Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 05 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 3290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 05 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_de_so_05_tong_van_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 05 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 05 Câu 1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. tráng gương. C. este hóa. D. hiđro hóa. Câu 2) Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch là A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu. Câu 3) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra A. sự khử ion Na+. B. sự oxi hóa ion Na+. C. sự khử ion Cl-. D. sự oxi hóa ion Cl-. Câu 4) Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua? A. Al, Mg, Fe. B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg. D. A;, Ba, Na. Câu 5) Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quì tím đổi thành màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Axit glutamic. Câu 6) Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất còn lại? A. Protein. B. Chất béo. C. Tinh bột. D. Cao su thiên nhiên. Câu 7) Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 8) Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản xuất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là A. saccarozơ. B. anđehit axetic. C. glucozơ. D. anđehit fomic. Câu 9) Để khử mùi tanh của cá (gây ra bởi một số amin) nên rửa cá với A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn. Câu 10) Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe. Câu 11) Tính chất nào không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Ánh kim. D. Tính dẫn điện. Câu 12) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 13) Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic. B. Axit stearic. B. Axit axetic. D. Axit ađipic. Câu 14) Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al, MgO. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO. Câu 15) Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. I, III, IV. B. II, III, IV. C. I, II, IV. D. I, II, III. Câu 16) Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl? A. C2H5OH. B. C6H5NH2. C. CH3COOH. D. NH2CH2COOH. Câu 17) Cho từng chất: NH2CH2COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 18) Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), PVC, cao su buna, tơ axetat, poli(etylen – terephtalat) và tơ nilon-6,6. Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 19) Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH. Câu 20) Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. Câu 21) Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. Page 1
  2. o (f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t ) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 22) Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, vinyl axetat, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 23) Tiến hành các thí nghiệm sau: TN1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. TN2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. TN3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. TN4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24) Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây? A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic. B. Amino axit hoặc muối của amin với axit cacboxylic. C. Amino axit hoặc este của amino axit. D. Este của amino axit hoặc muối amoni. Câu 25) Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH  CH3COONa + dung dịch chất hữu cơ Y xt Y + O2  Y1; Y1 + NaOH  CH3COONa + H2O Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26) Cho 6,675g một amino axit X (1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633g muối. Phân tử khối củaX bằng A. 117. B. 89. C. 97. D. 75. Câu 27) Cho 5,2g hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của dung dịch Y là A. 152g. B. 146,7g. C. 175,2g. D. 151,9g. Câu 28) Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. metyl propionat. Câu 29) Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu xuất của phản ứng este hóa là A. 50%. B. 66,67%. C. 65%. D. 52%. Câu 30) Nung nóng một ống sứ chứa 36,1g hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1g chất rắn. Tổng thể tích khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 8,4 lít. Câu 31) Cho 7,68g hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2g Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là A. 2,3g. B. 3,2g. C. 4,48g. D. 4,42g. Câu 32) Điện phân 10 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây với cường độ dòng điện I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là A. 2,16. B. 1,544. C. 0,432. D. 1,41. Câu 33) Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29g este đó bằng một lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665g muối khan. Công thức của este đó là A. C2H4(COO)2C4H8. B. C4H8(COO)2C2H4. C. CH2(COO)2C4H8. D. C4H8(COO)2C3H6. Câu 34) Hòa tan hoàn toàn 25,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4g. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3g hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,81 mol. B. 1,95 mol. C. 1,8 mol. D. 1,91 mol. Câu 35) Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đktc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2g CuO. Giá trị của m là A. 11,94. B. 9,6. C. 5,97. D. 6,4. Page 2
