Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Mã đề 138 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có đáp án)

pdf 28 trang thaodu 7840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Mã đề 138 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2019_ma_de_138_so_giao.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Mã đề 138 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NAM ĐỊNH NĂM 2019 Bài thi môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 138 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . (Đề thi gồm 06 trang) Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho điểm AB(2;1;3) ,( 0;3;1) . Trung điểm của AB có tọa độ là 31 A. (1;2;2) . B. (2; 4; 4) . C. 1; ; . D. (2;1; 2 ) . 22 1 4 4 Câu 2. Cho ∫ fx( )d x= 2 và ∫ fx( )d x=5 , khi đó ∫ fx( )d x bằng 0 1 0 A. 6 . B. 10. C. 7 . D. −3 . Câu 3. Cho hình nón có đường cao và đường kính đáy cùng bằng 2a . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, diện tích thiết diện bằng A. 8a2 . B. a2 . C. 2a2 . D. 4a2 . 23x − Câu 4. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? x +1 A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. B. Hàm số nghịch biến trên tập . C. Hàm số đồng biến trên (−∞;1 − ) và (−1; +∞) . D. Hàm số nghịch biến trên \1{− } . Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = −1, công bội q = 2 . Giá trị của u20 bằng 20 19 20 A. −2 . B. −2 . C. 219 . D. 2 . Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn zi(2−+) 12 i = 1. Tính mô đun của số phức z . 29 5 29 A. z = 29. B. z = 29 . C. z = . D. z = . 3 3 Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây A. yx=−+42 x 1. B. yx=−+4241 x . C. yx=−+4241 x +. D. yx=−−4241 x . 3 Câu 8. Đặt log 5 = a , khi đó log bằng 3 3 25 1 a 1 A. . B.12− a . C.1− . D.1+ a . 2a 2 2 Trang 1/6 - Mã đề 138.
  2. Câu 9. Cho hàm số y= fx( ) , có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 5. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng −1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −6. Câu 10. Cho hàm số y= fx( ) xác định trên \1{ } , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số fx( ) =22 x + x là 2x 2x A. xC2 ++. B. xC2 ++2x .ln 2 . C. 2++ 2x .ln 2 C . D. 2 ++C . ln 2 ln 2 Câu 12. Cho hàm số y= fx( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ thị hàm số y= fx( ) cắt đường thẳng y = −2019 tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 0 . Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức zi=−+45 có tọa độ là A. (−4;5) . B. (−−4; 5) . C. (4;− 5) . D. (5;− 4) . x − 2 Câu 14. Biết đồ thị hàm số y = cắt trục Ox , Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B . Tính diện tích x +1 S của tam giác OAB . 1 A. S =1. B. S = . C. 2 . D. 4 . 2 Câu 15. Cho đường thẳng d cố định và một số thực dương a không đổi. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d bằng a là A. Mặt cầu. B. Mặt trụ. C. Mặt nón. D. Đường tròn. 2 22 Câu 16. Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình zz−2 += 50. Giá trị của biểu thức zz12+ bằng A. 14. B. −9 . C. −6 . D. 7 . Trang 2/6 - Mã đề 138.
  3. Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Px) :2− 3z += 1 0. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) .        A. n1 (2; 3;1) . B. n2 =(2; − 3;1) . C. n3 (2;0;− 3) . D. n4 (2;− 3; 0) . Câu 18. Cho phương trình log23xx− 10log += 1 0 . Phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm thực? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (Sx) : 2+ y 22 +− z2 x − 2 y +−= 6 z 11 0 . Tọa độ tâm mặt cầu (S ) là I( abc;;). Tính abc++. A. −1. B.1. C. 0 . D. 3 . 4 Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=++1 trên đoạn [−−3; 1] bằng x A. −3 . B. −4 . C. 5. D. −5 . 9  8  Câu 21. Trong khai triển  x +  , số hạng không chứa x là  x 2  A. 84 . B. 43008 . C. 4308 . D. 86016 . Câu 22. Trong không gian Oxyz . Đường thẳng ∆ đi qua M (1; 2− 3 ) nhận vectơ u (−1; 2;1) làm vectơ chỉ phương có phương có phương trình là xy++−123 z xy−−+123 z A. = = . B. = = . −12 1 1− 21 xy−−−123 z xy−−+123 z C. = = . D. = = . 12− 1 −12 1 Câu 23. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là 1 1 A. V= Sh . B. V= 3 Sh . C. V= Sh . D. V= Sh . 3 2 Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối chóp S. ABC bằng a3 a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 4 2 4 Câu 25. Tập xác định D của hàm số yx=log2 ( + 1) là A. D =(0; +∞) . B. D =( −1: +∞) . C. D =[ −1; +∞) . D. D =[0; +∞) . Câu 26. Cho khối lăng trụ ABC. A′′′ B C có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện BAA'' C C . 3V 2V V V A. . B. . C. . D. . 4 3 2 4 Trang 3/6 - Mã đề 138.
