Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 - Mã đề 123 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 - Mã đề 123 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_nam_2019_ma_de_123_tru.docx
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 - Mã đề 123 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 123 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Một quần thể tự thụ có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là: 0,4AA: 0,6aa. Theo lí thuyết thành phần kiểu gen ở F5 là bao nhiêu? A. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. B. 0,4AA: 0,6aa. C. 100%Aa. D. 0,4AA; 0,1Aa: 0,4aa. Câu 2. Phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen: A. Lai và phân tích cơ thể lai. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai các tính trạng tương phản. Câu 3. Khi nghiên cứu tuổi của quần thể, tuổi sinh thái là: A. Tuổi bình quần của quần thể. B. Thời gian sống thực tế của cá thể. C. Tuổi thọ do môi trường quyết định. D. Tuổi thọ trung bình của loài. Câu 4. Nhiễm sắc thể giới tính ruồi đực là A. XX. B. OX. C. OY. D. XY. Câu 5. Màu da của người do ít nhất 3 gen quy định theo kiểu A. tương tác cộng gộp. B. tương tác bổ sung. C. liên kết gen. D. hoán vị gen. Câu 6. Kiểu gen nào sau đây thể hiện sự di truyền liên kết gen? AB A. . B. AaBb. C. AaBbXY. D. AAaa. ab Câu 7. Ở người, đột biến gen trong ti thể gây A. dị tật tay, chân. B. vô sinh. C. chứng động kinh. D. não không phát triển. Câu 8. Nội dung nào sau đây không đúng? A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể. B. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều gia đoạn trung gian chuyển tiếp. C. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra đối với những loài thực vật và động vật ít di chuyển. D. Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí có vai trò của chọn lọc tự nhiên. Câu 9. Động vật nào sau đây có hình thức sinh sản phân đôi, có khả năng gây bệnh lỵ cho người? A. Amip. B. Giun đũa. C. Giun kim. D. Trùng roi. Câu 10. Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai là: A. Liên kết gen. B. Tương tác gen. C. Hiện tượng siêu trội. D. Xuất hiện gen mới ở đời con. Câu 11. Bộ ba 5’UAG 3’ trên mARN làm nhiệm vụ nào sau đây? A. Quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã. B. Quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. C. Mã hóa axit amin pheninalanin. D. Tổng hợp chuỗi pôlinuclêôtit. AB Câu 12. Kiểu gen bình thường cho tối đa bao nhiêu loại giao tử? ab A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 13. Loại ion nào sau đây tham gia vào quá trình truyền tin qua xináp hóa học? 2- 3+ + 2+ A. SO4 . B. Fe . C. NH4 . D. Ca . Câu 14. Trong dịch vị dạ dày của động vật ăn thịt có enzim? A. Tripxin. B. Lipaza. C. Pepsin. D. Mantaza.
- Câu 15. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu cấp độ A. dịch mã. B. phiên mã. C. tế bào. D. cá thể. Câu 16. Bộ phận nào tự phát xung điện để điều khiển tính tự động của tim? A. Trung ương thần kinh. B. Tâm thất phải. C. Nút xoang nhĩ. D. Tâm thất trái. Câu 17. Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được. A. trở lại môi trường ở dạng ban đầu. B. tái sử dụng nhờ sinh vật sản xuất. C. giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt. D. tích tụ ở sinh vật phân giải. Câu 18. Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa là A. đột biến gen. B. đột biến nhiễm sắc thể. C. biến dị xác định. D. biến dị cá thể. Câu 19. Mỗi phân tử ARN vận chuyển (tARN) đều có A. Nhiều bộ ba đối mã anticôđon. B. 4 loại nuclêôtit A,T,G,X. C. Một bộ ba đối mã anticôđon. D. Cấu trúc 2 mạch kép. Câu 20. Tiến hóa lớn là quá trình hình thành A. loài mới. B. vật nuôi và cây trồng. C. cá thể mới. D. các nhóm phân loại trên loài. Câu 21. Những nhân tố nào làm tăng kích thước của quần thể sinh vật? A. Sinh sản. B. Sinh sản, nhập cư, xuất cư. C. Sinh sản, nhập cư, tử vong, xuất cư. D. Sinh sản, nhập cư. Câu 22. