Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 001 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình

doc 4 trang thaodu 4870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 001 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_ma_de_001_so_giao_duc_va_d.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 001 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: Mã đề thi: 001 Số báo danh: Câu 1: Cho mặt cầu S có diện tích bằng 4 . Thể tích khối cầu S bằng: 4 16 A. 16 .B. .C. .D. .32 3 3 Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng: A. 0. B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 1; 3 và B 0; 3; 1 . Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn AB . Một vectơ pháp tuyến của có tọa độ là: A. n 2; 4; 1 . B. n 1; 0; 1 . C. n 1; 1; 2 . D. n 1; 2; 1 . Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó? A. Nghịch biến trên khoảng 1; 1 . B. Đồng biến trên khoảng 0; + . C. Đồng biến trên khoảng D. 0 ;Nghịch 1 . biến trên khoảng ; 0 . Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log2 x log4 x log16 x 7 là: A. B.1 6 . C. 2. D.4 . 2 2. 1 Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f x là: x 1 1 A. .B. . ln x C.C .D. . ln x C C x2 x2 Câu 7: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 . Thể tích khối lập phương đó bằng: A. 64. B. C. D. 27. 8. 1. x y z 1 Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Một vectơ chỉ phương của d là: 2 1 2 A. u 2; 1; 2 . B. u 0; 0; 1 . C. u 2; 6; 2 . D. u 0; 0; 1 . Câu 9: Môđun của số phức z ( 4 3i).i bằng: A. 7. B. 5.C. 3.D. 4. Câu 10: Cho a, b là các số thực dương, a 1 và n 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. B.log b log bn. C.log b n log b. D.log b logn b. log b log b. an a an a an a an n a Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (Oxy)? A. (a) : z + 1 = 0. B. (b) : x + z + 1 = 0. C. (g) : y + 1 = 0. D. (j ) : x + 1 = 0. Câu 12: Với k và n là các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây sai? Ak A. C k C n k . B. C k n . C. C k 1 C k C k . D. C k C n. n n n k! n n n 1 n k Câu 13: Cho cấp số nhân un có u1 1, u2 2 . Giá trị của u2019 bằng: A. u 22018. B. u 22018. C. u 22019. D. u 22019. 2019 2019 2019 2019 1 1 1 Câu 14: Cho f x dx 3 và g x dx 2, khi đó f x 2g x dx bằng: 0 0 0 A. 1. B. C. D. 5. - 1. 7. Trang 1/4 - Mã đề thi 001
  2. Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x4 4x2 5 . B. y x3 4x2 3 . C. y x4 4x2 3. D. y x4 4x2 3 . Câu 16: Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 1 B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng . 3 C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log2 4x 8 log2 x 3 là: A. ;2. B. 3; . C. 2; . D. 1; . 3 Câu 18: Hàm số y f (x) có đạo hàm f ' x x4 x2 x 2 , x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 3.B. 2.C. 1.D. 4. Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn z 2i.z 1 17i . Khi đó z bằng: A. z 6. B. . z 146 C. . z 10 D. . z 58 Câu 20: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa (P) : x 2y 2z 0 và (Q) : x 2y 2z 12 0 bằng: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 2 Câu 21: Ký hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 11 .0 Khi đó giá trị của biểu thức 2 2 A | z1 | | z2 | bằng: A. 2 11. B. 22. C. 11. D. 24. Câu 22: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và đi qua điểm A 2; 0; 0 có phương trình là: A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22. B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 11. C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22. D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22. Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y 2x2 x 1 và y x2 3 bằng: 9 5 A. . B. . C. 4. D. 2. 2 2 Câu 24: Hàm số y ex sin 2x có đạo hàm A. y' ex sin 2x cos2x . B. y' ex sin 2x cos2x . C. y' ex sin 2x 2cos2x . D. y' ex cos2x. m 1 x 5m Câu 25: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là đường thẳng .y 1 2x m 1 A. m 1. B. m . C. m 2. D. m 1. 2 Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA SB SC SD 4 11 , đáy ABCD là hình vuông cạnh 8. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: A. 256.B. 32. C. 128. D. 64. Câu 27: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng: 3 2 3 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 a Câu 28: Cho hai số thực a, b thỏa mãn 2log a 2b log a log b và a 2b 0 . Khi đó bằng: 3 3 3 b A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 2/4 - Mã đề thi 001