  4. Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thang vuông tại A và D , SA⊥ ( ABCD) . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 450 , E là trung điểm của SD , AB=2, a AD = DC = a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( ACE) 2a 4a 3a A. . B. . C. a . D. . 3 3 4 22 Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (Sx) :1( −) + y2 +−( z 29) =. Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm A(1; 3; 2 ) có phương trình là A. xy+−=40. B. y −=30. C.3y −= 10. D. x −=10. 2 Câu 29. Tính tích các nghiệm thực của phương trình 23xx−+1= 23. A. −3log2 3 . B. −log2 54 . C. −1. D. 1− log2 3. Câu 30. Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên và có đồ 4 thị như hình vẽ bên. Giá trị của ∫ fx( )d x bằng −4 A. 4 . B.8 . C. 12. D. 10. 2 Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (Sx) :22+ y +−( z 14) = và điểm A(2; 2; 2) . Từ A kẻ ba tiếp tuyến AB,, AC AD với BCD,, là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng (BCD) . A. 2x+ 2 yz +−= 10. B. 2x+ 2 yz +−= 30. C. 2x+ 2 yz ++= 10. D. 2x+ 2 yz +−= 50. Câu 32. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M và P lần lượt là trung điểm của AB, CD ; điểm N thuộc đoạn AD sao cho AD= 3 AN . Tính thể tích tứ diện BMNP. V V V V A. . B. . C. . D. . 4 12 8 6 Câu 33. Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong yx=(1 − x) và yx=3 − x có diện tích bằng 37 5 8 9 A. . B. . C. . D. . 12 12 3 4 Câu 34. Cho hàm số fx( ) =2019xx − 2019− . Tìm số nguyên m lớn nhất để fm( ) ++< f(2 m 2019) 0 . A. −673 . B. −674 . C. 673. D. 674 . Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho các điểm Mm( ;0;0) , N( 0; n ;0) , P( 0;0; p) không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn mnp22++ 2 =3 . Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng (MNP) . 1 1 1 A. . B. 3 . C. . D. . 3 3 27 Trang 4/6 - Mã đề 138.
  5. Câu 36. Cho hàm số fx( ) = x32 − 3 x. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số gx( ) = f( x) + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. A. 3. B. 10. C. 4 . D. 6 . Câu 37. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2019;2019] để phương trình xm23+( +24) x +=( m − 1) x + 4 x có nghiệm là ? A. 2011. B. 2012 . C. 2013. D. 2014 . (12− 5iz) ++ 17 7 i Câu 38. Trong các số phức z thỏa mãn =13. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . zi−−2 3 13 5 1 A. . B. . C. . D. 2 . 26 5 2 1 xy22 Câu 39. Biết rằng parabol yx= 2 chia hình giới hạn bởi elip có phương trình +=1 thành hai 24 16 1 S1 phần có diện tích lần lượt là SS12, với SS12< . Tỉ số bằng S2 43π + 42π − 43π + 83π − A. . B. . C. . D. . 83π − 82π + 12π 12π Câu 40. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh trên thành hàng ngang để chụp ảnh. Tính xác suất để không có 2 học sinh nữ nào đứng cạnh nhau. 65 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 66 66 99 22 Câu 41. Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm liên tục trên [0;1], thỏa mãn 1 2 ( f'484,0;1( x)) + fx( ) = x2 + ∀∈ x[ ] và f (12) = . Tính ∫ fx( )d x. 0 1 4 21 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 4 Câu 42. Cho hàm số fx( ) xác định và liên tục trên và có đạo hàm fx′( ) thỏa mãn f′( x) =−++(1 x)( x 2) gx( ) 2018 với gx( ) < 0 ;∀∈x . Hàm số yf=(1 −+ x) 2018 x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào? A. (1; +∞). B. (0;3) . C. (−∞;3) . D. (4; +∞) . Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình (3xx+2 − 33)( −< 2m) 0 chứa không quá 9 số nguyên? A. 3281. B.3283. C.3280. D. 3279. m Câu 44. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số yx=32 −3 x − 95 x −+ có 5 2 điểm cực trị? A. 62 . B. 63. C. 64 . D. 65. Trang 5/6 - Mã đề 138.
  6. Câu 45. Cho hàm số y= fx( ) , biết tại các điểm A , B , C đồ thị hàm số y= fx( ) có tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. fx′′′( CAB) << fx( ) fx( ) . B. fx′′′( ABC) << fx( ) fx( ) . C. fx′′′( AC) << fx( ) fx( B) . D. fx′′′( B) << fx( AC) fx( ) . Câu 46. Cho tứ diện ABCD có CD= a 2 , ∆ABC là tam giác đều cạnh a , ∆ACD vuông tại A . Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng ( ABD). Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 4π a3 π a3 π a3 3 A. . B. . C. 4π a3 . D. . 3 6 2 35 Câu 47. Xét các số phức w , z thỏa mãn wi+= và 5w=+−( 2 i)( z 4) . Tìm giá trị lớn nhất của 5 biểu thức Pz= −2i + z −− 6 2i . A. 7 . B. 2 53 . C. 2 58 . D. 4 13 . Câu 48. Cho xy, ∈ thỏa mãn xy+ ≠−1 và x22+ y + xy =++ x y 1. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn xy nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = . Tính Mm+ . xy++1 1 2 1 1 A. . B. − . C. . D. − . 3 3 2 3 22 2 Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu (Sx1 ) :( −+−+−= 1) ( y 1) ( z 2) 16 và 2 22 (Sx2 ) :( + 1) +−( y 2) ++( z 19) = cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn với tâm là I( abc;;). Tính abc++. 7 1 10 A. . B. − . C. . D.1. 4 4 3 2m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình xxlog+= 1 log 9 x + 1 có hai Câu 50. 39( ) ( ) nghiệm thực phân biệt. A. m∈−( 1; 0 ) . B. m∈−( 2;0) . C. m∈( −1; +∞). D. m∈−[ 1; 0 ) . ___ HẾT ___ Họ tên, chữ ký của Giám thị số 1: Họ tên, chữ ký của Giám thị số 2: Trang 6/6 - Mã đề 138.
