Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Phụ Dực (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Phụ Dực (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_lan_1_hoc_nam_2017_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Phụ Dực (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 TỈNH THÁI BÌNH Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC THPT PHỤ DỰC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Phản ứng nào sau đây là sai A. Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2 + 2H2O B. 3Zn + 2CrCl3  3ZnCl2 + 2Cr C. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3 D. 2Na2CrO4 + H2SO4  Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O Câu 2: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây A. NaOH B. Br2 C. HCl D. HCOOH Câu 3: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic t0 t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  B. HCOOC(CH 3)=CH2 + NaOH  t0 t0 C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  Câu 4: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng - 2- A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 và SO4 B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. 6 Câu 6: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.10 , biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là A. 3,0.10-2 (mm) B. 4,5.10-2 (mm) C. 4,5.10-1 (mm) D. 3,0.10-1 (mm) Câu 7: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO 2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là : A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam Câu 8: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử? C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 10: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,
  2. natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860 B. 862 C. 884 D. 886 Câu 12: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. HCl D. Br2 Câu 13: Hỗn hợp X gồm FeCl 2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam Câu 14: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C 4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O 2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93% Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50 Câu 16: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H 2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam. C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+. Câu 17: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam Câu 18: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ? A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo. Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị m là. A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam Câu 21: Hấp thụ hết 0,1 mol CO 2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO 2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x là A. 0,16. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,17. Câu 22: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr 2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H 2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị m là
  3. A. 1,62. B. 2,16. C. 2,43. D. 3,24. Câu 23: Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no (có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử) đơn chức, mạch hở và một ancol no đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được m gam hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O 2, thu được 55 gam CO2. Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 16,1. B. 18,2. C. 20,3. D. 18,5. Câu 24: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 26: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt được dùng cả 4 dung dịch là A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Nước Br2. C. Cu(OH)2 D. Na kim loại. Câu 27: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no. C. protit luôn chứa nitơ. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 28: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau : (a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p3 (c) 1s22s22p63s23p6 (d) 1s22s22p63s23p63d64s2 Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 29: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây : A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng. B. Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ. Câu 30: Este no đơn chức được tạo thành từ axit nó đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là : A. CnH2nO2 (n 2) B. CnH2nO2 (n 3) C. CnH2n+2O2 (n 2) D. CnH2n+2O2 (n 4) Câu 31: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là : A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02 Câu 32: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau : Metan H 15% Axetilen H 95% Vinyl clorua H 90% Poli(vinyl clorua). Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là : A. 5589,08 m3 B. 1470,81 m3 C. 5883,25 m3 D. 3883,24 m3 Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
  4. D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 33: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 34: Cho các phát biểu sua : (a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Saccarozơ bị hoá đen trong H 2SO4 đặc. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 35: Chất X có công thức phân tử C 2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9 Câu 36: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phấn một tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít H 2 (đkc). Nung nóng phần 2 trong oxi dư thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là : A. 4,68 gam B. 1.17 gam C. 3,51 gam D. 2,34 gam . Câu 37 : Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở dạng cơ bản là : A.1s22s22p63s23p64s13d10. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p63d94s2. D. 1s22s22p63s23p64s23d9. Câu 38 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là : A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, CaO. D. FeO, CuO, Cr2O3 Câu 39 : Chất X có công thức phân tử C 4H9O2N. Biết : X + NaOH Y + CH4O Y + HCl dư Z + NaCl  Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là : A. CH3CH(NH3)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 40: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ? A. Nhựa poli (vinyl clorua) B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna. HẾT
  5. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH LẦN 1 Câu 1: Chọn B. PT phản ứng : Zn + 2CrCl3 → 2ZnCl2 + CrCl2. Câu 2: Chọn A. NH2 Br Br NH2 B. + 3Br2 → Br + 3HBr C. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl D. C6H5NH2 + HCOOH → C6H5NH3OOCH Câu 3: Chọn D - Các phản ứng xảy ra: t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  HCOONa + CH3CH2CHO t0 B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH  HCOONa + CH3COCH3 t0 C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  CH2=C(CH3)COONa + H2O t0 D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 4: Chọn D Câu 5: Chọn C A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm 2+ 2+ thời có chứa các ion Mg , Ca và HCO3 khi đun nóng: to 2 2 2 2 2HCO3  CO3 CO2 H2O khi đó Mg ,Ca CO3  MgCO3,CaCO3 (kết tủa) Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm. 2+ 2+ 2 C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca , Mg và HCO3 , Cl , SO4 nên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước. Câu 6: Chọn C Mm¹ch xenlul«z¬ 2 nm¾c xÝch 92592 lm¹ch xenlul«z¬ nm¾c xÝchdm¾c xÝch 0,046(mm) ; 4,5.10 (mm) 162 Câu 7: Chọn D nCO2 - Ta có: CX 2 : X là C2H4O2 có công thức cấu tạo: HCOOCH3 nX - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol mmuối =8,4 (g) Câu 8: Chọn B Vì 2nFe nAgNO3 3nFe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Câu 9: Chọn D Al(OH)3 3HCl  AlCl3 3H2O A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3: Al(OH)3 NaOH  Na[Al(OH)4 ] B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+.
