Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

pdf 7 trang thaodu 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_ma_de_123_nam_hoc_2019_202.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. CỤM NBHL ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THI CHUNG THỨ NHẤT Năm học: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên thí sinh: Mã đề thi 123 Số báo danh: 2 Câu 1: Bất phương trình log4log22051 xxx có tập nghiệm là 5 A.  2 ;1 . B. 1;3 . C.  ;23;.  D. 3 ; . x Câu 2: Cho các hàm số ya ; yx l o gb ; yx l o gc có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b c a . B. a c b . C. c b a . D. c a b . Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y 6x . 6x A. y 6x ln 6 . B. y 6x . C. y . D. yx .6x 1 . ln6 Câu 4: Cho fx và gx là các hàm số liên tục trên . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. fxxfxCC d. B. kfxxkfxx dd k * . C. fxgxxfxxgxx .dd .d . D. fxg xxfxxg xxddd . 5x Câu 5: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 1 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 6: Gọi r, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một hình nón. Khẳng định nào sau đây đúng? A. l2 h 2 r 2 . B. h2 l 2 r 2 . C. r2 h 2 l 2 . D. l h r . Câu 7: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi S1 là tổng S1 diện tích của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng S2 A. 1. B. 1,2 . C. 2 . D. 1,5. Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi GG12, lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau đây sai? 2 A. G G// ABD . B. G G AB . 12 12 3 C. G12 G// ABC . D. Ba đường thẳng BG12, AG và CD đồng quy. Trang 1/7 - Mã đề thi 123
  2. Câu 9: Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số yx 2 . Tính F 25 . A. 5 . B. 25 . C. 625. D. 125 . Câu 10: Cho hàm số bậc bốn trùng phương yfxaxbxc 42 có đồ thị như hình vẽ: Số nghiệm thực của phương trình fxfx2 30 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 11: Thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. rh2 . B. rh2 . C. 3. rh2 D. rh2 . 3 3 2 Câu 12: Cho a 0 và P a a 3 . . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 7 2 A. Pa 6 . B. Pa 6 . C. Pa 3 . D. Pa 5 . Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số fxxx 4245 trên đoạn  2;3 bằng A. 13. B. 1. C. 5. D. 50. Câu 14: Cho hàm số y f x () có bảng biến thiên như sau: 2019 Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là fx A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 15: Cho hàm số fx có đạo hàm fxxxxx  12 24 . Tìm số điểm cực trị của hàm số yfx . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 16: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2a là 8a3 A. 4.a3 B. 2.a3 C. . D. 8.a3 3 2 Câu 17: Mặt cầu S tâm O có diện tích bằng 400 cm . Mặt phẳng P cách tâm O một khoảng bằng 6cm và cắt mặt cầu S theo thiết diện là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r 40 cm . B. r 8 cm . C. r 7 cm . D. r 10 cm. Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 2 . B. 2;0 . C. 0;2 . D. 0; . Trang 2/7 - Mã đề thi 123
  3. 1 Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x3 . x x4 x4 A. fxdxxC ln . B. fxdxxC ln . 4 4 1 1 C. fxdxxC 3 2 . D. fxdxxC 3 2 . x2 x2 Câu 20: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? a A. loglog.log abab . B. logloglog ba. b aal o g C. l o g . D. logloglog abab . bbl o g 3 Câu 21: Tập xác định của hàm số yx 12 là 1 1 A. ;. B. 0 ; . C. ;. D. . 2 2 Câu 22: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó? yx l og . yx l o g . yx log . A. yx log1 . B. 3 C. 2 D. 2 3 Câu 23: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x 2 x 3 x 2 x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 13 7 1 Câu 24: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x . x A. 68. B. 286x7 . C. 1716. D. 286 . Câu 25: Tập hợp M có 30 phần tử. Số các tập con gồm 5 phần tử của M là 5 4 5 5 A. 30 . B. A30 . C. C30 . D. 30 . Câu 26: Phương trình cossin122xx có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0 ; ?  A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 27: Cho hình chóp S A. B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích của khối chóp S A. B C bằng a3 3a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 8 Câu 28: Một hộp chứa 6 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu và không có hai viên nào có số thứ tự trùng nhau. 74 48 381 43 A. . B. . C. . D. . 455 91 455 91 cos x Câu 29: Tìm các hàm số fx biết rằng fx . 2sin x 2 sin x sin x A. f x C . B. f x C . 2 cos x 2 2 sin x 1 1 C. f x C . D. f x C . 2 sin x 2 cos x Câu 30: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện? Trang 3/7 - Mã đề thi 123