  7. Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 138 1 A 289 1 C 368 1 B 491 1 A 138 2 C 289 2 B 368 2 B 491 2 C 138 3 C 289 3 C 368 3 B 491 3 B 138 4 C 289 4 A 368 4 B 491 4 A 138 5 B 289 5 C 368 5 C 491 5 B 138 6 B 289 6 A 368 6 A 491 6 B 138 7 B 289 7 B 368 7 A 491 7 C 138 8 B 289 8 C 368 8 C 491 8 B 138 9 C 289 9 B 368 9 C 491 9 C 138 10 C 289 10 C 368 10 C 491 10 C 138 11 A 289 11 B 368 11 C 491 11 C 138 12 A 289 12 A 368 12 A 491 12 B 138 13 A 289 13 A 368 13 A 491 13 A 138 14 C 289 14 B 368 14 A 491 14 A 138 15 B 289 15 A 368 15 B 491 15 A 138 16 C 289 16 C 368 16 C 491 16 C 138 17 C 289 17 C 368 17 C 491 17 A 138 18 C 289 18 A 368 18 A 491 18 C 138 19 A 289 19 C 368 19 C 491 19 B 138 20 B 289 20 B 368 20 B 491 20 C 138 21 B 289 21 C 368 21 B 491 21 C 138 22 D 289 22 B 368 22 C 491 22 B 138 23 A 289 23 D 368 23 B 491 23 D 138 24 B 289 24 B 368 24 D 491 24 B 138 25 B 289 25 B 368 25 B 491 25 B 138 26 B 289 26 B 368 26 B 491 26 B 138 27 B 289 27 B 368 27 B 491 27 B 138 28 B 289 28 B 368 28 B 491 28 B 138 29 B 289 29 B 368 29 B 491 29 B 138 30 B 289 30 D 368 30 B 491 30 B 138 31 D 289 31 B 368 31 A 491 31 B 138 32 B 289 32 B 368 32 D 491 32 A 138 33 A 289 33 C 368 33 B 491 33 B 138 34 B 289 34 A 368 34 B 491 34 B 138 35 C 289 35 D 368 35 A 491 35 C 138 36 D 289 36 C 368 36 C 491 36 C 138 37 C 289 37 B 368 37 C 491 37 D 138 38 A 289 38 A 368 38 A 491 38 D 138 39 A 289 39 A 368 39 D 491 39 A 138 40 D 289 40 D 368 40 D 491 40 D 138 41 C 289 41 D 368 41 D 491 41 D 138 42 D 289 42 B 368 42 A 491 42 C 138 43 C 289 43 A 368 43 B 491 43 D 138 44 B 289 44 C 368 44 D 491 44 C 138 45 D 289 45 D 368 45 D 491 45 C 138 46 A 289 46 C 368 46 C 491 46 B 138 47 C 289 47 C 368 47 B 491 47 A 138 48 B 289 48 C 368 48 C 491 48 D 138 49 D 289 49 D 368 49 C 491 49 A 138 50 C 289 50 B 368 50 C 491 50 C
  8. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc LỚP TOÁN THẦY HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 - SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH Mã đề: 368. Câu 1. Cho số phức z thõa mản z 2 i 12 i 1. Tính mô đun của số phức z. 5 29 A. z 29 . B. z 29 . C. . D. z . 9 Hướng dẫn giải. Chọn A. 1 12ii 1 12 Từ z 2 i 12 i 1 z z 29 H. 22 ii Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x42 x 1. B. y x42 41 x . C. y x42 41 x . D. y x42 41 x . Hướng dẫn giải. Chọn B. Bên phải ngoài cùng của đồ thị đi lên nên hệ số a phải dương suy ra loại C. Ta thấy xy 01 nên loại D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm nên loại A(phương trình x42 x 10 VN ). Chọn B. Câu 3. Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 1 , công bội q 2 . Giá trị của u20 bằng A. 220 . B. 219 . C. 219 . D. 220 . Hướng dẫn giải. Chọn B. n 1 19 19 19 Cấp số nhân có công thức số hạng tổng quát là un u1 q, n 2 u20 u 1 . q 1.2 2 . 3 Câu 4. Đặt log 5 a , khi đó log bằng 3 3 25 1 a a A. . B. 12 a . C. 1 . D. 1 . 2a 2 2 Hướng dẫn giải. Chọn B. 3 Ta có log log 3 log 25 1 log 52 1 2log 5 1 2a . 325 3 3 3 3 Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 1
  9. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc 1 4 4 Câu 5. Cho f x dx 2và f x dx 5, khi đó f x dx bằng 0 1 0 A. 6 . B. 10 . C. 7 . D. 3. Hướng dẫn giải. Chọn C. 4 1 4 Ta có fxdx fxdx fxdx 2 5 7 . 0 0 1 Câu 6.Trong không gian Oxyz, cho điểm AB 2;1;3 , 0;3;1 . Trung điểm của AB có tọa độ là 31 A. 1;2;2 . B. 2;4;4 . C. 1; ; . D. 2;1;2 . 22 Hướng dẫn giải. Chọn A. Nhớ tọa độ trung điểm tương ứng cộng lại chia 2.Còn nếu trọng tâm tam giác tương ứng cộng lại chia 3. Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f x 22 x x là 2x 2x A. xC2 . B. xC2 2x .ln2 . C. 2 2x .ln2 C . D. 2 C . ln2 ln2 Hướng dẫn giải. Chọn A. axx2 xn 1 Nhớ axx dx 2 dx và xn dx 2 xdx x2 . lna ln2 n 1 23x Câu 8. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. B. Hàm số nghịch biến trên tập . C.Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và 1; . D. Hàm số nghịch biến trên \1  . Hướng dẫn giải. Chọn A. 5 Ta có yx' 0,  1 Hàm số đồng biến trên khoảng và . 2 x 1 Lời nhắn. Từ 2007 khi dự định thi hình thức trắc nghiệm đối với môn toán đã xuất hiện những câu hỏi kiểu này rồi. Hàm số không đồng biến trên tập xác định của nó được vì bị vi phạm định nghĩa đồng biến của hàm số. Chẳng hạn, xx12 2, 0 đều thuộc tập xác định của hàm số đang xét và xx12 . Nhưng y 2 7 y 0 3 . Do đó ta chỉ có thể nói hàm số này đồng biến trên từng khoảng xác định của nó mà thôi. Phương án A sai. Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 2
