong các dung môi thông thường (2); cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi (3); tơ poliamit bền trong môi trường axit và môi trường kiềm (4); tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ hoá học (5). Số phát biểu đúng là? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4 Xem giải Câu 67: Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. Lysin B. Alanin C. Axit glutamic D. Glyxin Câu 68: Cho hợp chất A có công thức phân tử là C9H17O4N. Từ A, thực hiện biến hóa sau: C9H17O4N + NaOH dư (t°) → Natri glutamat + CH4O +C3H8O Số công thức cấu tạo có thể có của A là A. 4. B. 5. C. 3. D.2. Xem giải Câu 69: Đun nóng tripeptit với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thu được phức chất có màu A. Vàng. B. xanh lam C. tím D. đỏ gạch. Câu 70: Cho các polime sau: nilon-6,6; poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat); teflon; xenlulozơ; polietilen, polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Xem giải Câu 71: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl axetat). B. Poli(etylen terephtalat). C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat). Câu 72: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là A. 55,83%. B. 47.41%. C. 53,58%. D. 44,17%. Xem giải Câu 73: Cho các phát biểu: a/ Khi đốt cháy hoàn toàn các este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O b/ Các este no, đơn chức, mạch hở đều không làm mất màu nước brom c/ Chất béo lỏng dễ tan trong nước d/ Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom e/ Trùng ngưng hoàn toàn n phân tử aminoaxit thu được peptit mạch hở chứa (n-1) liên kết peptit g/ Poliisopren, poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat) là các polime trùng hợp. Số phát biểu đúng là Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
- Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! A. 2. B. 4. C. 1. D. 3 Xem giải Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Hidro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Dung dịch của glucozơ hay saccarozơ đều có thể hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói (d) Trong amilopectin, các gốc α-glucozơ chỉ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit (e) Glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau trong môi trường kiểm (f) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5 D. 2 Xem giải Câu 75: Cho các chất sau: Glucozơ, phenol, toluen, anilin, fructozơ, polietilen, etylfomat, alanin phenylamoni clorua, triolein. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường là A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Xem giải Câu 76: Aminoaxit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là A. 11,966% B. 10,687% C. 9,524% D. 10,526% Xem giải Câu 77: Metyl axetat có công thức phân tử là A. C2H4O B. C3H6O C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 78: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) B. CnH2nO (n ≥ 2) C. CnH2n+2O (n ≥ 2) D. CnH2nO2 (n ≥ 2) Câu 79: Chất nào sau đây là este? A. HCOOCH3 B. CH3COCH3 C. CH3COOH D. CH3CHO Câu 80: Đun nóng peptit H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH. C. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH2-CH2-COOH. D. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH(CH3)-COOH. 41C 42B 43D 44A 45D 46D 47D 48C 49C 50D 51A 52C 53C 54D 55D 56A 57C 58D 59A 60D 61A 62C 63D 64A 65D 66B 67C 68A 69C 70D 71B 72A 73A 74D 75B 76D 77C 78D 79A 80D Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn