Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Sông Công

doc 4 trang thaodu 6200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Sông Công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_1_ma_de_132_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Sông Công

  1. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I TRƯỜNG THPT SÔNG CÔNG BÀI THI TỔ HỢP KHTN MÔN THI THÀNH PHẦN: VẬT LÝ Năm học: 2018 - 2019 ( Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề) Các hằng số sau đây dùng cho toàn bài: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. MÃ ĐỀ : 132 Câu 1: Thả nhẹ một electron vào trong một điện trường đều, sau đó electron đó sẽ A. chuyển động theo quỹ đạo bất kì trong điện trường đó B. chuyển động nhanh dần đều ngược với chiều của đường sức điện của điện trường đó C. chuyển động theo phương vuông góc với các đường sức điện của điện trường đó D. chuyển động nhanh dần đều cùng chiều đường sức điện của điện trường đó Câu 2: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu cam. B. màu vàng. C. màu đỏ. D. màu chàm. Câu 3: Công thoát electron của một tấm kim loại là 4eV. Chiếu vào tấm kim loại đó đồng thời ba bức xạ điện từ có các sóng λ1 = 300nm, λ2 = 400nm và λ3 = 350nm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. bức xạ λ1 và λ3 B. bức xạ λ2 C. cả ba bức xạ D. bức xạ λ1 Câu 4: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính thì thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật, cao bằng 3 lần vật và cách vật một khoảng 36cm. Tiêu cự của thấu kính đó là A. -27cm B. 27cm C. 54cm D. 24cm Câu 5: Một sóng ánh sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh vào nước thì bước sóng của nó thay đổi 62,5nm. Biết chiết suất của thủy tinh và nước đối với ánh sáng đó lần lượt là 1,5 và 4/3. Bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh là A. 500nm B. 562,5nm C. 750nm D. 450nm Câu 6: Trong thí nghiệm Y âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1,2mm. Khe S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn quan sát người ta thấy độ rộng của dải quang phổ bậc 4 là 1,9mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là A. 1,5m B. 1,8m C. 2m D. 1m Câu 7: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha A. có tốc độ quay của rô to bằng tốc độ quay của từ trường quay B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ bằng cách sử dụng từ trường quay C. có tốc độ quay của rô to lớn hơn tốc độ quay của từ trường quay D. hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm Câu 8: Tìm phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ A. trong sóng điện từ dao động của thành phần điện và thành phần từ tại mọi thời điểm luôn vuông pha nhau B. sóng điện từ truyền trong mọi môi trường với cùng tốc độ C. sóng điện từ không truyền được trong chân không D. sóng điện từ có thể bị lệch phương truyền khi đi từ môi trường này sang môi trường khác Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là u 2cos(10 t 0,25 x) (mm), trong đó t đo bằng giây và x đo bằng cm. Tốc độ truyền sóng của sóng cơ đó là A. 40 mm/s. B. 40cm/s. C. 80cm/s. D. 20cm/s. Câu 10: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt + )V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở 6 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. 1 R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Tại thời điểm t = s điện áp giữa hai đầu tụ điện 600 có giá trị bằng 0 và đang tăng. Công suất tiêu thụ của cả mạch là A. 1003 W B. 50W C. 200W D. 100W Câu 12: Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là 1 I 1 q 2 .I 2 .q A. f = . 0 B. f = . 0 C. f = 0 D. f = 0 2 q0 2 I0 q0 I0 Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí có li độ dài s thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là m.g m. m.g m.g A. - .s2 B. - .s C. - .s D. .s  g   Câu 14: Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do sao cho cường độ điện trường 4 .107 bên trong tụ điện có biểu thức E = E 0cos(.t – ). Cảm ứng từ bên trong cuộn cảm có giá trị bằng 0 ở 3 3 thời điểm nào sau đây? A. 12,5ns B. 200ns C. 100ns D. 62,5ns Câu 15: Tìm câu trả lời đúng khi nói về dao động cưỡng bức A. có biên độ chỉ phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ C. có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức D. có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ Câu 16: Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện tích trên tụ điện là 2nC thì cường độ dòng điện trong mạch là 20mA, khi điện tích trên tụ điện là 4nC thì cường độ dòng điện trong mạch là10mA. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 15mA thì điện tích của tụ điện có độ lớn là A. 3,32nC B. 3,23nC C. 2,4mA D. 3,52nC Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 50g và lò xo nhẹ có độ cứng K dao động cưỡng bức dưới tác dụng của lực cưỡng bức F = F0cos(2πft)(N), trong đó F0 không đổi còn tần số f thay đổi được. Khi 2 f = f1 = 2Hz hoặc khi f = f2 = 8Hz thì con lắc dao động mạnh nhất. Lấy π = 10. Độ cứng của lò xo là A. 25N/m B. 100N/m C. 50N/m D. 200N/m Câu 18: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha theo phương thẳng đứng, điểm M trên đoạn thẳng AB luôn dao động mạnh nhất cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất là 1cm. Trong vùng giao thoa, N là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AN, số điểm cực tiểu giao thoa là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 19: Tìm phát biểu đúng khi nói về máy biến áp A. máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp gọi là máy hạ áp B. máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp gọi là máy tăng áp C. máy biến áp lý tưởng làm tăng điện áp lên bao nhiêu lần thì làm giảm cường độ dòng điện bấy nhiêu lần và ngược lại D. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và hiện tượng tự cảm Câu 20: Một khung dây dẫn khép kín được đặt nằm ngang. Đặt một nam châm thẳng ở phía trên khung dây và vuông góc với mặt khung dây, thả cho nam châm rơi xuống thì A. khi nam châm chưa đi qua khung dây thì chúng hút nhau, khi đã đi qua khung dây thì chúng đẩy nhau B. nam châm và khung dây luôn hút nhau C. khi nam châm chưa đi qua khung dây thì chúng đẩy nhau, khi đã đi qua khung dây thì chúng hút nhau D. nam châm và khung dây luôn đẩy nhau Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động đó bằng A. 2π B. π/2 C. π D. 2π/3 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 22: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 16 Ω. Khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 220 V thì sản ra công suất cơ học là 160 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8. Bỏ qua các hao phí khác. Hiệu suất của động cơ là A. 91% B. 98% C. 82% D. 86% 1 Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s. Biết trong khoảng thời gian s ban đầu vật đi được 30 1 3cm, trong s tiếp theo vật đi được 9cm. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 6 A. 30πcm/s B. 60cm/s C. 30cm/s D. 120cm/s Câu 24: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây A. có tác dụng nhiệt B. có khả năng ion hóa không khí mạnh C. có tác dụng điều biến như sóng vô tuyến D. có tác dụng lên kính ảnh Câu 25: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 100Hz và tốc độ truyền sóng 60m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng là A. 7,5 cm. B. 15 cm. C. 60 cm. D. 30 cm. Câu 26: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là A. 200V B. 1002 V C. 100V D. 2002 V Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt - )cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là 3 A. 12cm B. 4cm C. 16cm D. 8cm Câu 28: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r = 2Ω, R1 = 3Ω, R2 = 6Ω, Am pe kế có điện trở không đáng kể và chỉ 2A. Suất điện động ξ của nguồn điện là A. 9V B. 16V C. 12V D. 8V Câu 30: Trong thí nghiệm Y âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là D = 1,8m. Khe S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 720nm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5 ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 7,02mm B. 8,1mm C. 3,78mm D. 2,7mm Câu 31: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp các điện áp xoay chiều u1 = U1 2 cos( ω1t + φ1)V và u2 = U2 2 cos( ω2t + φ2)V người ta thấy đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ của cả mạch theo biến trở R như hình vẽ bên. Giá trị của x gần bằng: A. 480W B. 410W C. 450W D. 420W Câu 32: Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 là đường nét đứt và tại thời điểm t2 = t1 + 0,2s là đường nét liền. Vận tốc của phần tử M trên dây tại thời điểm t2 là A. 22,2cm/s B. -28,8cm/s C. – 22,2cm/s D. 28,8cm/s Câu 33: Hai chất điểm M và N cùng dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, vị trí cân bằng của chúng cùng nằm trên đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với trục Ox. Phương trình dao động của M là x1 = 4cos(5πt + )cm, phương trình dao động của N là x2 = 8cos(5πt + )cm. Kể từ thời điểm ban đầu, 6 2 thời điểm lần thứ 2020 hai chất điểm cách nhau 6cm theo phương của trục Ox là A. 403,63s B. 202,3s C. 403,7s D. 201,9s Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 34: Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 18 W. Khi rôto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 24 W. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ A. 27,33 W. B. 28,42 W. C. 25, 6W. D. 25,76 W. Câu 35: Một tụ điện có điện dung C tích điện đến điện tích cực đại Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3= (48L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là: A. 4 mA. B. 2,5 mA. C. 10mA. D. 9 mA. Câu 36: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm các đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R; MN chứa tụ điện C; NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hiệu dụng UAB = UNB = 100V, UMB = 50 2 V, điện áp tức thời trên đoạn AN chậm pha so với điện áp tức thời trên đoạn MB. Hệ số công suất của 2 đoạn mạch AB là A. 0,6 B. 0,7 C. 0,5 D. 0,8 Câu 37: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng sản xuất đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là A. 50 B. 190 C. 70 D. 60 Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 20cm thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 64cm thì M lại là vân tối. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát khi chưa dịch chuyển bằng A. 1,8m. B. 1,4m. C. 1,2m. D. 1,5m. 13,6 Câu 39: Năng lượng ở các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính bằng công thức E n = - (eV), n2 trong đó n = 1, 2, 3 . Nếu các nguyên tử hiđrô hấp thụ các phô tôn có năng lượng 0,966(eV) thì sau đó nó phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ ? A. 10 B. 9 C. 15 D. 6 Câu 40: Một vật nhỏ có khối lượng m = 100g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng K = 25N/m. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy trong một chu kì dao động của con lắc khoảng thời gian lực đàn hồi 1 và lực kéo về cùng chiều nhau là s. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Cơ năng của con lắc là 3 A. 0,08J B. 0,04J C. 0,16J D. 0,4J .Hết . ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh: Giám thị 1: Giám thị 2: . Trang 4/4 - Mã đề thi 132