Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề số 02

doc 7 trang thaodu 2160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề số 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019_de_so_02.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề số 02

  1. ĐỀ THI THỬ 2019 – MÔN LÝ- ĐỀ 02 - BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA 2019 CỦA BỘ Biên soạn: gv NGUYỄN THANH HẢI – 094792xxxx ( trao đổi đáp án – giải đáp thắc mắc ) * π Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có phương trình i = 10cos(100πt + ) (A). Pha ban đầu của dòng điện là 2 π π A. 10 A. B. 100π rad/s. C. rad. D. - rad. 2 2 Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 3. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là  f A. v  f B. v C. v D. 2 f  f  Câu 4. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 5. Một vật dao động điều hòa có phương trình x 5cos(4 t) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu? A. 5 cm; (4πt) rad. B. 5 cm; 0 rad. C. 5 cm; 4π rad. D. 5 cm; π rad. Câu 6 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 7. Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 8. Một hệ dao động có tần số riêng fo thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số A. f + fo.B. f.C. f 0.D. 0,5(f + f 0). Câu 9. Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây? A. Tia gamma B. Tia tử ngoại C. Tia Ron-ghen D. Tia hồng ngoại Câu 10. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 1002 cos (100πt) (V). Điện áp hiệu dụng là A. 200V. B. 50V. C. 100 V. D. 100V. 2 Câu 11. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A 1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2. B. |A 1 – A2|. C. D.A 1 A 2 A1 A2 Câu 12. Hiện tượng nào cần điều kiện nhiệt độ rất cao, hàng trăm triệu độ ? A. phóng xạ. B. phân hạch. C. nhiệt hạch. D. quang hóa. Câu 13. Cho một tia sáng trắng, hẹp truyền qua lăng kính. Dùng màn hứng chùm tia sáng ló, trên màn ta thấy A. một vạch sáng tím. B. một dải màu như cầu vồng. C. một vạch sáng màu đỏ. D. một vạch sáng trắng. Câu 14 . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì càng dễ gây ra hiện tượng quang điện. B. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s trong mọi môi trường. C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
  2. Câu 15 . Hiện tượng phóng xạ A. có thể điều khiển được. B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau. C. là hiện tượng các hạt nhân nặng hấp thụ nơtron để phân rã thành các hạt khác. D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 16. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acos(2πt – 0,02πx) (trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s). Bước sóng là A. 100 cm. B. 5 cm. C. 200 cm. D. 50 cm.  Câu 17. Khi điện tích q dịch chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều E , với d MN.cos và   MN; E thì công của lực điện được xác định bởi biểu thức nào sau đây? A. A = q.E. B. A = E.d. C. A = q.E.d. D. A = q.d. 14 14 Câu 18 . Hạt nhân 6 C và hạt nhân 7 N có cùng A. số prôtôn.B. điện tích.C. số nuclôn.D. số nơtron. Câu 19 . Trong sơ đồ khối của máy phát sóng vô tuyến, không có mạch (bộ phận) A. phát dao động cao tần.B. biến điệu.C. tách sóng.D. khuếch đại. Câu 20 . Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại? A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện. Câu 21 . Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Quang điện ngoài. B. Lân quang. C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang. Câu 22. Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có độ sai lệch A. bước sóng là rất lớn.B. năng lượng là rất lớn.C. tần số là rất nhỏ.D. tần số là rất lớn. Câu 23 Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau.B. luôn ngược pha nhau. C. với cùng tần số.D. với cùng biên độ. Câu 24 . Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. 2 P. B. P/2. C. P. D. 2P. Câu 25. Một tụ điện trên vỏ có ghi 24nF – 500V được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì số electron bị mất đi trên bản dương là A. 6,75.1013 B. 8,75.1013 C. 13,5.1013 D. 7,5.1013 Câu 26. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụngB. 7 nút và 6 bụngC. 9 nút và 8 bụngD. 5 nút và 4 bụng Câu 27. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + 2π/3). Biết U0, I0 và w không đổi. Hệ thức đúng là A. R = 3ωL. B. ωL = 3R. C. R = 3 ωL. D. ωL = 3 R. Câu 28. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm.Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm. Câu 29 . Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 137,470.B. 72,02 0. C. 136,020. D. 73,470 13,6 Câu 30. Biết năng lượng ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hidro có biểu thức E eV . Một nguyên tử hidro n n2 17 đang ở mức năng lượng thấp thì nhận một photon có năng lượng  eV chuyển lên mức năng lượng cao hơn. Cho r 15 0 là bán kính Bo. Trong quá trình đó, bán kính nguyên tử hidro đã A. tăng thêm 45r0 B. tăng thêm 30r0 C. tăng thêm 27r0 D. tăng thêm 24r0
  3. Câu 31. Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy A(cm) 2 10 . Độ cứng của lò xo là 12 A. 50 N/m 8 B. 32 N/m C. 42,25 N/m 4 D. 80 N/m ω Câu 32. Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi trong một (rad/s) 2 4 8 môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người O 6 đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì người đó thấy âm nghe được to nhất có cường độ âm là 4I và khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm to nhất có cường độ âm là 9I. Góc BAC có giá trị xấp xỉ bằng A.490 B. 1310 C. 900 D. 510 14 17 Câu 33 . Bắn một hạt α có động năng 4,21 MeV vào hạt nhân nito đang đứng yên gây ra phản ứng: 7 N+ α → 8 O + p. Biết phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV và động năng của hạt O gấp 2 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân p là A. 1,0 MeV. B. 3,6 MeV. C. 1,8 MeV. D. 2,0 MeV. Câu 34. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 547,6 nm B. 534,8 nm C. 570 nm D. 672,6 mn. Câu 35. Số hạt nhân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật đuợc mô tả như đồ thị hình bên. Biết rằng cứ một hạt nhân của chất phóng xạ bị phóng xạ sẽ tạo ra 2 tia phóng xạ. Số tia phóng xạ được sinh ra sau 32 ngày là N(1024 ) A. 28.1024 hạt 32 B. 30.1024 hạt C. 60.1024 hạt 16 D. 2.1024 hạt t (ngày) Câu 36. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự O 16 32 cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản 0 0 linh động. Khi α = 0 , chu kỳ dao động riêng của mạch là T1 (s). Khi α = 60 , chu kỳ dao động riêng của mạch là 2T1 (s). để mạch này có chu kỳ dao động riêng là 1,5T1 thì α bằng A. 450 B. 350 C. 250 D. 300 Câu 37. Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được E (V/m) mô tả như đồ thị bên. Biết r 2 = 0,5(r1 + r3 ) và các điểm cùng nằm trên một đường sức. Giá trị của x bằng A. 17 V/m. B. 16 V/m. 36 C. 13,5 V/m. D. 22,5 V/m. x 9 r1 r2 r3 r Câu 38. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn W (J) 2 đ sự phụ thuộc của động năng W đ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t 2 – t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 A. 0,27 s.B. 0,24 s. O 0,25 t1 t2 0,75 t (s) C. 0,22 s.D. 0,20 s.