  10. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc Câu 9. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 5 . B. Hàm số có giá đạt cực đại bằng 1 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 6 . Hướng dẫn giải. Chọn C. Câu hỏi này chỉ muốn kiểm tra khái niệm về điểm cực trị của hàm số đối với các Em thôi. Các Em cần nhớ. Điểm cực tiểu (cực đại) của hàm số là x0 giá trị cực tiểu (cực đại) của hàm số là y00 y x . Câu 10. Cho hàm số xác định trên \1  , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải. Chọn C. Từ bảng biến thiên ta thấy limyy 5; lim 3 đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là xx y 5 và y 3. Và limyx 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 Vậy đồ thị hàm số có tất cả là ba đường tiệm cận. Câu 11. Cho hình nón có đường cao và đường kính đáy cùng bằng 2a. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trục, diện tích thiết diện bằng A. 8a2 . B. a2 . C. 2a2 . D. 4a2 . Hướng dẫn giải. Chọn C. 11 Xem thiết diện là tam giác ABC(như hình vẽ). Ta có S h. d .2 a .2 a 2 a2 . ABC 22 Trong đó d là đường kính của đường tròn đáy. Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 3
  11. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc A h B C Câu 12. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao h là 1 1 A. V Sh . B. V 3 Sh . C. V Sh . D. V Sh . 3 2 Hướng dẫn giải. Chọn A. Câu này chắc khỏi phải nói gì ngoài dòng chữ này phải không các Em! Câu 13. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y 2019 tại bao nhiêu điểm? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn giải. Chọn B. Từ bảng biến thiên ta thấy ngay đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại 2 điểm. Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn của số phức zi 45 có tọa độ là A. 4;5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 5; 4 . Hướng dẫn giải. Chọn A. Câu 15. Cho đường thẳng d cố định và một số thực dương a không đổi. Tập hợp các điểm M trong khong gian sao cho khoảng cách từ điểm M đến d bằng a là A. mặt cầu . B. mặt trụ . C. mặt nón . D. đường tròn . Hướng dẫn giải. Chọn B. Các Em xem đoạn trích sau: Trích trong quyển sách TƯ DUY GIẢI NHANH HÌNH KHÔNG GIAN của tác giả Trần Duy Thúc. “ II. Mặt trụ, hình trụ và khối trụ. 1. Khái niệm về mặt trụ Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 4
  12. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc Δ l 1 Cho hai đường thẳng và l song song với nhau và cách khoảng bằng R. R M1 Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l đó khi quay quanh được gọi R là mặt trụ tròn xoay (hoặc đơn giản là mặt trụ). M gọi là trục của mặt trụ, l gọi đường sinh của mặt trụ, và R gọi là bán kính của mặt trụ. Nhận xét.  l a) Mặt trụ nói trên là tập hợp tất cả các điểm M cách đường thẳng cố định một khoảng R không đổi. b) Với mỗi điểm M1 thuộc mặt trụ thì đường thẳng l1 đi qua và song song với cũng nằm trên mặt trụ đó (vì mọi điểm thuộc luôn cách một khoảng R). Do đó, có thể xem mặt trụ sinh bởi đường thẳng , hay nói cách khác, đường thẳng cũng là một đường sinh của mặt trụ. c) Xét mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng . Dễ thấy giao giữa mặt phẳng (P) và mặt trụ là một đường tròn bán kính R.” 2 22 Câu 16. Gọi zz12, là hai nghiệm phức của phương trình zz 2 5 0 . Giá trị của biểu thức zz12 bằng A. 14 . B. 9. C. 6. D. 7 . Hướng dẫn giải. Chọn C. Chắc các Em sẽ bấm máy nhỉ? 2 22 2 Thầy thì không thích giải thế. Ta có z1 z 2 z 1 z 2 2 z 1 . z 2 2 2.5 6 . x 2 Câu 17. Biết đồ thị của hàm số y các trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện x 1 tích S của tam giác OAB. 1 A. S 1. B. S . C. S 2. D. S 4. 2 Hướng dẫn giải. Chọn C. Các Em có nhớ phương trình của trục Ox, Oy? Đây Ox:0 y và Oy:0 x . Đặt (C) là đồ thị của hàm số . Khi đó, A C  Ox A 2;0 và B C  Oy B 0; 2 . 11 Tam giác OAB vuông tại O nhé các Em. Do đó, S OA. OB .2.2 2. OAB 22 Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 6 z 11 0 . Tọa đọ tâm của mặt cầu (S) là I a;; b c . Tính a b c . A. 1 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Hướng dẫn giải. Chọn A. Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 5
  13. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc Từ phương trình mặt cầu ta xác đinh được a 1; b 1; c 3 a b c 1. Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 z 1 0 . Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). A. n1 2;3;1 . B. n2 2; 3;1 . C. n3 2;0; 3 . D. n4 2; 3;0 . Hướng dẫn giải. Chọn C. 9 8 Câu 20. Trong khai triển x , số hạng không chứa x là x2 A. 84 . B. 43008. C. 4308. D. 86016 . Hướng dẫn giải. Chọn B . 9 k 8 k9 k 8 k 9 3 k k Ta có số hạng tổng quát của khai triển x là T C99 x. C x .8 . x2 x2 33 Số hạng không chứa x khi 9 3kk 0 3. Vậy số hạng không chứa x là C9 .8 43008. Câu 21. Tập xác định D của hàm số yx log2 1 là A. D 0; . B. D 1; . C. D 1; . D. D 0; . Hướng dẫn giải. Chọn B. Hàm số xác định khi x 1 0 x 1 D 1; . Câu 22. Cho phương trình log23xx 10log 1 0. Phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm thực? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải. Chọn C . Điều kiện x 0. Khi đó phương trình đã cho tương đương logx 1 xn 10( ) 9log2 xx 10log 1 0 1 1 . Vậy phương trình đang xét có 2 nghiệm thực. log x 9 xn 109 ( ) 4 Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 1 trên đoạn 3; 1 bằng x A. 3. B. 4 . C. 5. D. 5. Hướng dẫn giải. Chọn B. Cách 1: Bấm máy tính đến giờ này chắc Em học lớp nào cũng biết rồi phải không! Cách 2: Giải tay. Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 6
