Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Đề số 54

docx 11 trang thaodu 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Đề số 54", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_lan_2_de_so_54.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Đề số 54

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2020 CHUẨN CẤU TRÚC TINH GIẢN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LẦN 2 Môn thi thành phần: VẬT LÍ ĐỀ SỐ 54 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c . Câu 1 (NB). Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là  . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài lớn nhất là A. 0  B. 0  A C. 0  A D. 0  Câu 2 (NB). Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và són điện từ ? A. mang năng lượng B. là sóng ngang C. truyền được trong chân khôngD. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản Câu 3 (NB). Chiếu một bức xạ có bước sóng  vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quan điện là A.   0. C. 0 D.  0. Câu 4 (NB). Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + ). Phương trình gia tốc của vật là A. a = 2Acos(t + ).B. a =  2Asin(t + ).C. a =  2Acos(t + ).D. a =  2Asin(t + ). Câu 5 (TH). Trong chương trình Goodmorning American của đài ABC ngày 13/5/2015 truyển hình trực tiếp hình ảnh hang động Sơn Đoòng (Quảng Bình – Việt Nam – là hang động lớn nhất thế giới) sử dụng sóng A. cực ngắnB. dàiC. trungD. ngắn Câu 6 (TH). Khi xe oto khách dừng lại nhưng vẫn nổ máy thì thân xe sẽ dao động A. cưỡng bứcB. điều hòaC. duy trìD. tắt dần Câu 7 (NB). Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha Câu 8 (NB). Trong chân không, bước sóng của một trong các bức xạ màu vàng có trị số là A. 0,60 nm. B. 0,60 mm. C. 0,60 μm. D. 60 nm. Câu 9 (TH). Thực hiện giao thoa với hai nguồn cùng pha. Biên độ của sóng tổng hợp đạt giá trị A. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước sóng. B. cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng C. cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng D. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng.
  2. Câu 10 (TH). Khẳng định nào sau đây là đúng A. Khi electron chuyển từ mức kích thích này sang mức khích thích khác thì phát xạ photon. B. Khi electron chuyển từ mức kích thích này sang mức khích thích khác thì hấp thụ photon. C. Ở mức kích thích càng cao thì electron có năng lượng càng lớn D. Ở mức cơ bản (mức K), electron có năng lượng lớn nhất. Câu 11 (TH). Tác dụng của ống chuẩn trực trong máy phân tích quang phổ là A. tạo ra chùm sáng đơn sắc B. tạo ra chùm sáng hội tụ C. tạo ra chùm sáng song song D. tạo ra chùm sáng phân kì Câu 12 (TH). Kết luận nào sau đây là sai về sóng âm A. Độ to của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm B. Nhạc âm là âm có tần số xác định C. Độ cao của âm phụ thuộc đồ thị dao động D. Âm sắc giúp phân biệt các âm phát ra từ các nguồn khác nhau Câu 13 (NB). Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là . Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức 1 1 A. B.ZL C. L D. ZL Z ZL L L L L Câu 14 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc.B. kết hợp.C. cùng màu sắc.D. cùng cường độ. Câu 15 (TH). Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 14 Câu 16 (TH). Khi bắn phá hạt nhân7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là 12 16 17 14 A. B.6 C C. D. 8O 8O 6C Câu 17 (TH). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây. C. tăng chiều dài đường dây.D. giảm công suất truyền tải. Câu 18(TH). Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc (0 /2) . Kết luận nào sau đây đúng ? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. B.ZL C. Z D.C R ZL ZC R R ZL R ZC R ZL R ZC Câu 19 (NB). Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì: A. càng dễ phá vỡB. Năng lượng liên kết lớn C. năng lượng liên kết nhỏD. Càng bền vững Câu 20 (VDT). Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u 200cos(100 t )(V) thì dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i cos(100 t )(A) Công suất 6 6 tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch là A. 50WB. 100WC. WD. W 50 3 100 3
