Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nghệ An (Có đáp án)

doc 19 trang thaodu 5240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_1_ma_de_201_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nghệ An (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 LIÊN TRƯỜNG THPT NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ THI: 201 Câu 1 (TH): Trong máy tăng áp, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp A. nhỏ hơn 1. B. bằng 1. C. lớn hơn 2. D. lớn hơn 1. Câu 2 (NB): Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là v, tần số f. Bước sóng là v 2v 2 f f A. B. C. D  .  .  . f f v v Câu 3 (VD): Đặt điện áp xoay chiều có dạng u 220 2cos 1000 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, 3 C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 2cos 100 t A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. B.11 0C. 2D.W . 440W. 440 2W. 220W. Câu 4 (TH): Điện áp xoay chiều có dạng u U0cos t . Điện áp hiệu dụng bằng U U A. B. 0C D. U 2. 0 . U . 2 0 2 0 Câu 5 (NB): Đặt điện áp xoay chiều u U0cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 1 A. 1.B. 0.C. D. . . 2 2 Câu 6 (NB): Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. ngược pha với cường độ dòng điện. B. trễ pha hơn cường độ dòng điện . 2 C. sớm pha hơn cường độ dòng điện . D. cùng pha với cường độ dòng điện. 2 Câu 7 (NB): Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. độ to. B. độ cao. C. âm sắc D. tần số. Câu 8 (NB): Hai điện tích điểm q1,q2 trái dấu đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó bằng q q q q q q q q A. B.9.1 C.09 D.1 2 . 9.109 1 2 . 9.109 1 2 . 9.109 1 2 . r r 2 r 2 r 2 Câu 9 (NB): Đặt điện áp xoay chiều u U0cos t vào hai đầu đoạn mạch chứa R, C. Tổng trở của đoạn mạch là Trang 1
  2. 1 1 1 1 A. B.Z C. D. . Z R2  2C 2 . Z  2C 2 . Z R2 R2  2C 2 R2  2C 2 Câu 10 (NB): Một con lắc đơn treo tại nơi có gia tốc trọng trường g, chiều dài dây treo là l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là l l g g A. B.T C.2 D. . T 2 . T 2 . T 2 . g g l l Câu 11 (TH): Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phần tử thuộc vân giao thoa cực đại thì hai sóng tới tại đó A. cùng pha. B. vuông pha. C. ngược pha. D. lệch pha . 3 Câu 12 (TH): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x 8cos 2 t cm . Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm bằng A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 32cm. Câu 13 (NB): Một sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Đại lượng không thay đổi là A. bước sóng. B. tốc độ. C. tần số. D. biên độ. Câu 14 (NB): Trong dao động tắt dần theo thời gian A. biên độ của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật giảm dần. D. tốc độ của vật giảm dần. Câu 15 (NB): Cho máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực. Khi roto có tốc độ n vòng/giây thì tần số của dòng điện do máy phát tạo ra là 1 1 A. B.f C.2 D.n p. f . f np. f . 2 np np Câu 16 (TH): Dao động của con lắc đồng hồ là dao động A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. duy trì. Câu 17 (NB): Đặt điện áp xoay chiều u U0cos t vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L, C mắc nối tiếp. Cảm kháng của cuộn dây là  1 L A. B.Z C. D Z . Z . Z L. L L L L L  L Câu 18 (NB): Chu kì dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được A. một dao động toàn phần. B. ba dao động toàn phần. C. hai dao động toàn phần. D. bốn dao động toàn phần. Câu 19 (NB): Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m. Tần số góc riêng của con lắc là m m k k A. B. C. D  .  .  . k k m m Câu 20 (VD): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s . Số bụng sóng trên dây là Trang 2