  14. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc 4 x 2  3; 1 Ta có yy' 1 ; ' 0 . 2 x x 2 3; 1 10 4 Tính y 3 ; y 2 3; y 1 4 giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 1 trên đoạn 3 x 3; 1 bằng -4. Câu 24. Trong không gian Oxyz . Đường thẳng đi qua M 1;2; 3 nhận vectơ u 1;2;1 làm vectơ chỉ phương có phương trình là x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . 1 2 1 1 2 1 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C. . D. . 1 2 1 1 2 1 Hướng dẫn giải. Chọn D. Nhắc lại. Đường thẳng đi qua M x0;; y 0 z 0 nhận vectơ u a1;; a 2 a 3 làm vectơ chỉ phương có phương trình là x x y y z z chính tắc có dạng 0 0 0 . a1 a 2 a 3 Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SB tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3 a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 4 2 4 Hướng dẫn giải. Chọn B. S Ta có SB, ABC SBA 60 . Tam giác SAB vuông tại A, ta có SA tan60 SA AB .tan60 a 3 . AB a2 3 Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC . a 60° A B 4 1 1aa23 3 Ta có VS. ABC SA. S ABC a 3. . C 3 3 4 4 Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 7
  15. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc 22 Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y2 z 2 9 . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A 1;3;2 có phương trình là A. xy 40 . B. y 30. C. 3y 1 0. D. x 10. Hướng dẫn giải. Chọn B. Mặt cầu (S) có tâm I 1;0;2 , mặt (P) tiếp xúc với mặt cầu tại A nên có vtpt là IA 0;3;0 có phương trình P :0133020 x y z P :30 y . 2 Câu 27. Tính tích các nghiệm thực của phương trình 23xx 1 2 3 bằng A. 3log2 3. B. log2 54 . C. 1 . D. 1 log2 3 . Hướng dẫn giải. Chọn A. Bài này không thể nào đưa được về cùng cơ số rồi các Em. Bài này rời vào dạng logarit hóa. Có teher lấy logarit theo cơ số 2 hoặc 3. Tuy nhiên các quan sát đáp án là logarit cơ số 2. Do đó ta nghĩ đến việc lấy logarit hai vế của phương trình theo cơ số 2. 22 Phương trình 2x 1 3 2 x 3 log 2 x 1 log 3 2 x 3 xx 2 1 2 3 log 3 2 2 2 2 xx 2log22 3 3log 3 0 * . Gọi xx12, là các nghiệm của phương trình (*). c Khi đó xx. 3log 3. 1 2a 2 Câu 28. Khối trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Tính thể tích của khối đa diện BAA’C’C. 3V 2V V V A. . B. . C. . D. . 4 3 2 4 Hướng dẫn giải. Chọn B. B A 12 Ta có VVVVVV . BACC''.''' A B A B C 33 C A' B' C' Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 8
  16. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và và D, SA ABCD . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45 , E là trung điểm của SD, AB 2, a AD DC a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACE). 2a 4a 3a A. . B. . C. a . D. . 3 3 4 Hướng dẫn giải. Chọn B. S A B E H M K A B F H O F D C D C Coi như a 1. Ta có SB, ABCD SBA 45 SA AB 2. Gọi F là trung điểm của AD, ta có SA ngay FE ABCD ,1 FE . Rõ ràng rằng các Em muốn giải được câu khoảng cách thì các Em 2 phải vững về hình học không gian và phải biết cách chuyển khoảng cách về chân đường cao. Các Em hãy kiểm tra: d B, EAC 2 d D , EAC và d D, EAC 2 d F , EAC d F , EAC 4 d F , EAC . 1 1 1 1 Kẻ FH AC,, FM  EH FM d F EAC và 1 . FM2 FE 2 FH 2 FH 2 1 1 1 2 2 Kẻ DK AC DF 2 FH mà 2 DK FH . DK2 DA 2 DC 2 24 1 1 4 Vậy 1 8 FM d B , AEC . FM2 33 Cách 2. Tọa độ hóa. Chọn hệ trục toạn độ như hình vẽ. Dễ dàng các Em sẽ tính được tọa độ các điểm 1 ASBCE 0;0;0 , 0;0;2 , 0;2;0 , 1;1;0 , ;0;1 . 2 Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 9
  17. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc Viết phương trình mặt phẳng (ACE) và tính khoảng cách từ điểm B đến đây là xong nhé các Em. z . S 2 E 2 A B y 1 D C x Câu 30. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị 4 như hình vẽ. Giá trị của f x dx bằng 4 5 A. 4 . B. 8. 4 C. 12 . D. 10 . Hướng dẫn giải. Chọn B. 3 E 2 F 1 -4 C D 10 8 6 A4 -22 2 44 6 8 10 1 -2 2 B 3 4 2 4 4 11 Ta có fxdx fxdx fxdx S ABC S CDEF .2.2 .2. 6 4 8 . 4 4 2 22 Câu 31. Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y x 1 x và y x3 x có diện tích bằng 37 5 8 9 A. . B. . C. . D. . 12 12 3 4 Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 10