  3. Câu 29: Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x 2 2m 0 có ba nghiệm thực phân biệt. A. 0 m 4. B. 0 m 2. C. D.0 m 4. 0 m 2. Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a , gọi M là trung điểm của SC. Tính côsin của góc là góc giữa đường thẳng BM và (ABC). 7 2 7 21 5 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 14 7 7 7 Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) x sin2x là: 1 1 x 1 1 1 x 1 A. cos2x sin2x. B. cos2x sin2x C. C. cos2x sin2x C. D. cos2x sin2x. 2 4 2 4 2 4 2 4 2 Câu 32: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 x 2x 3 log2 x 3 3 bằng: A. – 2. B. – 4. C. 9. D. 2. Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , (SAC )  ABC , AB 3a , BC 5a . Biết rằng SA 2a 3 và S·AC 300 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) bằng: 3 17 6 7 3 7 12 A. a. B. a. C. a. D. a. 4 7 14 5 3 ln x a a Câu 34: Cho dx ln 3 c ln 2 với a, b, c ¥ * và phân số tối giản. Giá trị của a b c bằng: 2 1 x 1 b b A. 8. B. 7. C. 6. D. 9. x 2 y 1 z Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x y z 3 0 và đường thẳng d : . 2 1 3 Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên (P) có phương trình là: x y 1 z 2 x y 1 z 2 x y 1 z 2 x y 1 z 2 A. . B. . C. . D. . 5 8 13 2 7 5 4 3 7 2 3 5 Câu 36: Xét các số phức z thỏa mãn z 3 2i 2 . Giá trị nhỏ nhất của 2z 6 5i bằng: 3 5 A. 3. B. 5. C. . D. . 2 2 Câu 37: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ sao cho f x f 1 x , x ¡ và f 0 1, f 1 2019 . 1 Giá trị của f x dx bằng: 0 A. 2020. B. 2019. C. 1010. D. 2019. Câu 38: Tại SEA Games 2019, môn bóng chuyền nam có 8 đội bóng tham dự, trong đó có hai đội Việt Nam và Thái Lan. Các đội bóng được chia ngẫu nhiên thành 2 bảng có số đội bóng bằng nhau. Xác suất để hai đội Việt Nam và Thái Lan nằm ở hai bảng khác nhau bằng: 3 4 3 11 A. . B. . C. . D. . 7 7 14 14 Câu 39: Một khối đồ chơi gồm một khối nón (N) xếp chồng lên một khối trụ (T). Khối trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r1, h1 . Khối nón (N) có bán kính đáy và 2 chiều cao lần lượt là r , h thỏa mãn r r và h h (tham khảo hình vẽ bên). Biết 2 2 2 3 1 2 1 rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 124 cm3 . Thể tích khối nón (N) bằng: A. 16 cm3. B. 15 cm3. C. 108 cm3. D. 62 cm3. Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 3mx 2 3x 6m đồng3 biến trên khoảng 0; là: A. ; 1. B. ; 2. C. ; 0. D. 2; . Trang 3/4 - Mã đề thi 001
  4. Câu 41: Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB . Mặt phẳng MA D cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện A B C D MKCD bằng: 7 7 1 17 A. . B. . C. . D. . 24 17 24 24 Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 3 z z 2 z z 12 và z 2 3i z 4 i ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f 2sin x 1 m có nghiệm thuộc nửa khoảng 0; là: 6 A. 2; 0. B. 0; 2. C.  2; 2 . D. 2; 0 . Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 biết A 0; 0; 0 , B(1; 0; 0) , D(0; 1; 0), A1(0; 0; 1) . Gọi P : ax by cz 3 0 (với a, b, c ¢ ) là phương trình mặt phẳng chứa CD1 và tạo với mặt phẳng BB1D1D một góc có số đo nhỏ nhất. Giá trị của T a b c bằng: A. 1. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 45: Một chiếc cổng có hình dạng là một parabol (P) có kích thước như hình vẽ, biết chiều cao cổng bằng 4m , AB 4m . Người ta thiết kế cửa đi là một hình chữ nhật CDEF (với C , F AB; D, E (P) ), phần còn lại (phần tô đậm) dùng để trang trí. Biết chi phí để trang trí phần tô đậm là 1.000.000 đồng/ m2 . Hỏi số tiền ít nhất dùng để trang trí phần tô đậm gần với số tiền nào dưới đây? A. 4.450.000 đồng. B. 4.605.000 đồng. C. 4.505.000 đồng. D. 4.509.000 đồng. Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho A 0; 1; 1 , B 2; 1; 1 , C 4; 1; 1 và P : x y z 6 0 . Xét điểm    M a; b; c thuộc P sao cho MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2a 4b c bằng: A. 6. B. 12. C. 7. D. 5. Câu 47: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số y e3 f 2 x 1 3 f 2 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1; 3 . C. ; 2 . D. 2; 1 . Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau x 6 3x 4 m3x 3 4x 2 mx 2 0 đúng với mọi x 1; 3 . Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 49: Ông A vay ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,67% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ đó, ông A cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi) A. 17 tháng. B. 19 tháng. C. 18 tháng. D. 20 tháng. Câu 50: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x trên đoạn 0; 9 có đồ thị như hình vẽ bên (là đường nét đậm gồm hai nữa đường tròn và một đoạn thẳng). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f 2 f 9 . B. f 2 f 9 . C. f 2 f 6 . D. f 0 f 6 . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 001