  3. A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 21 (VD): Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong r 4 . Mạch ngoài là một điện trở R 20 . Biết cường độ dòng điện trong mạch là I 0,5A . Suất điện động của nguồn là A. 12V. B. 10V. C. 2V. D. 24V. Câu 22 (VD): Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống 0A trong thời gian 0,05s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trên cuộn dây trong thời gian trên là A. -2V. B. 1V. C. 4V. D. 2V. Câu 23 (TH): Trên một sợi dây đang sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng    A. B. .C. D. . . . 8 4 2 Câu 24 (TH): Một con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ là T 1s . Nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T bằng 1 A. B. C.s. D. 2s. 2s. 0,5s. 2 Câu 25 (VD): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh thật rõ nét A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. B.f C. D.15 cm. f 30cm. f 30cm. f 15cm. Câu 26 (TH): Cho sợi dây hai đầu cố định, sóng trên dây có tốc độ không đổi. Khi sóng trên dây có tần số f thì xảy ra sóng dừng với n nút (kể cả hai đầu dây). Nếu sóng có tần số 3f thì trên dây có sóng dừng với A. 3n bụng B. (3n -1) bụng C. (3n-3) bụng D. (3n-2) bụng Câu 27 (VD): Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc là  200rad / s vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L 1 nối tiếp, trong đó L thay đổi được. Khi L L H và L L 1H thì độ lệch pha giữa điện áp tức thời 1 4 2 hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là và . Biết . Giá trị của R là 1 2 1 2 2 A. B.65 C D. 50. 80. 100. Câu 28 (VD): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m 500g . Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 10cm. Đưa vật đến vị trí lò xo giãn 20cm rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động điều hòa. Lấy g 10m / s2 . Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật bằng A. 5N. B. 10N. C. 20N. D. 15N. Câu 29 (VD): Điện năng được truyền đi xa bằng đường dây tải 1 pha, độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 4% lần điện áp nơi truyền tải. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp, công suất truyền tải không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 99% cần phải tăng điện áp nơi truyền tải lên Trang 3
  4. A. 5 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 2 lần. Câu 30 (TH): Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các 5 phương trình lần lượt là x1 4cos t cm ; x2 3cos t cm . Biên đọ dao động tổng hợp của 6 6 vật là A. 5cm. B. 7cm. C. 3,5cm. D. 1cm. Câu 31 (VD): Một vật có khối lượng m 400g dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng O là 5 cm / s . Lấy 2 10 . Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật bằng A. B.25 mC.J . 