  6. C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 10: Chọn B BT:Al mY 213n Al(NO3 )3  n Al(NO ) n Al 0,12 n NH NO 0,025mol 3 3 4 3 80 Goị a là số e nhận của X BT:e .Vậy X là N O.  0,02a 3nAl 8nNH4NO3 0,16 a 8 2 Câu 11: Chọn A NaOH - Cho: (RCOO)3C3H5  C17H33COONa C17H35COONa C15H31COONa C3H5(OH)3 triglyxerit X natri oleat natri stearat natri panmitat glyxerol Vậy cấu tạo của X là: C17H33COO CH2 CTPT: C55H104O6 có M = 860 C17H35COO CH C15H31COO CH2 Câu 12: Chọn D Anilin GlucOzơ Alanin Br2 Mất màu dung dịch Mất màu dung dịch Không hiện tượng brom và có kết tủa trắng brom Câu 13: Chọn A 0,06 mol 0,12 mol FeCl , KCl  H2O dd Y  AgNO3 AgCl,Ag - Quá trình: 2  16,56 (g) X m (g) BT: Cl  nAgCl 2nFeCl2 nKCl 0,24mol - Kết tủa gồm: m 40,92 (g) BT: e   nAg nFeCl2 0,06 mol Câu 14: Chọn A BT:Na 4 - Ta có  n AlaNa,GlyNa,ValNa 2n Na CO 0,44 mµ n Ala,Gly,Val (1,5nCO nO ) nCO 0,99 2 3 3 2 2 2 - Quy đổi hỗn hợp E thành C2H3ON, CH2 và H2O thì : 57nC2H3ON 14nCH2 18nH2O 28,42 nC2H3ON 0,44 BT:C nGly,Ala,Val  2nC2H3ON nCH2 nCO2 0,99 nCH2 3nVal nAla 0,11 nm¾c xÝch 4,4 nX nY nZ 2,25n 1,5n n 1,155 n n n n 0,1 C2H3ON CH2 O2 H2O X Y Z Trong E có chứa peptit có số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7 ). Vậy Z là pentapeptit (Gly)4Ala, X là đipeptit (Gly)2 và Y là đipeptit AlaVal (không thể là tripeptit (Gly)2Ala vì khi đó thủy phân hỗn hợp E sẽ không thu được muối của Val). BT:C  4n X 7n Y 11n Z nCO2 0,99 n X 0,01 0,01.132 Ta có : 2n X 2n Y 5n Z 2n NaOH 0,44 n Y 0,01 %mX .100 4,64 28,42 132n 174n 317n 28,42 n 0,08 X Y Z Z Câu 15: Chọn B - Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: nCO2 nH2O 0,56 mol BTKL mCO2 H2O mX BT: O 2nCO2 nH2O 2nO2  nO 0,64 mol  nX 0,2 mol 2 32 2
  7. 0,56 - Ta có: CX 2,8 . Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit 0,2 HCOOCH3 : x mol x y 0,2 x 0,12 cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong X lần lượt là CH3COOC2H5 : y mol 2x 4y 0,56 y 0,08 - Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol a : b 1,243 Câu 16: Chọn A 2- +  2- - Ta có cân bằng sau: , 2CrO4 + 2H  Cr2O7 + H2O màu vàng màu da cam CrO3 + 2NaOHdư  Na2CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng) 2Na2CrO4 + H2SO4 dư  Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y có màu da cam) Câu 17: Chọn A CH3COOC6H5 : x mol 2x y n NaOH 0,2 x 0,04 - Đặt: C6H5COOC2H5 : y mol 136x 150y 23,44 y 0,12 CH3COONa : 0,04 mol C6H5ONa : 0,04 mol - Hỗn hợp rắn khan gồm: mrắn = 25,2 (g) C6H5COONa : 0,12 mol Câu 18: Chọn B H2 :0,18mol 0 t HCl NaOH Al,Cr2O3  Al,Al2O3,Cr,Cr2O3  Al3 ,Cr3 ,Cr2 ,Cl  NaAlO ,NaCrO Cr(OH)    22 2 19,52(g) 19,52 (g) r¾n X dung dÞch Y dung dÞch sau p­ x(g) - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì : BT:H nHCl 2nH2 nH2O  nH O 0,3mol nCr O 0,1mol 2 2 2 3 3 mr¾n 152nCr2O3 + Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: nAl 0,16 mol 27 BT:e 3nAl 2nH2 - Xét quá trình nhiệt nhôm ta có:  nCr O (p­) 0,06 mol 2 3 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m 86nCr(OH)2 2.86.nCr2O3(p­) 