Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)

doc 9 trang thaodu 3570
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2107_de_so_35_truon.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 35: THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng HNO 3, thu được V lít X gồm NO, NO 2 (đo ở đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H 2 bằng 19. Giá trị của V là: A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,6. Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly- Ala-Val. Peptit x có thể là: A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. C. Hidro hoa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO 2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau: Khối lượng kết tủa Giá trị của X là: x 15x Số mol CO2 A. 0,050. B. 0,040. C. 0,025. D. 0,020. Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 650. B. 810. C. 550. D. 750. Câu 6: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là: A. 103,2. B. 430. C. 113,52. D. 160. Câu 7: Sắt tây là sắt tráng thiết. nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau. B. Không kim loại nào bị ăn mòn. C. Thiếc. D. Sắt. Câu 8: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X có thể là: A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC3H5(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC2H3(COOH)2. Câu 9: Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C 3H9O2N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là: A. amoni propionat. B. alanin. C. metylamoni propionat. D. metylamoni axetat. Câu 10: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là: A. 0,70. B. 0,55. C. 0,65. D. 0,50. Câu 11: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO 3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 12: Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu 2+, Fe3+ và Ag+. Số phản ứng xảy ra là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 13: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là: A. Cho một lá nhôm vào dung dịch. B. Cho lá sắt vào dung dịch. Page 1
  2. C. Cho lá đồng vào dung dịch. D. Cho dung dịch NH 3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 14: Cho các dung dịch C6H5NH2, CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 2+ 2+ - 2- - Câu 15: Nước có chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , SO4 và Cl gọi là: A. nước có tính cứng vĩnh cửu B. nước có tính cứng toàn phần. C. nước mềm. D. nước có tính cứng tạm thời. Câu 16: Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2). C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2). D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). Câu 17: Để thu được kim loại Pb từ PbO theo phương pháp nhiệt luyện, có thể dùng chất nào sau đây? A. Cu. B. CO2. C. S. D. H2. Câu 18: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p63d104s1. B. 1s22s22p63s23p63d94s2. C. 1s22s22p63s23p64s13d10. D. 1s22s22p63s23p64s23d9. Câu 20: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng: A. natri hiđroxit. B. đồng (II) hiđroxit. C. axit axetic. D. đồng (II) oxit. Câu 21: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với l ượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2. - Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là: A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu dược 10,08 lít khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là A. 13,8. B. 9,6. C. 6,9. D. 18,3. Câu 23: Trong các kim loại sau: Liti, Natri, Kali, Rubidi. Kim loại nhẹ nhất là A. liti. B. natri. C. kali. D. rubidi. Câu 24: Nhóm chức nào sau đây có chất béo? A. axit. B. ancol. C. este. D. anđehit. Câu 25: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 26: Chất X có công thức phân tử C 4H9O2N. Biết: X + NaOH  Y + H 2OY + HCl dư  Z + H2O Công thức của cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là : A. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2CH2COOC2H5 và CH3CH(NH3Cl)COOH. Câu 27: Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ A. Tinh bột glucozơ đextrin mantozơ CO 2 + H2O B. Tinh bột đextrin mantozơ glucozơ CO2 + H2O C. Tinh bột đextrin glucozơ mantozơ CO2 + H2O D. Tinh bột mantozơ đextrin mantozơ CO 2 + H2O Câu 28: Chỉ dùng thêm thước thử nào sau đây có thể nhận biết được 3 lọ mât nhãn chứa các dung dịch H 2SO4, BaCl2, Na2SO4? A. Quỳ tím. C. Bột đồng. B. Dung dịch AgNO 3. D. Dung dịch Ba(NO3)2. Câu 29: Cao su nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trung ngưng? A. Cao su isopren. B. Cao su Clopren. C. Cao su Buna-N. D. Cao su Buna. Câu 30: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là: Page 2