  4. A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 31: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A. 1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 . B. 1;3;7;11;15. C. 1 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12. D. 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 . Câu 32: Cho hình chóp S A. B C . Gọi M N,, P lần lượt là trung điểm của S A,, S B S C . Tỉ số thể tích V S. ABC bằng VS. MNP A. 2. B. 8. C. 3. D. 12. Câu 33: Đường cong như hình vẽ bên dưới là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây? y f(x)=x^3-3x^2+4 x A. y x x 3234. B. y x 12 x 2 . C. yx 3 3 . D. yxx 4221. Câu 34: Cho hình lăng trụ ABCA. B C có thể tích bằng 96 cm3 . Gọi MNP, , theo thứ tự là trung điểm các cạnh CCBC, và BC . Tính thể tích của khối chóp A M. N P . A. 8 cm . 3 B. 32 .cm3 C. 24 cm3 . D. 1 6 cm . 3 x 3 Câu 35: Cho đường cong Cy : và đường thẳng dyxm:3 . Tìm tất cả các giá trị của m để x 1 d và C cắt nhau tại hai điểm phân biệt AB, sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng 3 . A. m 1. B. m 0. C. m 2. D. m 1. Câu 36: Cho hình lập phương ABCD A B C D Gọi MN, lần lượt là trung điểm của các cạnh ABBC,. Góc giữa hai đường thẳng MN và CD bằng A. 30o B. 45.o C. 60.o D. 90 .o Câu 37: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2.a Thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đã cho bằng a3 2 a3 A. . B. . C. a3. D. 2. a3 3 3 9xm Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên từng khoảng mx 1 xác định của nó? Trang 4/7 - Mã đề thi 123
  5. A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. Vô số. 2 x Câu 39: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là x 3 A. y 3. B. y 1. C. x 3. D. x 2 . Câu 40: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số yxmxx 3233 có hai điểm cực trị là A. 1;3 . B. ; 3  3; . C. 1 ;2 4 ; . D.  1;3 . Câu 41: Cho hai hàm số y f x và y g x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4 và thỏa mãn các hệ thức: fg 1 1 4 , g x x f x . , f x x g x Giá trị của fg 44 bằng A. l n3 . B. 1. C. l n 2 . D. 2l n2 . 43x Câu 42: Tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm số y cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có 21x diện tích bằng A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 . Câu 43: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4726xx 32mm có nghiệm x 1;3 . A. 35 . B. 20 . C. 22. D. 21. Câu 44: Cho một tứ diện đều S A B C có chiều cao h . Ở ba góc của tứ diện, người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích khối tứ diện đều ban đầu. Tìm x . h h h h A. x . B. x . C. x . D. x . 3 2 3 4 3 3 3 6 2 Câu 45: Nếu phương trình log222xmxm log20 ( m là tham số) có hai nghiệm thực phân biệt 22 x1 , x2 thỏa mãn xx12 12 thì giá trị của biểu thức xx12 bằng A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 48 . Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g x 3 f x m x m x m nghịch biến trên khoảng 0;3 ? Trang 5/7 - Mã đề thi 123
  6. A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 22 xy 22 Câu 47: Cho các số thực x , y dương thỏa mãn log2132 2 xyxy . Tìm giá trị nhỏ 3xyx 22xxyy22 nhất của biểu thức P . 2xyy 2 5 1 3 15 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 48: Hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3 fxxxxxx 332 33313231 2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 49: Cho tứ diện A B C D có B C a , C D a 3 , BCDABCADC  90 . Số đo góc giữa hai đường thẳng BC và AD bằng 60. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A B C D bằng a 3 a 7 A. a 3 . B. a . C. . D. . 2 2 Câu 50: Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a . Các điểm EF, lần lượt là trung điểm CB và CD . Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng AEF . 7a2 17 a2 17 a2 17 7a2 17 A. . B. . C. . D. . 24 4 8 12 HẾT Mã 123 Câu 1 D 26 A 2 D 27 C 3 A 28 A 4 C 29 C 5 A 30 B 6 A 31 B 7 A 32 B 8 B 33 A 9 C 34 D 10 C 35 C 11 A 36 B 12 B 37 A 13 B 38 A 14 D 39 C 15 C 40 B 16 D 41 B Trang 6/7 - Mã đề thi 123
  7. 17 B 42 D 18 B 43 D 19 B 44 D 20 D 45 D 21 C 46 D 22 A 47 A 23 C 48 C 24 D 49 D 25 C 50 A Trang 7/7 - Mã đề thi 123