100D.m J. 75mJ. 5mJ. Câu 32 (VD): Một âm thanh truyền trong không khí qua hai điểm M và N với mức cường độ âm lần lượt là L và L 30 dB . Cường độ âm tại M gấp cường độ âm tại N A. 1000 lần. B. 30 lần. C. 3 lần D. 300 lần. Câu 33 (VD): Đặt điện áp xoay chiều u 100 6cos 100 t vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng U Lmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là U 200V . Giá trị U là C Lmax A. 150V. B. 300V. C. 200V. D. 100V. Câu 34 (VD): Cho hai nguồn sóng dao động kết hợp, cùng pha trên mặt nước theo phương thẳng đứng, tạo sóng có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai nguồn bằng 3,8λ. Số vân giao thoa cực đại trên mặt nước là A. 6 B. 4 C. 7 D. 8 Câu 35 (VD): Hai điểm sáng cùng dao động trên trục Ox với các phương trình li độ lần lượt là 5 x1 Acos 2 t ; x2 Acos 2 t . Thời điểm mà hai điểm sáng có cùng li độ lần thứ 2020 là 6 6 A. 505,75s. B. 1010s. C. 1009,75s. D. 505s. Câu 36 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều có dạng u U 2cos 2 f V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, L C mắc nối tiếp với U không đổi, R , f thay đổi được. Khi f f và f f thì công suất tiêu thụ C 1 2 của đoạn mạch như nhau bằng P0 . Khi f f3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại f f 9 P và công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là P . Biết rằng 1 2 . Tỉ số 0 bằng f3 2 P 51 4 19 3 A. B. C D. . . . 3 19 4 51 Trang 4
  5. Câu 37 (VD): Cho hai nguồn sóng A, B dao động kết hợp, cùng pha trên mặt nước theo phương thẳng đứng, tạo sóng với bước sóng 6cm. Biết hai nguồn có vị trí cân bằng cách nhau 32cm. Phần tử sóng tại M trên đoạn AB dao động cực đại gần với nguồn B nhất. Khoảng cách MB là A. 1cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2cm. Câu 38 (VD): Đặt điện áp xoay chiều u 120 6cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp điện trở thuần R. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở thuần bằng nhau bằng 120V . Điện trở thuần của cuộn dây bằng A. R. B. 0,5R. C. 2R. D. 0. Câu 39 (VDC): Cho sóng ngang truyền trên sợi dây dài có bước sóng 60cm, biên độ 8 5cm không đổi. Ba phần tử M, N, P trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của nguồn lần lượt là 10cm, 40cm, 55cm. Tại thời điểm khi sóng đã truyền qua cả ba phần tử và vị trí tức thời của M, N, P thẳng hàng thì khoảng cách NP là A. 24cm. B. 17cm. C. 15cm. D. 20cm. Câu 40 (VDC): Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t 0 , m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thắng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng A. 60cm. B. 40cm. C. 65cm. D. 45cm. Để sử dụng thêm nhiều đề nữa mời quý thầy cô truy cập vào link sau Trang 5
  6. Đáp án 1-A 2-A 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-B 9-D 10-A 11-A 12-B 13-C 14-A 15-C 16-D 17-D 18-A 19-C 20-C 21-A 22-C 23-C 24-B 25-D 26-C 27-D 28-B 29-D 30-D 31-D 32-A 33-B 34-C 35-C 36-B 37-A 38-B 39-B 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về máy biến áp Giải chi tiết: U N Ta có: 1 1 U2 N2 Máy tăng áp có số vòng ở cuộn thứ cấp N2 lớn hơn số vòng ở cuộn sơ cấp N1 N1 N2 N1 1 N2 Câu 2: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về sóng cơ Giải chi tiết: v Bước sóng  vT f Câu 3: Đáp án D Phương pháp giải: + Xác định độ lệch pha u-i từ biểu thức của u và i + Sử dụng biểu thức công suất: P UIcos Giải chi tiết: Ta có độ lệch pha của u so với i 3 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P UIcos 220.2.cos 220W 3 Câu 4: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng biểu thức giữa điện áp hiệu dụng và điện áp cực đại Giải chi tiết: Trang 6