  3. A. 0,3 lít. B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,5 lít. Câu 31: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 32: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư. (b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2. Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,400 gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N 2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 33. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây? A. 14,15%. B. 13,0%. C. 13,4%. D. 14,1%. Câu 34: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n X : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là: A. 14,865. B. 14,775. C. 14,665. D. 14,885. Câu 35: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở không phân nhánh). Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng o toàn bộ 2 ancol này với H2SO4 đặc ở 140 C thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch 44 gam Br 2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khối lượng của Z trong X là: A. 18,96 gam. B. 19,75 gam. C. 23,70 gam. D. 10,80 gam. Câu 36: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là: A. 4,68 gam. B. 8,10 gam. C. 9,72 gam. D. 8,64 gam. Câu 37: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na 2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua ình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với o H2SO4 đặc ở 140 C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị m là: A. 19,35 gam. B. 11,64 gam. C. 17,46 gam. D. 25,86 gam. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, o thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H 2 (xúc tác, t ) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Gía trị của m là: A. 15,45. B. 15,60. C. 15,46. D. 13,36. Câu 40: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là: A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Zn. Page 3
  4. PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 – MÃ 101 Câu 1: Chọn D. - Ta có : nFe nCu 0,1 mol . Xét hỗn hợp khí X có: BT: e  3n NO n NO2 3nFe 2nCu n NO n NO2 0,125 mol V 5,6 (l) n NO n NO2 Câu 2: Chọn C. - Ghép các đoạn mạch với nhau ta thu được X là: Gly-Gly-Ala-Val-Phe hoặc Gly-Ala-Val-Phe-Gly Câu 3: Chọn B. A. Đúng, Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. Sai, Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (C17H33COO)3C3H5 3H2 Ni,to C. Đúng, Phản ứng:  (C17H35COO)3C3H5 (C17H31COO)3C3H5 6H2 D. Đúng, Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 4: Chọn C. - Bản chất phản ứng : CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (1) CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3 )2 (2) - Phân tích đồ thị: lượng kết tủa tăng dần đến cực đại ứng với phản ứng (1), sau đó lượng kết tủa tan dần đến hết ứng với phản ứng (2). nCO (1) x mol mCaCO (1) 100x - Tại thời điểm: 2 3 nCO2 (2) 15x mol mCaCO3 (2) 100nCaCO3 100.(2nCa(OH)2 nCO2 (2) ) 100.(0,4 15x) mà mCaCO3 (1) mCaCO3 (2) 100x 100.(0,4 15x) x 0,025 mol Câu 5: Chọn D. BT:C  nCO2 nCaCO3(1) 2nCaCO3(sau khi ®un nãng) 0,75mol H2SO4 lªn men - Quá trình: C6H10O5  C6H12O6  CO2 C2H5OH . 3,75mol  7,5mol nCO2 mtinh bét 162. 750(g) 2H% Câu 6: Chọn B. - Quá trình điều chế: H ,to xt,to CH2 C(CH3)COOH CH3OH  CH2 C(CH3)COOCH3  [CH2 C(CH3) COOCH3 ] mPMM 1 1 - Ta có: mC4H6O2 86. . . 430 kg 100 h1% h2 % Câu 7: Chọn D. - Sắt tây là sắt tráng thiếc. Trong phương pháp bảo vệ bề mặt: thiếc là kim loại khó bị oxi hóa ở nhiệt độ thường, màng oxit thiếc mỏng và mịn cũng có tác dụng bảo vệ thiếc và thiếc oxit không độc lại có màu trắng bạc khá đẹp. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị sây sát. Nếu vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong thì sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học, kết quả là sắt bị ăn mòn nhanh. Câu 8: Chọn B. - Đặt công thức của X là : (H2N)x-R-(COOH)y. n - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: y NaOH 2 nX Page 4
