Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 2 - Mã đề 209 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang thaodu 6300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 2 - Mã đề 209 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_2_ma_de_209_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 2 - Mã đề 209 - Năm học 2018-2019

  1. THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 (2018 – 2019) MÔN: VẬT LÍ Thời gian: 50phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 209 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s, điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19(C), tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s, lấy g = π2 = 10m/s2 Câu 1: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,9m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,45.10–6m B. 0,55.10–6m C. 0,50.10–6m D. 0,60.10–6m Câu 2: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử Hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 4r0. Câu 3: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế. B. công tơ điện. C. tĩnh điện kế. D. ampe kế. Câu 4: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ = 2m, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 2 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 1,5 m. Câu 5: Cho một vật m = 200g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với æ pö æ 5pö phương trình lần lượt là ç ÷ cm và ç ÷ cm. Độ lớn của hợp lực tác x1 = 3 sinç20t + ÷ x2 = 2cosç20t + ÷ èç 2ø÷ èç 6 ø÷ p dụng lên vật tại thời điểm t = s là 120 A. 0,4 N. B. 0,2 N. C. 2 N. D. 4 N. Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào A. tần số của điện áp xoay chiều. B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. C. độ tự cảm của cuộn dây. D. điện dung của tụ điện. Câu 7: Trong dao động điều hòa, các cặp đại lượng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ là A. Vận tốc và động năng. B. Thế năng và động năng. C. Li độ và động năng. D. Li độ và thế năng. Câu 8: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1 = 200V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng. Câu 9: Chọn câu đúng. Đơn vị đo cường độ âm là A. Niutơn trên mét vuông (N/m2). B. Đề xi ben (dB). C. Ben (B). D. Oát trên mét vuông (W/m2). Câu 10: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe giảm đi một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn tăng lên gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn sẽ A. giảm đi bốn lần. B. tăng lên bốn lần. C. tăng lên hai lần. D. không đổi. Câu 11: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5(A), dòng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1(A) ngược chiều với I 1. Điểm M nằm trên mặt phẳng của 2 dòng điện, ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là A. 1,2.10-5 T. B. 1,0.10-5 T. C. 1,1.10-5 T. D. 1,3.10-5 T. Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  2. Câu 12: Một thanh sắt bị nhiễm điện nhưng điện tích của nó không thay đổi. Đây là hiện tượng nhiễm điện do A. tiếp xúc B. hưởng ứng C. cọ xát D. cả ba loại trên Câu 13: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị A. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần B. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha D. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha p / 2 Câu 14: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong cùng một khoảng thời gian sẽ A. không đổi B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần Câu 15: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12(cm)¸ 50(cm .) Để nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ là A. - 9,68(dp) B. - 5(dp) C. 2(dp) D. - 2(dp) Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 17: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là A. 4,22 eV. B. 2,11 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 18: Trong các tia sau, tia nào dùng để sấy khô trong công nghệ chế biến nông sản? A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia tím. Câu 19: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp M và N dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 40Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trên đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng A. 1,2 m/s B. 0,3 m/s C. 2,4 m/s D. 0,6 m/s Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì cường độ hiệu dụng chạy qua cuộn dây là I. Nếu giảm L còn một nửa thì cường độ hiệu dụng qua L lúc này là A. 4I. B. 0,5I. C. 2I. D. 0,25I. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2πt(cm). Tọa độ của chất điểm vào thời điểm t = 1,5s là A. x = 5 cm. B. x = 0 cm. C. x = –5 cm. D. x = 1,5 cm. Câu 22: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Tần số dao động của mạch là 2p 1 LC A. f = 2p LC B. f = C. f = D. f = LC 2p LC 2p Câu 23: Chu kì dao động của con lắc đơn được xác định theo công thức g l g l A. B. C. 2p D. 2p l g l g Câu 24: Chọn câu đúng. Sóng vô tuyến A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. có bản chất là sóng điện từ. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 8nF với hai bản A;B . −6 Tại thời điểm t 1(s), bản A của tụ có q = 24(nC). Đến thời điểm t 2 = (t1+0,6.10 π)(s) thì hiệu điện thế giữa hai bản A;B là A. 3 2(V ) B. - 3 2(V ) C. 3(V ) D. - 3(V ) Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  3. Câu 26: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là A. 70. B. 100. C. 50. D. 160. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Y–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm khoảng cách giữa hai khe S 1S2 là 1mm. Màn quan sát E gắn với một lò xo có thể dao động điều hòa dọc theo trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là D = 2m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 40cm và chu kì T = 2,4s. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc màn E dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4mm cho vân sáng lần thứ ba là A. 1,6s. B. 1,4s. C. 1,2s. D. 1,8s. Câu 28: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết 1 10- 3 R = 30W;L = H;C = F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos 2100πt(V) (t tính 5p 16p bằng s). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại bằng A. 320 V. B. 260 V. C. 200 V. D. 160 V. Câu 29: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một æ ö ç 6 p÷ bản tụ điện là q = 6cosç10 t + ÷(nC ) . Khi điện tích của bản này là 4,8(nC) thì cường độ dòng điện èç 3ø÷ trong mạch có độ lớn bằng A. 3,6 (mA). B. 3 (mA). C. 4,2 (mA). D. 2,4 (mA). Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và biến trở R. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điều chỉnh giá trị của biến trở thì nhận thấy khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở có giá trị 80V hoặc 150V thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị bằng nhau và bằng 60W. Công suất cực đại của mạch bằng A. 72,25W. B. 144,50W. C. 180,50W. D. 90,25W. Câu 31: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt nằm ngang. Một học sinh thực hiện hai lần thí nghiệm với con lắc lò xo nói trên. Lần đầu, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là t 1 và tại đó li độ là x0. Lần hai, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới x 0 là t2, biết tỉ số giữa t1 và t2 là 0,75. Trong lần đầu, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A kể từ bắt đầu dao động gần với giá trị nào nhất? A. 1 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 2,5 N. Câu 32: Trên mặt nước ba nguồn sóng u 1 = 2acosωt, u2 = 3acosωt, u3 = 4acosωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng là 2cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) dao động với biên độ 9a thì cách O một đoạn ngắn nhất bằng A. 1,75 cm. B. 0,93 cm C. 1,1 cm. D. 0,57 cm. Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ 6cm và trễ pha p / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 12cm. B. 9 3 cm. C. 6 3 cm. D. 18cm. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  4. Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa Y–âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i 1 = 0,3mm và i2 = 0,4mm. Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là A. 1,5 mm. B. 0,9 mm. C. 0,6 mm. D. 1,2 mm. Câu 35: Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10 -10 m, để tăng độ cứng của tia X (nghĩa là để giảm bước sóng của nó) người ta tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống thêm ΔU = 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là A. 2,25.10-10 m. B. 1,25.10-10 m. C. 6,25.10-10 m D. 1,625.10-10 m. - 13,6 Câu 36: Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng n trong nguyên tử Hidro là E = eV ; n n 2 (n = 1,2,3, ) Khi Hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần thì khi chuyển dời về mức cơ bản sẽ phát ra bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là A. 0,23µm B. 0,13µm C. 0,103µm D. 0,203µm Câu 37: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60μm với công suất 0,6W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A. 20/9. B. 2. C. 3/4. D. 1. Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U 0cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời cực đại trên R là 12a và khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a . Chọn hệ thức đúng? A. 2R = L. B. R = 2L C. 3R = 4L. D. 4R = 3L Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm (M nằm giữa A, B). Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2,4 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2 m/s. Câu 40: Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4 (s) và biên độ A = 5 (cm). Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 (m/s2). Tốc độ cực đại của vật nặng so với thang máy sau đó là A. 35π cm/s. B. 7π cm/s. C. 15p 3 cm/s. D. 15p 5 cm/s. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 209