  7. U Điện áp hiệu dụng: U 0 2 Câu 5: Đáp án A Phương pháp giải: R U Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos R Z U Giải chi tiết: Hệ số công suất của đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: cos 1 Câu 6: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về đoạn mạch chỉ có tụ điện Giải chi tiết: Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện 2 trong mạch. Câu 7: Đáp án D Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về đặc trưng vật lí của âm Giải chi tiết: Đặc trưng vật lí của âm là tần số. Câu 8: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng biểu thức định luật Cu-lông Giải chi tiết: q q Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích: F 9.109 1 2 r 2 Câu 9: Đáp án D Phương pháp giải: 2 2 Sử dụng biểu thức tính tổng trở của mạch: Z R ZL ZC Giải chi tiết: Mạch gồm R, C 2 2 2 1 ⇒ tổng trở của đoạn mạch: Z R ZC R C 2 Câu 10: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về dao động của con lắc đơn Trang 7
  8. Giải chi tiết: l Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: T 2 g Để sử dụng thêm nhiều đề nữa mời quý thầy cô truy cập vào link sau Câu 11: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng Giải chi tiết: Phần tử thuộc vân giao thoa cực đại thì hai sóng tới tại đó tăng cường lẫn nhau tức là cùng pha. Câu 12: Đáp án B Phương pháp giải: + Đọc phương trình dao động điều hòa + Sử dụng biểu thức xác định chiều dài quỹ đạo dao động của vật: L 2A Giải chi tiết: Ta có chiều dài quỹ đạo dao động của vật: L 2A Từ phương trình ta có A 8cm L 2A 16cm Câu 13: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng về sóng truyền qua các môi trường Giải chi tiết: Sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là tần số. Câu 14: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần Giải chi tiết: Trong dao động tắt dần, biên độ của vật giảm dần theo thời gian. Câu 15: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về máy phát điện Giải chi tiết: Suất điện động do máy phát ra có tần số f np Câu 16: Đáp án D Trang 8
  9. Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về các loại dao động Giải chi tiết: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. Câu 17: Đáp án D Phương pháp giải: Sử dụng biểu thức xác định cảm kháng Giải chi tiết: Cảm kháng của cuộn dây ZL L Câu 18: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa Giải chi tiết: Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian vật thực hiện được 1 dao động toàn phần. Câu 19: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về dao động của con lắc lò xo Giải chi tiết: k Tần số góc riêng của con lắc lò xo  m Câu 20: Đáp án C Phương pháp giải: k Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l 2 Giải chi tiết: k Ta có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l với k là số bụng sóng 2 f 100Hz Theo đề bài: v 80m / s l 1,2m k v 80 l k 1,2 k. k 3 2 2 f 2.100 ⇒ Có 3 bụng sóng trên dây Câu 21: Đáp án A Phương pháp giải: Trang 9