  5. nHCl BTKL m mHCl - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: x 1  MX 147 nX 0,02 Vậy X làH2NC3H5(COOH)2 Câu 9: Chọn D. - X là chất lưỡng tính, công thức có dạng : RCOONH 3R’. - Khi cho X tác dụng với NaOH nhận thấy : m muối > mX R’ + 17 ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy dãy sắp xếp theo nhiệt độ sôi giảm dần là: (3) > (1) > (5) > (4) > (2). Câu 17: Chọn D. - Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim loại trong các Page 5
  6. hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các kim loại mạnh như C, CO, H 2 hoặc Al, kim loại kiềm, kiềm thổ. Phản ứng: H 2 + to PbO  Pb + H2O Câu 18: Chọn A. - Hầu hết các kim loại đều cho phản ứng với H 2SO4 đặc, nóng trừ Au, Pt. Vậy có3 kim loại thỏa. Câu 19: Chọn A. - Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) : 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 20: Chọn B. - Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng Cu(OH) 2. Hiện tượng: tạo phức màu xanh lam. Câu 21: Chọn C. BT: e  3nAl 2nH2 8n N2O x 4y Câu 22: Chọn A. BT:e 3n 2n 0,9  3nAl 2nFe 2nH2 Al Fe nAl 0,2 m 27n 56n 13,8(g) 56nFe 56nFe Al Fe %Fe 0,6087 nFe 0,15 56nFe 27nAl 56nFe 27nAl Câu 23: Chọn A. Câu 24: Chọn C. Câu 25: Chọn C. - Phản ứng: (C2H3Cl)k + Cl2  C2kH3k-1Clk+1 + HCl 35,5(k 1) - Ta có: %Cl 0,6396 k 3 12.2k 3k 1 35,5(k 1) Câu 26 Chọn C. - Các phản ứng xảy ra : CH3CH2(NH3)COOCH3 (X) + NaOH  CH3CH2(NH3)COONa (Y) + H2O CH3CH2(NH3)COONa (Y) + HCl  CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + H2O Câu 27: Chọn B. - Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ : - Quá trình làm bánh mì là quá trình đextrin hóa bằng men và bằng nhiệt. Cơm cháy là hiện tượng đextrin hóa bằng nhiệt. - Ăn bánh mì, cơm cháy dễ tiêu và có vị hơi ngọt vì phân tử tinh bột đã được phân cắt nhỏ thành các đisaccarit và monosaccarit Câu 28: Chọn A. Thuốc thử H2SO4 BaCl2 Na2SO4 Qùy tím Màu đỏ Không hiện tượng Không hiện tượng H2SO4 Kết tủa trắng Không hiện tượng Câu 29: Chọn C. - Cao su buna – N: Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin: = Buta -1,3- đien acrilonitrin Cao su buna –N Câu 30: Chọn A. - Dung dịch A chứa : nOH 2nH2 0,6 mol - Trung hòa dung dịch A thì : nOH nH 2nH2SO4 nHCl 2.0,5V V 0,6 V 0,3(l) Câu 31: Chọn A. - Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là : to Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH  ROH + NaX Page 6
  7. (Chú ý: C 6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi có đầy đủ các điều kiện xúc tác, nhiệt dộ và áp suất). Phenol: C 6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH  -COONa + H 2O to Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH Muối của amin: RNH 3Cl + NaOH  RNH2 + NaCl + H2O Aminoaxit: H 2NRCOOH + NaOH  H2NRCOONa + H2O Muối của aminoaxit: HOOCRNH 3Cl + 2NaOH  NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH 3R’+ NaOH  RCOONa + R’NH2 + H2O Muối amoni của axit vô cơ: RNH 3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4. Vậy có 4 chất thỏa mãn là: axit axetic, phenyamoni clorua, glyxin, phenol. Câu 32: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: (a) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4NO3 (b) AlCl3 + 3NaOHdư  Al(OH)3 + 3NaCl ; Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] (c) NaAlO2 + HCl + H2O  Al(OH)3 + NaCl ; Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O (d) CO2 dư + KAlO2 + 2H2O  Al(OH)3 + KHCO3 Vậy có 2 phản ứng tạo kết tủa là (a), (d). Câu 33: Chọn C. - Hỗn hợp Z gồm N2 (0,05 mol) và H2 (0,125 mol) - Khi cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, ta có : BTKL mX 98nH2SO4 mZ mY 2nH2SO4 2nH2 2nH2O  