  18. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc Hướng dẫn giải. Chọn A. Xét phương trình x3 x x 1 x x 3 x 2 2 x   0 x 0 x 1 x 2 . Do đó 0137 S x3 x 2 22 xdx x 3 x 2 xdx . 20 2 2 Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x22 y z 1 4 và điểm A 2;2;1 . Từ điểm A kẻ ba tiếp tuyến AB, AC, AD với B, C, D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng (BCD). A. 2x 2 y z 1 0 . C. 2x 2 y z 1 0 . B. 2x 2 y z 3 0. D. 2x 2 y z 5 0 . Hướng dẫn giải. Chọn D . Mặt cầu có tâm I 0;0;1 và bán kính R 2 . Mặt phẳng (BCD) có vtpt là vectơ IA 2;2;1 IA 3 . IB22 R 4 Gọi H là giao điểm và (BCD). Khi đó IH. IA IB2 IH IA IA 3 A IH 4 8 8 13 Ta có IH IA IA H ;; . IA 9 9 9 9 D 8 8 13 Khi đó BCD : 2 x 2 y 1. z 0 H C 9 9 9 B BCD : 2 x 2 y z 5 0. I Câu 33. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V, hai điểm M và P lần lượt là trung điểm của AB, CD; điểm N thuộc AD sao cho AD 3 AN . Tính thể tích của tứ diện BMNP . V V V V A. . B. . C. . D. . 4 12 8 6 Hướng dẫn giải. Chọn B. A 1 Ta có V VABCD d C,. ABD S ABD và N 3 M 1 V d P,. ABD S . PMNB3 MNB D B 1 Các Em sẽ thấy d P, ABD d C , ABD 1 . 2 P C Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 11
  19. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc 1 1 1 Mặt khác S ABD d D,. AB AB và S MNB d N,. AB MB. Mà d N,, AB d D AB và 2 2 3 1 1 11 V MB AB . Do đó SS 2 . Từ (1), (2) các Em sẽ thấy được rằngVV . . 2 MNB6 ABD PMNB 2 6 12 Câu 34. Cho hàm số fx 2019xx 2019 .Tìm số nguyên m lớn nhất để f m f 2 m 2019 0. A. 673. B. 674 . C. 673 . D. 674 . Hướng dẫn giải. Chọn B. Hàm số fx 2019xx 2019 xác định x . Ta thấy f x 2019 x 2019 x 2019 x 2019 x f x f là hàm số lẻ. Hơn nửa, f' x 2019xx .ln2019 2019 ln2019 0,  x f đồng biến trên . Do đó, bpt fmfm 2 2019 0 fm 2 2019 fmfm 2 2019 fm 2m 2019 m m 673. Vậy giá trị lớn nhất của m thỏa mãn bất phương trình là 674 . 12 5i z 17 7 i Câu 35.Trong các số phức z thỏa mãn 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . zi 2 3 13 5 1 A. . B. . C. . D. 2 . 26 5 2 Hướng dẫn giải. Chọn A. Đặt z x yi và M x; y là điểm biểu diễn của số phức z. Điều kiện của phương trình là z 2 i M  2;1 . Phương trình đã cho tương đương 17 7i 22 125 i z 132 z i z 1 i z 2 i 6430 x y . 12 5i Do đường thẳng d: 6 x 4 y 3 0 không đi qua điểm 2;1 . Nên tập hợp điểm điểm M là đường 3 13 thẳng d . Khi đó z OM d O, d . min min 26 Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho các điểm M 0;0;0 , N 0; n ;0 , P 0;0; p không trùng với góc tọa độ và thỏa mãn m2 n 2 p 2 3 . Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (MNP). Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 12
  20. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc 1 1 1 A. . B. 3 . C. . D. . 3 3 27 Hướng dẫn giải. Chọn C. x y z 1 Ta có MNP :1 và d O, MNP . m n p 1 1 1 m2 n 2 p 2 Áp dụng bất đẳng thức Bunhia- Copski ta có : 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 m n p 2 2 2 9 3 2 2 2 9 2 2 2 3 m n p m n p m n p 1 1 1 1 . Vậy khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (MNP) lớn 1 1 1 3 1 1 1 3 2 2 2 m n p m2 n 2 p 2 nhất bằng . Câu 37. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019;2019 để phương trình x23 m 2 x 4 m 1 x 4 x có nghiệm là A. 2011. B. 2012. C. 2013. D. 2014. Hướng dẫn giải. Chọn C. Điều kiện: x3 4 x 0 x 0. Ta thấy x 0không là nghiệm của phương trình đã cho. Nên ta xét phương trình trên miền x 0. Chia hai vế của phương trình cho x được: 44 x m 2 m 1 x * . xx 4 Đặt tx 2 , khi đó phương trình (*) trở thành x tt2 2 t2 m 2 m 1 t m f t , t 2 . t 1 tt2 23 tl 1( ) Ta có ft'0 . Bảng biến thiến 2 tn 3( ) t 1 x 2 3 +∞ Từ bảng biến thiên ta thấy rằng phương trình đã cho y' 0 + có nghiệm khi và chỉ khi m 7 . Mà ta đang xét m là 8 +∞ y các số nguyên thoạn đoạn . 7 Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 13
  21. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc Do đó các số nguyên m thỏa mãn đề bài từ 7 đến 2019 có 2013 giá trị. 1 xy22 Câu 38. Biết rằng parabol yx 2 chia hình phẳng giới hạn bởi elip có phương trình 1 thành 24 16 1 S hai phần có diện tích lần lượt là SS, với SS . Tỉ số của 1 bằng 12 12 S 5 2 43 42 4 43 83 A. . B. . C. . D. . 83 82 12 12 3 Hướng dẫn giải. Chọn A. 2 1 S1 10 8 6 4 2 2 4 6 8 10 S2 1 2 3 x2 y 2 x 2 Ta có 11 y .Phương trình hoành độ giao điểm của elip và parabol là 16 1 16 4 2 2 5 1 2x 4 2 x 12 x 1 x 36 x 576 0 x 23. 2 24 16 x 48 23 x2 1 Do đó S 1 x2 dx 4,7661 (bấm máy tính). 1 16 24 23 S1 Diện tích S2 bằng diện tích của elip trừ đi S1 S 2 ab S 1 7,8002.Khi đó 0,661. S2 Lời bình. Bài này các Em nên tận dụng bấm máy tính cho nhanh. Chứ giải cái tích phân đó khá tốn thời gian. Câu 39. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh trên để chụp ảnh. Tính xác suất không có hai bạn nữ nào đứng kề nhau. 65 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 66 66 99 22 Hướng dẫn giải. Chọn D. Xếp ngẫu nhiên các học sinh trên thành một hàng ngang có 11! cách. Suy ra n  11!. Gọi A là thỏa mãn đề bài. Xếp 6 bạn nam có 6!cách. Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 14