10,32(g) Câu 19: Chọn D A. Đúng, mỗi mắc xích C 6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. H2SO4 B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3  C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H2O Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói. C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4- glicozit. D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen. Câu 20: Chọn B It - Ta có ne (trao ®æi) 0,34 mol 96500 - Các quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot Tại anot 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e 0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol 2x mol 2x mol 2x mol
  8. - + 2H2O + 2e → 2OH + H2 H2O → 4H + O2 + 4e 0,04 mol → 0,04 mol 0,02 4y mol ← y mol → 4y mol mol - Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e  2nCl 4nO ne trao ®æi 2x 4y 0,34 x 0,1mol 2 2 71x 32y 5,47 y 0,06 mol 71nCl2 32nO2 mdd gi¶m 64nCu 2nH2 + + - - Dung dịch sau điện phân chứa: Na , H : 0,2 mol và NO3 : 0,3 mol. - Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì: 2 3Fe 8H 2NO3  3Fe 2NO 4H2O 0,075mol  0,2mol mFe bÞ hßa tan 0,075.56 4,2(g) Câu 21: Chọn A. - 2- + - Dung X thu được chứa các ion sau : HCO3 , CO3 và Na . Xét dung dịch X ta có : BTDT  n 2n 2 n n 2n 2 0,28 n 0,12 mol HCO3 CO3 Na HCO3 CO3 HCO3 BT:C n n 2 0,2 n 2 0,08mol  n n 2 nCO nNa CO HCO3 CO3 CO3 HCO3 CO3 2 2 3 (Với nNa nNaOH 2nNa2CO3 0,28mol ) - Cho HCl tác dụng với dung dịch Y thì : n n 2 n 0,08 0,08 0,16 mol V 0,16(l) H CO3 CO2 HCl Câu 22: Chọn D. - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì : nHCl 2nH2 2nO(trong X) 2.0,1 2.0,04.3 0,44 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,56 mol NaOH thì dung dịch thu được gồm NaCl và NaAlO 2. Khi đó ta có : nNaCl nHCl 0,44 mol nNaAlO2 nNaOH nNaCl 0,12 mol mAl 0,12.27 3,24(g) Câu 23: Chọn C. - Nhận thấy rằng lượng oxi dùng để đốt hỗn hợp Y bằng với lượng oxi dùng để đốt X. - Giả sử đốt 26,5 gam hỗn hợp X thì số mol O 2 phản ứng là 1,65 mol và lượng CO 2 tạo thành là 1,25 mol. Khi đó ta có : 1,5nCO2 nO2 BTKL mX 32nO2 44nCO2 naxit 0,15mol và  nH O 1,35mol 1,5 2 18 - Áp dụng độ bất bão hòa ta được : nCO2 nH2O naxit nancol nancol naxit (nCO2 nH2O ) 0,25mol BT:C - Áp dụng độ bất bảo hòa ta được :  0,15.n 0,25m nCO2 1,25 n 5 vµ m =2 (Với n và m lần lượt là số nguyên tử C trong axit và ancol) → Vậy trong X chứa C4H7COOH (0,15 mol) và C2H5OH (0,25 mol). - Giả sử cho hỗn hợp X tác dụng với 0,2 mol NaOH, khi đó ta có : nC4H7COONa 0,15mol vµ nNaOH 0,05mol mmuèi 122nC4H7COONa 40nNaOH 20,3(g) Câu 24: Chọn D. Có 4 đi peptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp gồm glyxin và alanin là : Gly – Gly, Ala – Ala, Ala – Gly và Gly – Ala. Câu 25: Chọn C. BT:e 3nAl  nH 0,3mol VH 6,72(lit) 2 2 2 Câu 26: Chọn C. glucozơ glixerol fomandehit etanol Cu(OH)2 Tạo phức màu xanh Tạo phức màu đun nóng thấy xuất Không hiện lam, đun nóng thấy xanh lam hiện kết tủa đỏ gạch tượng