nH O 0,5mol n 0,05mol 2 18 NH4 4 - Xét hỗn hợp rắn X ta có : 2n n 2n 12n 2n 10n BT:N N2 NH4 H2SO4 N2 H2 NH4  nFe(NO ) 0,075 mol và nZnO 0,05mol 3 2 2 2 24n 27n m 180n 81n 12,45 Mg Al X Fe(NO3 )2 ZnO nMg 0,35 0,15.27 + BT:e %mAl .100 13,5  2nMg 3nAl 10nN 2nH 8n 11,15 nAl 0,15 30 2 2 NH4 Câu 34: Chọn A. - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có 2X Y  X2Y 2H2O (1) nGly 0,075 5 + Từ: X2Y là (Gly)5k (Tyr)4k nTyr 0,06 4 mà sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña XY < sè m¾c xÝch 7.1 9k 7.2 k 1  (min)  3  (max) (5 2).n X 5k 4k (5 2).n Z nGly nTyr + Với k = 1 n(Gly) (Tyr) nX Y 0,015mol 5 4 2 5 4 BTKL (1)  mX mY mX2Y 18nH2O 14,865(g) Câu 35: Chọn B. - Nhận thấy rằng, khi cho hỗn hợp X gồm axit Y và este Z thu được hai ancol và hai muối nên Z là este hai chức được tạo từ axit hai chức và hai ancol, ta có hệ sau : nY nZ nX nY nZ 0,275 nY 0,15mol + nY 2nZ nNaOH nY 2nZ 0,4 nZ 0,125mol o - Khi đun nóng toàn bộ lượng ancol thu được với H 2SO4 đặc ở 140 C thì : Page 7
  8. nancol 2nZ BTKL + nH O 0,125mol  mancol mete 18nH O 9,75(g) 2 2 2 2 mancol Mancol 39 , vậy hỗn hợp ancol gồm CH 3OH và C2H5OH. nancol 0 - Xét quá trình hỗn hợp muối tác dụng với NaOH/ CaO (t ), rồi cho hỗn khí tác dụng với Br2 ta được : mBr2 mkhÝ 51,7 mkhÝ mdÉn xuÊt halogen mBr2 7,7(g) %mBr2 mkhÝ - Giả sử khí thu được là anken thì : Mhidrocacbon 28(C2 H4 ) . nBr2 C2H3COONa và NaOOC CH CH COONa . Vậy este Z là CH3OOC CH CH COOC2H5 với mZ 19,75(g) Câu 36: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp E rồi hấp thụ sản phảm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, ta có hệ sau: 12nC nH 16nO mE 12nCO2 2nH2O 32nE 21,62 nCO2 0,87mol 100nCaCO3 (44nCO2 18nH2O ) mdung dÞch gi¶m 56nCO2 18nH2O 34,5 nH2O 0,79mol nE nNaOH nE 0,3 nE 0,3mol + Áp dụng độ bất bão hòa ta được : nY nZ nCO2 nH2O 0,08mol nX nE nY nZ 0,22 mol nCO2 + Có C E 2,9 nên trong E có chứa HCOOCH3. nE - Theo dữ kiện đề bài thi hỗn hợp ancol thu được đồng đẳng kế tiếp nên hỗn hợp ancol gồm CH 3OH và C2H5OH, mặc khác trong Y và Z có một liên π C = C đồng thời có đồng phân hình học. Từ tất cả các dữ kiện trên ta suy nCO2 2nX ra: C Y,Z 5 . Mặc khác, ta có : C Y,Z 5,375 . nY nZ Vậy este Y và Z lần lượt là CH3 CH CH COOCH3 và CH3 CH CH COOC2H5 mCH3 CH CH COONa 0,08.108 8,64(g) Câu 37: Chọn C. 44nCO2 18nH2O mb×nh t¨ng nCO2 0,345mol - Xét quá trình đốt a gam hỗn hợp muối ta có: nCO2 nCaCO3 nH2O 0,255mol nX 2nNa2CO3 nX 0,21mol + nO2 (p­) nCO2 0,5(nH2O nNa2CO3 ) 0,42 mol mmuèi mb×nh t¨ng mNa2CO3 32nO2 17,46(g) o - Xét quá trình đun b gam hỗn hợp ancol với H 2SO4 đặc ở 140 C ta có : nancol nX nH O 0,105mol mancol mete 18nH O 8,4(g) 2 2 2 2 - Xét quá trình thủy m gam hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, áp dụng : BTKL  mX mmuèi mancol 40nNaOH 17,46(g) (với nNaOH 2nNa2CO3 0,21mol ) Câu 38: Chọn D. nCO2 nCaCO3 nCO2 0,05mol - Khi đốt cháy este X thì: 100n (44n n ) m CaCO3 CO2 H2O dd gi¶m nH2O 0,04 mol - Áp dụng độ bất bão hòa, ta được : nX nCO2 nH2O 0,01mol . Vậy este X có CTPT là: C5H8O4 + TH1 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức : HCOOCH2 CH2OOC2H5 ; HOOC CH(CH)3 CH2 OOCH và HCOO-(CH2)3-OOCH + TH2 : X được tạo thành từ axit đa chức và ancol đơn chức : C2H5OOC COOCH3 và CH3OOC CH2 COO CH3 Vậy có 5 đồng phân của X thỏa mãn. Page 8
  9. Câu 39: Chọn B. - Hidro hóa hoàn toàn hỗn hợp X thì : mY mX 2nH2 10,72(g) - Giả sử đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y (CTTQ của Y là C nH2nO2) thì : mY 12nCO2 2nH2O + nCO nH O 0,4 mol nY n COO 0,16 mol 2 2 32 nCO2 - Ta có :C Y 2,5 . Vậy trong Y có chứa este HCOOCH3 nY - Khi cho lượng Y trên tác dụng với 0,25 mol NaOH thì ancol Z thu được là CH 3OH BTKL với nCH3OH nY 0,16 mol  mr¾n khan mY 40nNaOH 32nCH3OH 15,6(g) Câu 40: Chọn D. - Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì : n 4n nHNO3 4nNO HNO3 NH4 + n 0,02 mol nH O 0,3mol NH4 10 2 2 BTKL  mM 63nHNO3 mX 30nNO 18nH2O m 16,9(g) - Ta có n 3n 8n 0,52 mol e trao ®æi NO NH4 ne mM 16,9a a 2 mà nM MM  MM 65(Zn) (với a là số e trao đổi của M) a nM ne Page 9