  4. Câu 39 . Trong giờ thực hành học sinh muốn tạo một máy biến áp với số vòng dây cuộn sơ cấp gấp bốn lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu mất một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ với dự định ban đầu, học sinh này dùng ampe kế và đo được tỉ số cường độ dòng điện hiệu dụng 200 ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là . Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỉ cường độ dòng 43 40 điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là . Bỏ qua hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng 9 dây đúng như dự định, thì số vòng dây học sinh đó phải quấn thêm tiếp bao nhiêu ? A. 168 Vòng. B. 120 Vòng. C. 60 Vòng. D. 50 Vòng. Câu 40. Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song v với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại điểm O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối (1) quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2. Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối x lượng của vật 1 là 1 1 A. .B. . (2) 3 27 C. 3.D. 27. HẾT . Câu 1. Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện tich q = -8.10-5 C dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng xuống và có cường độ E = 4000 V/ m, tại nơi có g = 9,79 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. T = 2,4 sB. T = 3,32 s C. T = 1,66 s D. T = 1,2 s q E g / g 1,75m / s2 m l T 2 3,32s g / Câu 2 ( Lý 11 ) . Khi chiếu tia sáng đến mặt bên của lăng kính, nếu có tia ló thì A. luôn luôn có tia ló ở mặt bên thứ hai. B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính. C. tia ló luôn lệch về phía đỉnh của lăng kính. D. đường đi của tia sáng luôn đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh. Câu 3( Lý 11 ) . Để sửa tật mắt cận thị phải đeo A. kính lúp B. kính hiển vi C. thấu kính hội tụ C. thấu kính phân kỳ Câu 4( Lý 11 ) . Một người cận thị có khi đeo kính cận có độ tụ D=-2 điốp sát mắt thì nhìn được vật ở vô cực không điều tiết. Người này không sử dụng kính cận mà dùng kính lúp có tiêu cự 5 cm để nhìn một vật cách mắt 9,5cm trong trạng thái không điều tiết. Kính phải đặt cách mắt là A. 5 cm B.10 cm C. 4,5 cm D. 1,2 cm / 1 1 1 OCV=-fk= 50 cm d=9,5-l; d =l-50 l 5cm f d d / Câu 4. Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím. B. đỏ. C. lam. D. chàm. Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y –âng, ánh sáng từ nguồn S gồm hai bức xạ đơn sắc ánh sáng tím có bước sóng 1 = 400nm và ánh sáng lam có 2 = 500nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có cùng màu với vị trí trung tâm còn có A. 4 vân sáng tím và 5 vân sáng lam. B. 3 vân sáng tím và 4 vân sáng lam. C. 4 vân sáng tím và 3 vân sáng lam. D. 3 vân sáng tím và 3 vân sáng lam. k  5 1 2 k 1 4 Câu 6 ( Lý 11 ). Một khung dây dẫn phẳng diện tích S = 5 cm2 gồm 40 vòng dây, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Khi quay khung dây theo mọi hướng thì từ thông qua khung dây có giá trị cực đại bằng 6.10-3 Wb. Giá trị của B là A. 0,3 T. B. 0,2 T. C. 0,1 T. D. 0,5 T. max NBS B = 0,3 T
  5. CÂU HỎI VỀ NHÀ Câu 1 . Nguyên tử hiđrô gồm hạt nhân và electron quay xung quanh hạt nhân. Lực tương tác giữa hạt nhân và electron là 2 -19 9 N.m -31 lực Cu-lông. Cho e=1,6.10 C, k=9.10 , me=9,1.10 kg. Ở trạng thái cơ bản electron chuyển động trên quỹ đạo K C 2 có bán kính r=53 pm thì vận tốc của nó là A. 2,18. 107m/s B. 2,18.106m/s C. 2,10. 105m/s D. 2,10. 108m/s 2 ke 6 Fđ=Fht v =2,18.10 m/s me r Câu 2 . Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì A. càng dễ phá vỡ. B. càng bền vững. C. có số khối càng lớn. D. có điện tích càng lớn. Câu 3 ( Lý 11 ). Hai dòng điện cường độ I1 = I2 = 24 A chạy trong 2 dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1: 6 cm và cách I2: 8 cm có độ lớn là A. 10-4 T. B. 10-5 T. C. 6.10-5 T. D. 8.10-5 T. 7 I1 -5 7 I2 -5 2 2 -4 B1 2.10 . = 6.10 T B2 2.10 . = 8.10 T = BM B1 B2 = 10 T r1 r2 Câu 4 ( Lý 11 ). Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2  và R2 = 8 , khi đó công suất tiêu thụ ở hai bóng đèn là như nhau. Giá trị của điện trở trong của nguồn là A.3 . B.1 . C.2 . D. 4 . 