  22. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc Giữa 6 bạn nam có 5 khoảng trống và thêm hai vị trị ở đầu hàng là 7. Để xếp 5 bạn nữ mà không có hai 5 bạn nữ kề nhau ta chọn 5 trong 7 vị trí này và xếp 5 bạn nữ vào có A7 . 6!.A5 1 Suy ra n A 6!. A5 P A 7 . 7 11! 22 0 Nam 0 Nam 0 Nam 0 Nam 0 Nam 0 Nam 0 Câu 40. Cho hàm số y f x , biết tại các điểm A, B, C đồ thị của hàm số có tiếp tuyến được thể hiện như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f''' xCAB f x f x . B. f''' xABC f x f x . C. f''' xACB f x f x D. f''' xBAC f x f x . Hướng dẫn giải. Chọn D. Từ đồ thị ta nhận xét rằng: Tiếp tuyến tại B có hệ số góc âm suy ra fx'0 B . Tiếp tuyến tại A có hệ số góc bằng 0 suy ra fx'0 A . Tiếp tuyến tại C có hệ số góc dương suy ra fx'0 C . Vậy . Câu 41. Cho hàm số f x x323 x . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số g x f x m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. A. 3 . B. 10 . C. 4 . D. 6 . Hướng dẫn giải. Chọn A. Phương trình f x m 0* f x m . Phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình f x m có hai nghiệm dương phân biệt. có f' x 3 x2 6 x 0 x 0  x 2. Bảng biến thiên. Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 15
  23. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc x ∞ 0 2 +∞ y' + 0 0 + +∞ y 0 ∞ -4 Từ bảng biến thiên ta thấy rằng phương trình ( ) có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi 4 m 0 0 m 4 m  1;2;3(do m nguyên). Câu 42. Cho tứ diện ABCD có CD a2, ABC là tam giác đều cạnh a, ACD vuông tại A. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng (ABD). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 4 a3 a3 a3 3 A. . B. . C. 4 a3 . D. . 3 6 2 Hướng dẫn giải. Chọn A. Coi như a 1. Tam giác ACD vuông tại A nên A AD CD22 AC 1 AB ABD cân tại A và tam giác ACD vuông cân tại A. Gọi H, E lần lượt là trung điểm của BD và DC. Ta có AH BCD và CD AE . Hơn nửa CD AH CD  AHE CD  HE mà HE song song với B C BC suy ra BC vuông góc với CD. H là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD, do đó AH là trục của đường tròn này. H E Trong tam giác AHE dựng đường thẳng qua E vuông góc AE và I D cắt AH tại điểm I. Do mặt phẳng (AHE) vuông góc với mặt phẳng (ACD) nên d cũng vuông góc với (ACD). Hơn nữa E là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD suy ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. AE2 1 2 1 1 1 Ta có AI. AH AE2 AI . Ta có AE CD , HK BC AH . AH 2 2 2 2 2 AE2 4 Vậy AI 11 R V . AH mc 3 m Câu 43. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x32 3 x 9 x 5 có 5 điểm 2 cực trị. A. 62 . B. 63 . C. 64 . D. 65 . Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 16
  24. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc Hướng dẫn giải. Chọn B. m Đặt fxxxx 3395 2 fxxx ' 3690 2 xx 1,3. Suy ra hàm số fx có 2 m hai điểm cực trị. Hàm số y x32 3 x 9 x 5 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình 2 m f x 0 x32 3 x 9 x 5 * có ba nghiệm phân biệt. 2 hx() Chúng ta lập được bảng biến thiên của h x x32 3 x 9 x 5 như sau x ∞ -1 3 +∞ h(x)' + 0 0 + +∞ h(x) 0 ∞ -32 m Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt 32 0 0 mm 64  1;2;3; ;63 . Vậy có 63 2 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán Câu 44. Cho hàm số fx xác định và liện tục trên và có đạo hàm fx' thỏa mãn f' x 1 x x 2 g x 2018 với g x 0,  x . Hàm số y f 1 x 2018 x 2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 0;3 . C. ;3 . D. 4; . Hướng dẫn giải. Chọn D. Chả hiểu cho cái gx xong cho thêm có ý nghĩa gì??? Ta đang thi trắc nghiệm mà! Cho đại g x 1 f ' x x 1 x 2 2018. Đặt h x f 1 x 2018 x 2019 h ' x f ' 1 x 2018 h' x 1 x 1 1 x 2 2018 2018 x 3 x . x 0 Hàm số hx nghịch biến xx 30 . x 3 Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 17