  9. xuất hiện kết tủa đỏ (Cu2O) gạch (Cu2O) Câu 27: Chọn C. Câu 28: Chọn D. Có 2 cấu hình electron là của nguyên tử kim loại là (a) Al và (d) Fe Câu 29: Chọn B. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim, các tính chất vật lý trên chủ yếu đều do các electron tự do trong kim loại gây ra. Câu 30: Chọn A. Câu 31: Chọn D. - Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH)2 nên nCO2 nCaCO3 0,09mol với mdd gi¶m mCaCO3 (44nCO2 18nH2O ) 3,78 nH2O 0,07mol - Xét hỗn hợp các chất trong X: HCOOCH 3 (k=1); CH2=CH-CHO (k=2) và CH2=CH-COOCH3 (k=2) quan hÖ  nC3H4O nC4H6O2 nCO2 nH2O 0,02 mol CO2 vµ H2O nCO2 4nC4H6O2 - Để mX(min) thì nC H O min khi và chỉ khi: nC H O 0 nC H O 0,005 mol 2 4 2 3 4 2 4 2 2 mX(min) 60nC2H4O2 86nC4H6O2 2,02 (g) (thỏa mãn với đáp án của đề). 0,02 - Lưu ý : Nếu ta cho nC H O nC H O 0,01 mol thì lúc này ta sẽ giải ra được chính xác đáp 3 4 4 6 2 2 án của đề bài cho. Câu 32: Chọn C. H1.H2.H3 2nC2H3Cl 3 - Ta có :  H 0,12825 nCH4 0,25.10 mol 100  H nCH4 3 VCH (trong tù nhiªn) .22,4 5883,25(m ) 4 0,95 Câu 32: Chọn C. - Khi đốt cháy X có nCO2 nH2O 44nCO2 18nH2O mb×nh t¨ng 44a 18a 7,75 a 0,125mol - Xét quá trình X tác dụng với NaOH : + Nhận thấy rằng, nNaOH nanken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì : → neste(A) nanken 0,015mol naxit(B) nX neste 0,025mol - Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1)  nA.CA nB.CB nCO2 0,015CA 0,025CB 0,125 CA 5 vµ CB 2(tháa) Vậy (A) lµ C5H10O2 vµ (B) lµ C2H4O2 A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m 102nA 60nB 0,03(g) B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162. 102nA C. Đúng, %mA .100% 50,5 %mB 49,5 102nA 60nB D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C 4H9 (4 đồng phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3COOH. Câu 33: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH: nOH BT: C Vì nCO n n 2 n nCO 0,2 mol  n nCO n 2 0,4 mol 2 2 OH CO3 OH 2 HCO3 2 CO3 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì:
  10. 2 HCO3 OH Ba  BaCO3 H2O 0,4mol 0,3mol 0,54mol 0,3mol mBaCO3 0,3.197 59,1(g) Câu 34: Chọn A. (a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol: Ni,t0 HOCH2[CHOH]4CHO + H2  HOCH2[CHOH]4CH2OH (b) Đúng, Trong dạ dày của các động vật nhai lại như trâu, bò có chứa enzim xenlulaza có thể làm thủy phân xenlulozơ. (c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng. (d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H2SO4 vào đường saccarozơ thì : C12(H2O)11 + H2SO4(đặc)  C(đen) + H2SO4.11H2O (e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e) Câu 35: Chọn A. t0 - Phương trình phản ứng : CH3NH3HCO3 2KOH  K2CO3 CH3NH2 H2O 0,1mol 0,25mol 0,1mol mr¾n 138nK2CO3 56nKOH(d­) 16,6(g) Câu 36 : Chọn D. - Ta có : nO(trong oxit) nH2 0,12 mol mkim lo¹i moxit 16nO 2,34(g) Câu 37 : Chọn B. Câu 38 : Chọn D Các oxit bị nhôm khử ở nhiệt độ cao là các oxit của kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện hóa. Câu 39 : Chọn A. CH3CH(NH3)COOCH3 (X) + NaOH → CH3CH(NH2)COONa (Y) + CH3OH CH3CH(NH2)COONa (Y) + HCl → CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + NaCl Câu 40: Chọn C.