  10. E Sử dụng biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch: I R r Giải chi tiết: E Ta có, cường độ dòng điện trong mạch: I R r E 0,5 E 12V 20 4 Để sử dụng thêm nhiều đề nữa mời quý thầy cô truy cập vào link sau Câu 22: Đáp án C Phương pháp giải: i Vận dụng biểu thức tính suất điện động tự cảm: e L tc t Giải chi tiết: i 0 1 Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trên cuộn dây: e L 0,2. 4V tc t 0,05 Câu 23: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về sóng dừng trên dây Giải chi tiết:  Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng là: 2 Câu 24: Đáp án B Phương pháp giải: l Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T 2 g Giải chi tiết: l Ta có, chu kì dao động của con lắc đơn T 2 g l Ban đầu T 2 1s g Khi tăng gấp đôi chiều dài l 2l thì chu kì T 2T 2s Câu 25: Đáp án D Trang 10
  11. Phương pháp giải: + Sử dụng tính chất ảnh của vật qua thấu kính 1 1 1 + Sử dụng công thức thấu kính: f d d Giải chi tiết: Ta có, ảnh của vật là ảnh thật ⇒ thấu kính hội tụ d 20cm A B d d 3d 3 AB d 1 1 1 1 1 f 15cm f d d 20 60 Câu 26: Đáp án C Phương pháp giải: k Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l 2 Giải chi tiết: k kv v Ta có, chiều dài của dây: l n 1 (2) 2 2 f 2 f mv v + Khi sóng trên dây có tần số f 3 f khi đó l m (1) 2 f 6 f 1 Lấy ta được: 3 n 1 m 2 ⇒ Số bụng khi sóng có tần số 3f là 3n 3 bụng. Câu 27: Đáp án D Phương pháp giải: + Áp dụng biểu thức lượng giác Z Z + Sử dụng biểu thức: tan L C R + Sử dụng biểu thức tính cảm kháng: ZL L Giải chi tiết: Ta có tan .tan 1 1 2 2 1 2 Z L1 1 tan 1 R ZL1 L1 200. 50 Có và 4 ZL2 tan 2 Z2 L2 200.1 200 R Trang 11
  12. Z Z 50 200 L1 . L2 1 . 1 R 100 R R R R Câu 28: Đáp án B Phương pháp giải: mg + Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l 0 k + Lực đàn hồi cực đại của con lắc lò xo treo thẳng đứng: Fdhmax k l0 A Giải chi tiết: mg mg 0,5.10 Ta có: l0 0,1 k 50N / m k l0 0,1 + Biên độ dao động: A 10cm + Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật: Fdh k l0 A 50 0,1 0,1 10N Câu 29: Đáp án D Phương pháp giải: Sử dụng biểu các biểu thức truyền tải điện năng Giải chi tiết: Gọi điện áp 2 đầu truyền tải là U1 ⇒ Độ giảm thế 4%U1 0,04U1 ⇒ Điện áp 2 đầu tải là 1 0,04 U1 0,96U1 0,04P P Công suất hao phí khi đó P hp1 0,96 24 P 25P P1 P 24 24 + Để hiện suất truyền tải là 99% P 0,01P hp2 P2 P 0,01P 1,01P Ta có: 2 2 P1 P 25P 2 2 2 2 U2 Php U P .U 24 U 1 1 1 2 24 2 1,98 2 P P2 P2.U 2 0,01P 2 2 U hp2 2 2 1 1,01P .U1 1 2 U2 ⇒ Cần phải tăng điện áp truyền tải lên 2 lần Câu 30: Đáp án D Phương pháp giải: 2 2 2 Sử dụng biểu thức xác định biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 2A1 A2cos Giải chi tiết: Trang 12
  13. 5 Ta có độ lệch pha giữa hai dao động 6 6 ⇒ 2 dao động ngược pha nhau ⇒ Biên độ dao động tổng hợp: A 4 3 1cm Câu 31: Đáp án D Phương pháp giải: + Sử dụng biểu thức tính vận tốc cực đại: vmax A 1 + Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W W mv2 dmax 2 max Giải chi tiết: Ta có: vmax A 5 cm / s 0,05 m / s 1 1 2 Cơ năng: W W mv2 .0,4. 0,05 5.10 3 J 5mJ dmax 2 max 2 Câu 32: Đáp án A Phương pháp giải: I A Vận dụng biểu thức: LA LB 10log IB Giải chi tiết: IM Ta có: LM LN 10log I N I I I L L 30 10log M 3 log M M 103 1000 I N I N I N ⇒ Cường độ âm tại M gấp 1000 lần cường độ âm tại N Câu 33: Đáp án B Phương pháp giải: 2 2 2 2 2 2 Sử dụng biểu thức bài toán L biến thiên để U Lmax : U Lmax U U RC U U R UC Giải chi tiết: U 100 3V Ta có: UC 200V L biến thiên để U Lmax khi đó U RC  U Trang 13