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất, phân giải và lắng đọng 1 phần vật chất là A. Một chu trình sinh địa hóa. B. Sinh quyển. C. Hệ sinh thái. D. Quần xã. Câu 23. Hóa thạch, cho các nội dung: I. Hóa thạch là bằng chứng trực tiếp chứng minh sự tiến hóa của sinh giới. II. Xác sinh vật được bảo quản trong nhựa cây hỗ phách, trong băng tuyết là dạng hóa thạch. III. Than đá không phải là dạng hóa thạch. IV. Sinh vật từ khi xuất hiện cho đến nay ít hoặc không bị biến đổi được xem là hóa thạch sống ví dụ như con Sam. Có bao nhiêu nội dung đúng? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 24. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: UGG: triptophan, UUU: pheninalanin, XXU: prolin, GXU: alanin. Một đoạn của chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin: pheninalanin- triptophan- prolin- alanin thì trình tự nuclêôtit trên mạch gốc của gen quy định tổng hợp đoạn này là: A. 3’ AAAAXXGGAXGA 5’. B. 5’ AAAGXXGGAXGA 3’. C. 3’ AAAAXXXGAXGA 5’. D. 5’ AAAAXXGGAAUG 3’. Câu 25. Thủy triều đỏ là hiện tượng tảo nở hoa làm cho cá tôm chết, đây là mối quan hệ nào trong quần xã? A. Cạnh tranh khác loài. B. Kí sinh- vật chủ. C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Ức chế cảm nhiễm. Câu 26. Ở cá rô phi Việt Nam khi nghiên cứu giới hạn sinh thái về nhiệt độ, cho nội dung: I. 5,60C- 420C là giới hạn chịu đựng. II. 200C- 350C là khoảng thuận lợi giúp sinh vật sống tốt nhất. III. 5,60C- 200C khoảng chống chịu gây ức chế hoạt động sinh lí của sinh vật. IV. 350C- 420C là giới hạn trên. Có bao nhiêu nội dung đúng? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 27. Loại đột biến điểm nào sau không làm thay đổi chiều dài gen nhưng làm tăng 1 liên kết hiđrô? A. Thay 1 cặp G-X thành 1 cặp A-T. B. Thêm 1 cặp A-T. C. Thay 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X. D. Thêm 1 cặp G-X. Câu 28. Từ 4 loại nuclêôtit khác nhau ( A, U, G, X ) có tất cả bao nhiêu loại côđon có chứa nuclêôtit loại G? A. 38. B. 64. C. 61. D. 37. Câu 29. Từ các loài sinh vật: Tảo, giáp xác, cá, chim bói cá, diều hâu, cỏ, thỏ, mèo rừng, sâu, chim ăn sâu, giun đất, gà, cáo, vi sinh vật phân giải. Hình thành được bao nhiêu loại chuỗi thức ăn?
- A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 30. Có bao nhiêu bệnh, tật, hội chứng di truyền sau được phát hiện bằng phương pháp tế bào học? (1) Hội chứng Etuôt, (2) Hội chứng AIDS, (3) Bệnh máu khó đông, (4) Bệnh bạch tạng, (5) Hội chứng Patau, (6) Hội chứng Đao, (7) Bệnh phêninkêtô niệu, (8) Bệnh hồng cầu hình liềm, (9) Tật có túm lông vành tai. A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 31. Ở một loài thực vật, trong kiểu gen: có mặt hai gen trội (A, B) quy định kiểu hình hoa đỏ; chỉ có một gen trội A hoặc B quy định kiểu hình hoa hồng; không chứa gen trội nào quy định kiểu hình hoa trắng. Alen D quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen d quy định quả chua. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho F 1 dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn, F 2 thu được tỷ lệ kiểu hình như sau: 37,5% đỏ, ngọt : 31,25% hồng, ngọt : 18,75% đỏ, chua: 6,25% hồng, chua : 6,25% trắng, ngọt. Kiểu gen của F1 phù hợp với kết quả phép lai trên là: Ad Bd AD Bd A. hoặcB b . Aa B. hoặc B .b Aa aD bD ad bD Ad BD AD BD C. hoặcB b . Aa D. hoặc Bb . Aa aD bd ad bd BD Bd Câu 32. Phép lai P: ♀ XAXa x ♂ XaY biết hoán vị gen xảy ra cả đực và cái với tần số như nhau, mỗi gen bd bD quy định 1 tính trạng, trội - lặn hoàn toàn. Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng? I. F1 xuất hiện 40 loại kiểu gen. II. Nếu có xét đến giới tính thì F1 xuất hiện 16 loại kiểu hình. III. Cho con cái P lai phân tích đời con có kiểu gen XaXa luôn chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 6,25%. IV. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội tất cả 3 gen luôn bằng đồng hợp lặn. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Ab Ab Câu 33. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen x Cho biết mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân là aB aB ab hoàn toàn giống nhau, kiểu hình lông thẳng, đuôi ngắn có kiểu gen là . Kết quả nào dưới đây không phù hợp với ab tỉ lệ kiểu hình lông thẳng, đuôi ngắn ở đời con? A. 1%. B. 4%. C. 4,84%. D. 9%. Câu 34. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen có kiểu hình thân cao lai với thân thấp, đời con có 62,5% cây thân thấp: 37,5% cây thân cao. Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng? I. Cây thân thấp ở thế hệ P dị hợp về 1 cặp gen. II. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. III. Cây thân cao P dị hợp 2 cặp gen đem lai phân tích đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:3. IV. Có 3 dòng thuần chủng về tính trạng thân cao. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 35. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng (P), thu được F 1. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F 2. Tính theo lí thuyết, trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ? 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2 Câu 36. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa trắng thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ thuần chủng được hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên hợp tử F1 để gây đột biến tứ bội hóa. Các hợp tử đột biến phát triển thành cây tứ bội. Cho các nội dung: I. Các cây tứ bội F1 có kiểu gen AAaaBb. II. Cây tứ bội F1 giảm phân cho 9 loại giao tử với tỉ lệ: 16:4:4:4:4:1:1:1:1. III. Cho cây tứ bội F1 giao phấn với cây lưỡng bội thân thấp, hoa trắng thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con: 25 cây thân cao, hoa đỏ : 5 cây thân cao, hoa trắng : 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng.
- IV Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được F2. Lấy ngẫu nhiên 1 cây ở F2, xác suất để thu được cây thân cao, hoa đỏ là 35/1296 Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 37. Ở một quần thể thực vật , xét gen A nằm trên NST thường có 3 alen A1, A2, A3, trong đó A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn A2 và A3 ; alen A2 quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với A3 , alen A3 quy định hoa màu trắng. Quần thể đang cân bằng về di truyền , có tần số alen A1, A2, A3 lần lượt là 0,3 ; 0,1 ; 0,6. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? I. Cấu trúc di truyền quần thể này là 0,09A1A1: 0,06A1A2: 0,36A1A3:0,36A3A3. II. Tỷ lệ kiểu hình của quần thể là 51% hoa đỏ : 13% hoa vàng: 36% hoa trắng. 3 III. Trong số các cây hoa đỏ, cây thuần chủng chiếm tỷ lệ . 17 IV. Giả sử loại bỏ hết tất cả các cây hoa vàng và hoa trắng, sau đó cho các cây hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ 240 13 36 kiểu hình ở đời con : hoa đỏ : hoa vàng: hoa trắng. 289 289 289 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Bd Câu 38. Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán bD vị gen giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, có bao nhiêu loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên? A. 8. B. 2. C. 4. D. 16. Câu 39. Ở ruồi giấm, phân tử prôtêin bậc 1 biểu hiện tính trạng đột biến mắt trắng so với phân tử prôtêin biểu hiện tính trạng mắt đỏ thì kém 1 axit amin và có 2 axit amin bị đổi mới. Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng? I. Đoạn gen bị đột biến mất tối thiểu là 10,2A0. II. Đột biến có thể xảy ra 3 triplet liên tiếp. III. Đây là dạng đột biến điểm . IV. Đột biến không làm thay đổi liên kết hiđrô của gen. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 40: Cho sơ đồ phả hệ: ` Quy ước I : Nam không bị bệnh 1 2 3 4 : Nam bị bệnh : Nữ không bị bệnh : Nữ bị bệnh II 5 6 7 8 9 10 III 11 12 13 14 ? Biết rằng không có các đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong các nội dung sau đây, có bao nhiêu nội dung đúng? I. Bệnh do gen lặn quy định nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y. 5 II. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.12 – III.13 trong phả hệ này là . 6 III. có 10 người trong phả hệ xác định chính xác kiểu gen. IV. Ở nam giới chỉ cần 1 gen lặn đã gây bệnh. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
- HẾT ĐỀ 123 1. B 2. A 3. B 4. D 5. A 6. A 7. C 8. C 9. A 10. C 11. B 12. B 13. D 14. C 15. B 16. C 17. C 18. D 19. C 20. D 21. D 22. A 23. B 24. A 25. D 26. C 27. C 28. D 29. B 30. A 31. A 32. B 33. D 34. D 35. A 36. C 37. A 38. C 39. B 40.A