  25. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc 2 2 2 Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S1 : x 1 y 1 z 2 16 và mặt cầu 2 2 2 S2 : x 1 y 2 z 1 9 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có tâm I a;; b c . Tính a b c . 7 1 10 A. . B. . C. . D. 1. 4 4 3 Hướng dẫn giải. Chọn D. Gọi M x0;; y 0 z 0 thuộc đường tròn (C) là giao tuyến của S1 và S2 . Khi đó 2 2 2 x 1 y 1 z 2 16 1 0 0 0 . Trừ từng vế của (1) cho (2) được 2 2 2 x y z 01 0 2 0 1 9 2 4x0 2 y 0 6 z 0 7 0 C thuộc mặt phẳng P : 4 x 2 y 6 z 7 0 . Mặt cầu có tâm I1 1;1;2 . Do đường tròn (C) thuộc mặt phẳng (P) nên là hình chiếu vuông góc của trên (P). Công việc tiếp theo là tìm hình chiếu của trên mặt phẳng 1 7 1 (P). Chắc được chứ, khi đo sẽ tìm được I ; ; a b c 1. 2 4 4 Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình 3xx 2 3 3 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên? A. 3281. B. 3283 . C. 3280 . D. 3279 . Hướng dẫn giải. Chọn A. 3 3x 2 3 0 x Do m * nên phương trình 3xx 2 3 3 2m 0 . x 2 3 2m 0 xm log3 2 0 -3 log 2m x ∞ 2 3 +∞ + 0 + VT 0 . 3 3 Vậy xm ;log3 2 . Do khoảng ;log3 2m chứa không quá 9 số nguyên suy ra 2 2 38 log 2m 8 2 m 38 m ghiệm của bất phương trình ) là mặt phẳng đi qua M và song song 3 2 với mặt phẳng (P). Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 18
  26. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc Ta có Q : x y z 2 0 . Do là đường thẳng đi qua M 0;0;2 và song song với mặt phẳng (P) nên thuộc (Q). Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của A trên (Q) và đường thẳng . Suy ra AH AK d A, AH suy ra khoảng cách từ điểm A đến nhỏ nhất khi H trùng K hay xt 5 đi qua H. Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc (Q) d: y t . Khi đó zt H d  Q H 4; 1; 2 . Một vtcp của là MH 4; 1; 3 . Câu 47. Cho xy, thỏa mãn xy 1 và x22 y xy x y 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất xy và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính Mm . xy 1 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Hướng dẫn giải. Chọn B. Khi yP 00 . Xét y 0, ta có x xy xyy t x t2 1 P , t P ' 0 t 1. x y1 2 2 2 2 y 2 x y xy xx t t 1 tt2 1 1 yy Bảng biến thiên x ∞ -1 1 +∞ h(x)' 0 + 0 1 h(x) 0 3 0 -1 Vậy M 12,1 m M m . 33 2m Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình xlog x 1 log 9 x 1 có hai 39 nghiệm thực phân biệt. A. m 1;0 . B. m 2;0 . C. m 1; . D. m  1;0 . Hướng dẫn giải. Chọn B. Điều kiện x 1. Dễ thấy x 0 không là nghiệm của phương trình. Do đó phương trình tương đương Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 19
  27. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc 1 xlog33 x 1 1 m log x 1 m x f x , x  1 x 0 . log3 x 1 Ta có f' x 1 0 f x luôn đồng biến. 2 xx 1 ln3. log3 1 Bảng biến thiên x 1 0 +∞ + y' + +∞ +∞ y -1 -∞ Từ bảng biến thiên ta thấy rằng phương trình đã cho có hai nghiệm phân biết khi và chỉ khi m 1; . 35 Câu 49. Xét các số phức wz, thỏa mãn w i và 5w 2 i z 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 5 6 thức P z 2 i z 6 2 i . A. 7 . B. 2 53 . C. 2 58 . D. 4 13 . 4 Hướng dẫn giải. Chọn D. H 5 w i i 5 w i 5i 2 Ta có 5w 2 i z 4 z 4 z 4 A B 2 i 2 i 2 i 5 w ii 5 w z3 2 i z 3 2 i z 3 2 i 3 * . Từ 15 10 5 5 22 ii10 15 phương trình (*) suy ra tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là điểm 2 I M thuộc đường tròn có tâm I 3; 2 và bán kính R 3. 4 M Đặt A 0;2 , B 6;2 P MA MB . Đặt H 3;2 , dễ thấy M' IA IB IH  AB . Đặt M'  IH C (như hình vẽ). 6 Ta có P MA MB 24 MA2 MB 2 MH 2 AB 2 . T 8 ừ đây ta thấy rằng Pmax MH max M  M'7 MH max IH R 22 Khi đó Pmax 2 M ' A M ' H HA 2 58 . 10 Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 20
  28. Khóa luyện đề thi THPTQG 2019 – Ths. Trần Duy Thúc Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1, thỏa mãn 1 2 f' x 4 f x 8 x2 4,  x  0;1 và f 12 . Tính f x dx . 0 1 4 21 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 4 Hướng dẫn giải. Chọn C. 11 22 Ta có fx' 4 fxx 822 4 fx ' 4 fxdx 8 x 4 dx 00 11 2 20 f' x dx 4 f x dx * . 003 1 Xét I 4 f x dx . 0 11 u f x du f' x dx 1 Đặt I 4 xf x 4 xf ' x dx 8 4 xf ' x dx . 0 dv 44 dx v x 00 Do đó 1 1 1 1 1 2220 4 20 * f ' x dx 8 4 xf ' x dx f ' x dx 4 xf ' x dx 4 x2 dx 8 0 03 0 0 0 3 3 1 2 * fxxdx ' 2 0 fx ' 2 xfxxCf 2 ; 1 2 C 1 0 11 4 Vậy f x dx x2 1 dx . 00 3 Lời bình. Bài toán này rời vào dạng đưa về hằng đẳng thức. Quen tay các Em sẽ làm rất nhanh chư không phải ngồi nhẩm để thêm bớt gì đâu. Cứ thêm vào cho đủ và bớt ra là được. Ở trên thầy thêm vào 1 4 4 4x2 dx thì trừ đi . Chứ có vấn đề gì đâu? Thêm vậy cho vế trái nó ra hằng đẳng thức ấy mà. 0 3 3 Lời tâm sự. Thời gian đến kì thi THPT QG 2019 không còn xa. Để có thể hổ trợ cho học sinh tài liệu tự học Thầy biên soạn lời giải chi tiết đề thi thử giúp các em có thể tìm thấy hướng giải quyết với câu mà minh thắc mắc. Thời gian biên soạn không nhiều do đó rất khó tránh khỏi sai sót trong lời giải hoặc chưa phải là hay nhất. Rất mong các Bạn đọc thông cảm và góp ý . Chúc các em 12 nhiều sức khỏe và sẽ thi tốt trong kỳ thi sắp tới! Thầy Trần Duy Thúc. Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 21