  3. Câu 21 (VDT). Con lắc đơn có chiều dài 36 cm dao động điều hòa với biên độ góc là 3,60. Biên độ cong là A. 1,44 cmB. 129,6 cmC. 4,52 cmD. 2,26 cm Câu 22 (VDT). Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,5µm; khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 1 mmB. 0,5 mmC. 5 mmD. 10 mm Câu 23 (VDT). Đặt điện áp u = 200cos(100 t + /2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có giá trị 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ (H) và tụ điện có điện dung 10-4/2 (F) mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là 3 3 A. i 2cos(100 t )A B. i cos(100 t )A 4 4 C. D.i 2cos(100 t )A i cos(100 t )A 4 4 Câu 24 (NB). Điều kiện để có dòng điện là A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.D. có nguồn điện. Câu 25 (VDT). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng: A. 5 cm/s.B. 20π cm/s. C. 20π cm/s.D. 0 cm/s. Câu 26 (VDT). Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. Câu 27 (TH). Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tac điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là 퐹 퐹 A. 9. B. 3. C. 3퐹. D. 9퐹. Câu 28 (VDT). Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u = 2002 cos100 πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là A. 0,5A B. 2AC. AD. 1/ A 2 2 Câu 29 (VDT). Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz, cùng pha. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 2cm/sB. 7,5cm/sC. 15cm/sD. 30cm/s Câu 30 (VDT). Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là A. 6,625.10−19 J. B. 6,625.10−28 J. C. 6,625.10−25 J. D. 6,625.10−22 J. Câu 31 (VDT). Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
  4. A. 19,2 N.B. 1920 N. C. 1,92 N.D. 0 N. Câu 32 (VDT). Một sợi dây dài 1m được cố định ở 2 đầu AB, dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên: A. 5bụng; 6nútB. 10bụng; 11nút C. 15bụng;16nút D. 20bụng; 21nút Câu 33 (VDT). Khi điện phân dung dịch AgNO 3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A. 235 Câu 34 (VDT). Cho rằng khi một hạt nhân urani 92U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. 23 -1 235 Lấy NA =6,023.10 mol , khối lượng mol của urani 92U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 235 kg urani 92U là A. 5,12.1026 MeV. B. 51,2.10 26 MeV. C. 2,56.10 15 MeV. D. 2,56.1016 MeV. Câu 35 (VDC). Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 10cos2πt (cm) và x2 = 10 3 cos(2πt + ) (cm) 2 . Hai chất điểm gặp nhau khi chúng đi qua nhau trên đường thẳng vuông góc với trục Ox. Thời điểm lần thứ 2013 hai chất điểm gặp nhau là: A.16 phút 46,42s.B. 16 phút 47,42sC. 16 phút 46,92sD. 16 phút 45,92s Câu 36 (VDC). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω 2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là A. 20 Ω. B. 60 Ω. C. 90 Ω. D. 180 Ω. Câu 37 (VDC). Một dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Thấy hai tần số tạo ra sóng dừng trên dây là 2964 Hz và 4940 Hz. Biết tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng nằm trong khoảng từ 380 Hz đến 720 Hz. Với tần số nằm trong khoảng từ 8 kHz đến 11 kHz thì số tần số tạo ra sóng dừng là? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 38 (VDC). Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn: Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần L, đoạn MN chỉ có điện trở thuần R và đoạn NB chỉ có tụ điện C. Biết LC 2.10 5 . Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch AB điện