2 2 E E P1 R1 ; P1 R2 Mà P1 = P2 r = ? R1 r R2 r Câu 5 ( Lý 11 ). Một điện tích điểm Q đặt tại điểm O. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua O, cùng một bên so với O. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là 72 V/m và 18 V/m. Cường độ điện trường do Q gây ra tại trung điểm của AB là A. 16 V/m. B. 22,5 V/m. C. 32 V/m. D. 45 V/m. 2 Q Q EA OB Q EA k. 2 ; EB k. 2 4 OB 2.OA EM k. 2 ; OA OB EB OA OM 2 2 1 EM OA 1 OM = (OA + OB) =1,5.OA EM .EA = 32 V/m 2 EA OM 1,5 Câu 6 . Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ 1 1 1 số giữa thế năng và động năng của vật là A. B. . C. . D. 1. 2 3 4 Câu 7 . Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm công suất truyền tải. Câu 8 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U2 cos(ωt – π/6) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = I2 cos(ωt + π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,86. B. 0,5. C. 1. D. 0,71. Câu 9 . Đặt điện áp u U 0 cos(100 t)(V ) vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm 1 400 L H và tụ có điện dung C µF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây bằng 40 V 4 3 thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 160 V. B. - 160 V. C. 80 V. D. - 80 V. + Cảm kháng: Z L 25 , dung kháng: Z C 75 => uC 3uL 120V. + Điện áp tức thời: u uL uC 120 40 80 V Câu 10 . Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Là sóng điện từ. B. Tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt, D. C ó bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. D. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. * Câu 11 . Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ góc đã A. tăng 8 lần. B. tăng 27 lần. C. giảm 27 lần. D. giảm 8 lần.
  6. e2 v2 ke2 ke2 k m v  v r 2 r mr mr3 Ta có :  ; Và r  r3 1 1 M 0 23 3 23 K n ro 3 27 210 * Câu 12 . Hạt nhân 84 Po phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng A. 8a. B. 8a+7. C. 3a. D. 8a + 9. 2 2 3 1 3 Câu 13 . Cho phản ứng hạt nhân: 1 D 1 D 2 He 0 n 3,25MeV . Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He . 2 2 Biết độ hụt khối của 1 D là ΔmD = 0,0024u và u = 931,5 MeV/c . A. 7,72MeV. B. 6,5 MeV. C. 2,11 MeV. D. 4,24 MeV. Câu 14 . Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 50Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A 28cm và cách B khoảng 22cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung tực AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 0,75m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 1,5 m/s. Câu 15 . Một người định quấn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là U1 220 V và điện áp hiệu dụng muốn đạt được ở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là U2 24 V. Xem máy biến áp là lý tưởng. Các tính toán về mặt kĩ thuật cho kết quả cần phải quấn 1,5 (vòng/vôn). Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn sơ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp sơ cấp là 110V thì điện áp thứ cấp đo được 10V. Số vòng dây bị quấn ngược chiều là A. 12 B. 20 C. 3D. 6 N1 1,5.220 330 Nếu quấn đúng thì số vòng sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp là N2 1,5.24 36 Giả sử người đó quấn ngược n vòng thì từ trường cảm ứng trong n vòng này sẽ triệt tiêu từ trường cảm ứng của n vòng 10 36 2n quấn đúng, do vậy n 3 110 330 Câu 16. Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 u 2 A cos 40 t cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm 2 v 2 .80 k 1 Bước sóng của sóng  4 cm.  40 ( ) + M cực đại và ngược pha với nguồn thì M d2 d1 k với n, k không cùng chẳn hoặc không cùng lẻ. d d d d n 1 2 1 2 h + Để M gần ∆ nhất → k = 1, n khi đó có thể nhận các giá trị 2, 4, 6 thõa mãn bất đẳng thức tam giác S x I S 13 1 2 d d 13 → →n n 3,25 min = 4. 1 2  + Ta có : 62 x2 h2 d2 d1 4 d2 10 cm → cm. Từ hình vẽ :→ x = 4,04 cm d d 16 d 6 2 2 2 1 2 1 10 13 x h 13 → Vậy khoảng cách giữa M và ∆ khi đó là 4,04 2,46 2 Câu 17 ( Lý 11 ). Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ? A. Đó là hai thanh nam châm. B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt. C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt. D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.