Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 16 - Mã đề 132 - Nhóm giáo viên Hocmai

doc 5 trang thaodu 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 16 - Mã đề 132 - Nhóm giáo viên Hocmai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_lan_16_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 16 - Mã đề 132 - Nhóm giáo viên Hocmai

  1. Group: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ NHÓM GIÁO VIÊN HOCMAI ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 16 hocmai.vn NĂM HỌC 2020 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . Ban ra đề: − Thầy Đỗ Ngọc Hà − Thầy Nguyễn Ngọc Hải − Thầy Nguyễn Thành Nam − Cô Thiều Thị Dung ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của chất điểm là 1 1 1 A. m2A2 B. m2A2 C. D. m2A2 m2A2 4 2 3 Câu 2: Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là A. 2 m. B. 1 m. C. 0,50 m. D. 0,25 m. Câu 3: Âm có tần số 10 Hz là A. siêu âm. B. họa âm. C. âm thanh. D. hạ âm. Câu 4: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuẩn có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 1 2 1 1 2 2 A. LB. C. L D. L L C C C C Câu 5: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của rôto là n vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là np 60n 60p A. f B. f C. f D. f pn 60 p n Câu 6: Trong các phòng điểu trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc voníram có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là A. nguồn phát tia X để chiếu điện, chụp điện. B. nguồn phát tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt. C. nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da. D. nguồn phát tia hổng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn. Câu 7: Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự: A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X. C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. Câu 8: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn λ0 nào đó. Trang 1
  2. Group: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó. C. có giới hạn λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất. D. chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp. Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài i đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động 1 gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức cùng đơn vị với LC biểu thức.  g 1 A. B. C. g D. g  g Câu 10: Hạt nhân A1 Z bền hơn hạt nhânA2 Y . Gọi Δm ; Δm lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào Z1 Z2 1 2 sau đây là đúng? A. A1Z1 > A2Z2. B. Am1A1 > Am2A2. C. Δm1A2 > Δm2Ar D. A1Z2 > A2Z1. 2 2 16 Câu 11: Trong phản ứng hạt nhân:1 H 1 H  8 O X , hạt X là A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt α. 2 2 4 Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân:1 H 1 H  2 He . Đây là A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng thu năng lượng, C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Câu 13: Tích điện cho tụ C0 trong mạch điện như hình vẽ. Trong mạch thukhoadaihoc.vn O điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây dẫn nối O với chốt nào? 1 2 3 4 A. Chốt 1. B. Chốt 2. C R L C C. Chốt 3. D. Chốt 4. 0 thukhoadaihoc.vn Câu 14: Trong thí nghiệm Y − âng với ánh sáng trắng, thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím. Khoảng vân được đo bằng i1, i2, i3 thì A. i1 = i2 = i3 B. i1 i2 > i3 D. i1 < i2 < i3 Câu 15: Ba con lắc lò xo có khối lượng vật nặng lần lượt là m 1 = 75 g, m2 = 87 g và m3 = 78 g và các lò xo có độ cứng là k1 = k2 = 2k3, dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần về độ lớn. A. f1; f3 f2. B. f2,f3; f1 C. f1; f2; f3. D. f2; f1; f3. Câu 16: Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10 5T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ có thể bỏ quA. Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó, biết khối lượng của protonlà 1,67.10−27kg và điện tích của nó là 1,6.10−19C. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ củaprotonlà A. 3.10−3m/s. B. 2,5.10−3m/s. C. l,5.10−3m/s. D. 3,5.10−3m/s. Câu 17: Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1 = 2cos(ωt)cm, x2 = 4cos(ωt + π)cm. Ở thời điểm bất kì, ta luôn có x v 1 x v 1 x v 1 x v 1 A. 1 2B. C. 1 1 D. 1 1 1 1 x2 v2 2 x2 v2 2 x2 v2 2 x2 v2 2 Câu 18: Một nguồn sóng có phương trình u0 = 6cos(ωt) cm tạo ra sóng cơ lan truyền trong không gian. Phương t d trình sóng của phần tử môi trường tại điểm nằm cách nguồn sóng đoạn d là u 6cos 2 cm với d có 0,5 5 đơn vị mét, t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là A. v = 10 m/s. B. v = 100 m/s. C. v = 10 cm/s. D. v = 100 cm/s. Câu 19: Hai đoạn mạch xoay chiều X và Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua X là 1 A. Khi mắc Y vào Trang 2