  3. Câu 36) Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8g hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04g hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với A. 12%. B. 95%. C. 54%. D. 10%. ĐÁP ÁN 1A 2D 3A 4C 5C 6A 7D 8C 9C 10D 11A 12A 13B 14D 15A 16D 17C 18B 19D 20C 21B 22A 23A 24A 25C 26D 27D 28C 29C 30B 31B 32C 33B 34D 35A 36D 37D 38B 39B 40A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn A. Câu 2: 3 phương pháp này dùng điều chế kim loại đứng sau Al Chọn D. Câu 3: Khi điện phân NaCl nóng chảy, tại catot xảy ra sự khử Na+ còn tại anot xảy ra sự oxi hóa Cl- Chọn A. Câu 4: Điện phân nóng chảy muối clorua là phương pháp dùng điều chế kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ Chọn C. Câu 5: Chọn C: NH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Câu 6: Protein tốt CO2, H2O và N2 còn chất béo, tinh bột, cao su thiên nhiên khi đốt chỉ tạo CO2, H2O Chọn A. Câu 7: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là tơ visco và tơ xenlulozơ axetat Chọn D. Câu 8: Chọn C. Câu 9: Chọn C. Câu 10: Chọn B. Câu 11: Chọn A. Câu 12: Chọn A: C12H22O11. Câu 13: Chọn B: C17H35COOH. Câu 14: H2 khử được oxit của kim loại sau Al Chọn D. Câu 15: Chọn A. Câu 16: Chọn D. Câu 17: NH2CH2COOH tác dụng được với HCl và NaOH CH3COOH tác dụng được với NaOH CH3COOCH3 tác dụng được với HCl và NaOH Chọn C. Câu 18: Chọn B, gồm tơ capron, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), PVC, cao su buna. Page 3
  4. Câu 19: Chọn D. Câu 20: Cu dư + dung dịch AgNO3  dung dịch X X là Cu(NO3)2 Fe dư + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu Dung dịch Y là Fe(NO3)2 Chọn C. Câu 21: Chọn B, gồm a, b, c, e. (d) sai vì saccarozơ thủy phân tạo 2 loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ. (f) sai vì saccarozơ không phản ứng với H2. Câu 22: Chọn A: isoamyl axetat, phenylamoni clorua, vinyl axetat, glyxylvalin (Gly-Val), triolein Chọn A. Câu 23: Chọn A: TN2. Câu 24: X có thể là CH3COONH4, HCOONH3CH3 Chọn A. Câu 25: Y1 + NaOH  CH3COONa + H2O Y1 là CH3COOH xt Y + O2  Y1 Y là C2H5OH hoặc CH3CHO xt xt (C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O hoặc CH3CHO + ½ O2  CH3COOH) X có thể là CH3COOC2H5; CH3COOCH=CH2; CH3COO-CH(OH)-CH3 Chọn C. Câu 26: nNaOH = (8,633 – 6,675)/22 = 0,089 = nX MX = 6,675/0,089 = 75 Chọn D. Câu 27: nH2SO4 = nH2 = 0,15 mdd H2SO4 = 0,15.98/10% = 147g Bảo toàn khối lượng mdd Y = 5,2 + 147 – 0,15.2 = 151,9g Chọn D. Câu 28: MZ = 32 Z là CH3OH X là CH2=CH-COO-CH3 Chọn C. Câu 29: nCH3COOH = 0,2; nC2H5OH = 0,25 mCH3COOC2H5 = 0,2.88 = 17,6g H = 11,44.100%/17,6 = 65% Chọn C. Câu 30: mO = 36,1 – 28,1 = 8g nO = 0,5 = nX VX = 11,2 lít Chọn B. Câu 31: mFe2O3 + mCu phản ứng = 7,68 – 3,2 = 4,48g Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O; Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 x → 2x x ← 2x 160x + 64x = 4,48 x = 0,02 mFe2O3 = 0,02.160 = 3,2g Chọn B. I.t 2.(10.60 30) Câu 32: nAg+ = 0,004 < n 0,013 mAg = 0,004.108 = 0,432g Chọn C. e 96500 96500 Câu 33: nNaOH = 2neste và ancol, muối, este có số mol bằng nhau este hai chức dạng R(COO)2R’ R(COOK)2 = 1,665/0,0075 R = 56 nKOH = 0,015 neste = nmuối = 0,0075 Chọn B. R(COO)2R' = 1,29/0,0075 R' = 28 Câu 34: x = nNO x + y = 0,2 x = y = 0,1 y = nN2O 30x + 44y = 7,4 mmuối = mkim loại + 62ne + mNH4NO3 122,3 = 25,3 + 62(0,1.3 + 0,1.8 + 8nNH4NO3) + 80nNH4NO3 nNH4NO3 = 0,05 nHNO3 = 4nNO + 10nN2O + 10nNH4NO3 = 1,9 Chọn D. Câu 35: nCuO = 0,04; n↑ = 0,04 + 2+ CuO + 2H  Cu + H2O 0,04 → 0,08 Catot Anot 2+ - Cu + 2e  Cu 2Cl  Cl2 + 2e 0,04 ← (0,04 – 0,02) → 0,04 + 2H2O  4H + O2 + 4e 0,08 → 0,02 → 0,08 Bảo toàn ne 2nCu = 0,04 + 0,08 nCu = 0,06 m = mCuSO4 + mNaCl = 0,06.160 + 0,04.58,5 = 11,94 Chọn A. Câu 36: (C2H5NH3)2CO3 + 2NaOH  2C2H5NH2 + Na2CO3 + 2H2O (COONH3CH3)2 + 2NaOH  (COONa)2 + 2CH3NH2 + 2H2O x = nNa2CO3 2x + 2y = 0,2 x = 0,04 m(COONa)2 = 0,06.134 = 8,04g y = n(COONa)2 45.2x + 31.2y = 18,3.2.0,2 y = 0,06 Page 4
  5. Chọn D. Câu 37: 2 kim loại thu được là Ag và Cu Giả sử phản ứng vừa đủ 2nMg + 2nZn = 2nCu2+ + nAg+ 2.1,3 + 2x = 2.2 + 2 x = 1,7 (không đáp án) Dung dịch sau phản ứng chứa Mg2+, Zn2+ và Cu2+ dư x nValNa nên Z là (Ala)4 X là (Val)a(Ala)4 – a còn Y là (Val)b(Ala)4 – b a.nX + b.nY = 0,12 a.nX + b.nY = 0,12 (4 - a)nX + (4 - b)nY = 0,12 4nX + 4nY - a.nX - b.nY = 0,12 nX + n = 0,22 - 0,16 nX + nY = 0,06 a = 4 b = 1 nX < nY và a, b ≤ 4 nX = 0,02 nY = 0,04 Vậy E chứa 0,02 mol (Val)4; 0,04 mol Val(Ala)3 và 0,16 mol (Ala)4 0,02.(117.4 18.3) %mX .100% 11,86% Chọn A. 69,8 Page 5