  14. Câu 34: Đáp án C Phương pháp giải: l l Sử dụng biểu thức xác định số điểm dao động cực đại giữa 2 nguồn cùng pha: k   Giải chi tiết: Ta có, số điểm dao động cực đại giữa 2 nguồn l l 3,8 3,8 k k 3,8 k 3,8 k 3, 2, 1,0     ⇒ Có 7 vân giao thoa cực đại trên mặt nước Câu 35: Đáp án C Phương pháp giải: Vận dụng vòng tròn lượng giác và trục thời gian suy ra từ vòng tròn Giải chi tiết: Chu kì dao động của 2 điểm sáng T 1s Ta có li độ của 2 điểm sáng bằng nhau: x1 x2 d x1 x2 0 5 Ta có: x x A A A 30 1 2 6 6 d A 3cos 2 t Trong 1 chu kì có 2 vị trí d 0 t2020 t2018 t2 2018T t 1009T 2018 2 Trang 14
  15. 3T Từ vòng tròn lượng giác ta suy ra t 2 4 3T 4039T 4039.1 t 1009T 1009,75s 2020 4 4 4 Câu 36: Đáp án B Phương pháp giải: + Vận dụng bài toán f biến thiên U 2 R + Sử dụng biểu thức tính công suất: P Z 2 Giải chi tiết: Khi f f1 và f f2 thì mạch có cùng công suất P0 , ta có: R R P1 P2 P0 cos 1 cos 2 2 2 2 2 R ZL1 ZC1 R ZL2 ZC 2 1 1 1 Z Z Z Z L   L1 L2 C1 C 2 1 2 C 1 2 1   (1) LC 1 2 1 R2 Để U khi đó  Cmax 3 LC 2L2 L L Theo đề bài ta có: R R2 R2 Z Z C C L1 C1 L 1 1  2 C (2) 3 LC 2L2 2LC f f   9 Lại có 1 2 1 2 (3) f3 3 2 2 Từ (1), (2) ta suy ra: 12 23  8 4 1 2 3 Kết hợp vớ (3) ta suy ra:   3 2 2 Trang 15
  16. Z 8Z 4Z L1 L2 L3 ZC 2 ZC3 ZC1 8 4 Z Ta có: Z Z Z Z Z L1 Z 8Z Z 8Z L1 L2 C1 C2 L1 8 C1 C1 L1 C1 U 2 R U 2 R U 2 R U 2 R Ta có: P 2 2 2 và P0 2 2 2 2 Z ZC3 ZL3 R Z Z ZL1 ZL1ZC ZC1 L1 C1 2 2 2 2 P0 ZC3 ZL3 16ZC1 4ZC1 12 4 2 2 2 2 2 P ZL1 ZL1ZC1 ZC1 64ZC1 8ZC1 ZC1 57 19 Câu 37: Đáp án A Phương pháp giải: AB AB Sử dụng biểu thức xác định số cực đại giao thoa giữa 2 nguồn cùng pha: k   Giải chi tiết: Số điểm dao động cực đại giữa 2 nguồn AB AB 32 32 k k 5,333 k 5,333   6 6 M trên AB dao động cực đại và gần với B nhất ⇒ M là cực đại bậc 5 Ta có: MA MB 5 5.6 30cm Mặt khác lại có: MA MB AB 32cm MA 31cm MB 1cm Câu 38: Đáp án B Phương pháp giải: + Sử dụng hệ thức trong tam giác Z + Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha: tan L R Giải chi tiết: U 120 3V Ta có: U R Ud 120V Trang 16
  17. Ta có: 2 2 2 120 120 120 3 1 U 2 U 2 U 2 2U U cos cos d R d R 2.120.120 2  180 120 1200 300  600 2 2 Z Z Mặt khác: tan  L tan 60 L Z 3r r r L 2 2 2 Lại có Ud U R Zd R r ZL R r 2 3r 2 R2 r 0,5R Câu 39: Đáp án B Phương pháp giải: 2 d + Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha:  + Sử dụng công thức tính khoảng cách: NP x2 u2 Giải chi tiết: 2 .30 MN 60 Ta có: 15 2 NP 60 2 ⇒ M và N ngược pha nhau uN uM N và P vuông pha nhau 2 2 uN uP 1 A A 2 2 2 2 uN uP A 8 5 (1) Trang 17
  18. 1 Từ đồ thị ta có u u (2) N 2 P uN 8cm Từ (1) và (2) ta suy ra: uP 16cm Khoảng cách NP x2 u2 x 15cm Có u uP uN 16 8 8cm NP 152 82 17cm Câu 40: Đáp án B Phương pháp giải: + Vận dụng lí thuyết về lực căng dây và lực đàn hồi + Sử dụng công thức tính lực đàn hồi: Fdh k. l x + Đọc đồ thị T t Giải chi tiết: Ta có: l0 10cm Lực căng dây T Fdh ⇒ T khi F max dhmax 2 1 Tại thời điểm ban đầu: t 0 thì T T lực đàn hồi khi này F k. l T 6 max dh0 0 3 max 1 T F max 1 k l dh0 3 0 A 2 l 20cm F T 3 k l A 0 dhmax max 0 Dây trùng khi lò xo nén và dây căng khi lò xo dãn Trang 18
  19. Ta có: S1 10cm 1 S h ta có mv2 mgh 2 max 2 max v2 S 2 2g A 3 Lại có vị trí ném có li độ x l suy ra vận tốc tại đó: v A 0 2 2 3A2 3.202 S2 15cm 8 l0 8.10 ⇒ Quãng đường vật m đi được từ thời điểm ban đầu đến t2 là: S S1 2S2 10 2.15 40cm Trang 19