  3. Group: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ nguổn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua Y là 2 A. Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị 2 1 A. A B. A C. 2A D. 1A 3 3 Câu 20: Người ta muốn truyển đi một công suất 100 kW từ một trạm phát điện với điện áp hiệu dụng 4000 V bằng dây dẫn có điện trở 2 n đến nơi tiêu thụ. Cho hệ số công suất là cosφ = 1. Hiệu suất truyển tải điện bằng A. 91,54%. B. 98,75%. C. 92,56%. D. 87,53%. Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q 6 2 cos106 t C (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5.10−7 s, giá trị của q bằng A. 6 2 C B. 6 C C. D. 6 2 C 6 C Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của électron trong nguyên tử hiđro là r 0. Khi électron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 16r0. B. 21r0. C. 4r0. D. 12r0. 7 Câu 23: Bắn một proton vào hạt nhân 3 Li đứng yên sinh ra hai hạt nhân X có động năng như nhau và bằng 9,343 MeV. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 17,2235 MeV. Động năng của hạt proton là A. 1,4625 MeV. B. 3,0072 MeV. C. 1,5032 MeV. D. 29,0693 MeV. Câu 24: Một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường E song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC, chiều từ B đến C. Biết E = 3000 V/m, AB = 6 cm, AC = 8 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm B và C là A. 240 V. B. − 300 V. C. 300V D. – 240 V Câu 25: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 20 cm. Tiêu cự thấu kính hội tụ này là A. f = 22 cm. B. f = 27 cm. C. f = 36 cm. D. f = 32 cm. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động phụ thuộc (rad) vào thời gian t theo đổ thị hình bên. Biết quỹ đạo dao động dài 10 cm. vn c. Phương trình dao động là 1 o ih 3 a vn ad c. o o A. x 10cB.os 2 t cm. x 5cos 2 t cm. h h k i 1 u a 6 6 h ad t o 6 h k u h C. x 10cos 4 t cm. x 5cos 4 t cm. O t 6 6 1 t(s) 12 Câu 27: Cho mạch điện như hình bên. Biết nguổn điện có suất điện R1 động  = 12 V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở R 1 = 5 Ω, R2 = vn c. R3 = 8 Ω. Bỏ qua điện trở của các dây nối, coi điện trở của Vôn kế là vô o ih R R ,r V a 2 3 cùng lớn. Số chỉ của vôn kế là ad o h A. 12 V. B. 11,6 V. k u C. 10,8 V. D. 9,6 V. th Câu 28: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 50 g và mang điện tích 5 μC đang dao động điều hòa với biên độ góc 7°. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ điểm chính giữa của dây treo đồng thời thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng hướng xuống với cường độ là 5.104 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ góc của vật sau đó là A. 9,3°. B. 5,25°. C. 8,1°. D. 6,1°. Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng Trang 3
  4. Group: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm c là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 20. B. 16. C. 18. D. 14. Câu 30: Hình vẽ bên là đổ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong i(A) thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều vn vn c. c. o o A. 3000 lần. B. 500 lần. h h ai ai O ad ad C. 250 lần. D. 1500 lần. o o h h k k t(ms) u u th th 40 Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng A. 3,75 Hz. B. 480 Hz. C. 960 Hz. D. 15 Hz. Câu 32: Chiếu một chùm tia sáng song song đi từ không khí vào mặt nước dưới góc tới 60°, chiều sâu của bể nước là 0,9 m. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng 1,34 và 1,38. Bề rộng dải quang phổ thu được được đáy bể là A. 1,83 cm. B. 1,33 cm. C. 3,68 cm. D. 1,67 cm. Câu 33: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong ba giây xấp xỉ bằng A. 0,99.1020. B. 0,99.1019. C. 6,04.1019. D. 6,03.1020. Câu 34: Công thoát của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc thì bước sóng λ của chùm bức xạ đó phải thoả mãn điểu kiện A. λ < 0,26 µm. B. λ < 0,43 µm. C. 0,43 µm < λ < 0,55 µm. D. 0,30 µm < λ < 0,43 µm. 238 235 8 Câu 35: Cho biết 92 U và 92 U là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1 = 4,5.109 năm và T2 = 7,13.10 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn 238 U và 235U theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ này là 1:1. Cho ln10 = 2,3 và ln2 = 0,693. Tuổi của Trái Đất là A. 6,2 tỉ năm. B. 5 tỉ năm. C. 5,7 tỉ năm. D. 6,5 tỉ năm. Câu 36: Tiến hành đo giới hạn quang điện của bạc người ta thu được kết quả λ 0 = 0,260 + 0,001 μm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát của Electron khỏi bạc có giá trị A. (7,64 ± 0,03).10−19J. B. (7,64 ± 0,02).10−19J. C. (7,64 ± 0,0l).10−19J. D. (7,64 ± 0,04).10−19J. Câu 37: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên ℓ 0 và độ cứng k= 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài 1 4 2 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang như hình vẽ (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đẩu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy 2π = 10. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,5 cm. B. 4,5cm C. 7cm D. 5cm Câu 38: Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn ầm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục L(B) vn Ox có tọa độ X (m), người ta vẽ được đổ thị biễn diễn sự phụ thuộc của c. 90 o n ih v L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 a c. ad o o ih (m) gần nhất với giá trị? h a 82 k ad u o th h A. 82 dB B. 84 dB k u logx C. 86 dB D. 88 dB 74 th O 1 2 Trang 4
  5. Group: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos 100 t V C L R A n vn B .v c. (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50 Ω, cuộn c o o h ih ai 1 a d ad a cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung thay o o h h 2 k k u u V1 h V2 th V3 đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có t điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng chỉ số ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị của dung kháng khi đó là A. 50 Ω. B. 67 Ω. C. 75 Ω. D. 70 Ω Câu 40: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 = 720 nm) và màu lục (bước sóng λ 2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật D 2 cos t m 2 2 (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lẩn một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là A. 80. B. 75. C. 76 D. 84 Tải lời giải chi tiết tại: Trang 5