  5. 2 áp u U0 cos 100 t (V) thì điện áp uAN và uMB lệch pha nhau . Lấy 10. Pha ban đầu của cường 3 3 độ dòng điện trong mạch là A. -0,68 rad. B. -1,42 rad. C. 0,68 rad. D. -0,38 rad. Câu 39 (VDC). Hai vật dao động điều hòa quanh gốc tọa độ O (không va chạm nhau) theo các phương trình:x1 = 2cos(4 t)(cm) ; x2 = 23 cos(4 t + )(cm). Tìm số lần hai vật gặp nhau trong 2,013s kể từ thời điểm ban 6 đầu. A. 11 lầnB. 7 lầnC. 8 lầnD. 9 lần Câu 40 (VDC). Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết t + 1/400 s ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 WB. 200 WC. 160 WD. 100 W HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  6. MA TRẬN ĐỀ Lớp Chuyên đề Cấp độ câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng số câu thấp cao hỏi 12 Dao động cơ 2 1 3 2 8 Sóng cơ 1 2 2 1 6 Điện xoay chiều 1 3 2 3 9 Dao động và 1 1 1 0 3 sóng điện từ Sóng ánh sáng 1 2 1 0 4 Lượng tử ánh 1 1 1 0 3 sáng Hạt nhân 1 1 1 0 3 nguyên tử 11 Điện tích, điện 0 1 0 0 1 trường Dòng điện không 1 0 0 0 1 đổi Dòng điện trong 0 0 1 0 1 các môi trường Từ trường 0 0 1 0 1 Cảm ứng điện từ 0 0 0 0 0 Khúc xạ ánh 0 0 0 0 0 sáng Mắt và các dụng 0 0 0 0 0 cụ quang học Tổng số câu 9 12 13 6 40 Tỉ lệ 22,5% 30% 32,5% 15 % 100%
  7. ĐÁP ÁN 1-B 2-C 3-D 4-C 5-A 6-A 7-A 8-C 9-C 10-C 11-C 12-C 13-A 14-B 15-D 16-C 17-A 18-C 19-B 20-A 21-D 22-B 23-A 24-C 25-D 26-C 27-A 28-B 29-D 30-A 31-D 32-D 33-A 34-A 35-A 36-A 37-A 38-B 39-C 40-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.B Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là  . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài lớn nhất là 0  A Câu 2.C Sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 3.D Chiếu một bức xạ có bước sóng  vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quan điện là  0 Câu 4. C Gia tốc a = x’’ Câu 5.A Sóng cực ngắn truyền được qua vệ tinh. Câu 6. A Khi xe oto khách dừng lại nhưng vẫn nổ máy thì thân xe sẽ dao động cưỡng bức. Câu 7. A Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ. Câu 8. C Bước sóng ánh sáng nhìn thấy từ 0,38 µm đến 0,76 µm
  8. Câu 9. C 1 Điểm M thuộc cực tiểu khi d2 – d1 = ( k + 2 )훌 Câu 10. C Ở mức kích thích càng cao thì electron có năng lượng càng lớn Câu 11. C Tác dụng của ống chuẩn trực trong máy phân tích quang phổ là tạo ra chùm sáng song song. Câu 12.C Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm. Câu 13. A Cảm kháng ZL = Lω Câu 14.B Điều kiện để giao thoa ánh sáng là hai nguồn phải là hai nguồn kết hợp. Câu 15.D Máy biến áp có N2 Máy hạ áp. Câu 16. C HD: AD định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích A1 + A2 = A3 + A4 => A4 = 17 Z1 + Z2 = Z3 + Z4 => Z4 = 8 Câu 17. A Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải Câu 18. C u trễ pha hơn i => ZL S0 = 2,26 cm Câu 22. B 휆 HD: Khoảng cách giữa hai vân sáng vân i = = 1 mm Câu 23. A 2 2 HD: ZL = 100 Ω; ZC = 200 Ω => Tổng trở Z = 푅 + (푍퐿 ― 푍 ) = 100 2 Ω Câu 24. C Điều kiện để có hiệu điện thế và điện tích tự do Câu 25. D
  9. HD: pt li độ x = 5 cos4πt => pt vận tốc v = 20πcos (4πt + 2 ) Thay t = 5 s vào pt vận tốc: v = 0 cm/s Câu 26. C -8 -7 HD: T1 = 2π 퐿 1 = 4.10 s; T2 = 2π 퐿 2 = 3,2.10 s Câu 27.A 1 HD: F ~ 2 => r tăng 3 lần thì F giảm 9 lần. Câu 28.B HD: Imax = U/R = 2 A Câu 29.D HD: sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và B là d2 – d1 = 훌 => 훌 = 2 cm => v = 훌f = 30 cm/s. Câu 30. A ℎ HD: Công thoát A = = 6,625.10-19 J 휆0 Câu 31. D HD: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài song song với từ trường đều : không có lực từ tác dụng lên đoạn dây. Câu 32. D HD: Bước sóng 훌 = v/f = 0,1 m Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định 푙 = k 훌/2 => k = 20 Vậy trên dây có 20 bụng sóng và 21 nút sóng. Câu 33. A 푡 퐹푛 HD: m = 퐹푛 => I = 푡 = 6,7 g Câu 34.A 24 HD: 1 kg U có số hạt: N = NA. = 2,56.10 hạt  Năng lượng tỏa ra 2,56.1024 hạt * 200 MeV = 5,12.1026 MeV. Câu 35.A + Khoảng cách hai chất điểm d = |x1 - x2| = 20|cos(2 t - )| 3 5 k + Khi hai chất điểm đi ngang qua nhau thì d = 0 t = 12 2 Vậy lần thứ 2013 (k = 2013 - 1) hai chất điểm gặp nhau ở thời điểm: t = 16phút 46,4166s = 16 phút 46,42s Đáp án A Câu 36. A HD: Chọn đáp án A. Z LC 2 2 L 2 ZC Dựa vào đồ thị ta có: +) Xét đường 1 (K mở, trong mạch có R,r,L và C): Tại R = 0: U 2.r U 2r P 1 2 2 r 2 Z 2 r ZL ZC C +) Xét đường 2 (K đóng, trong mạch có R và C): Tại R = 20:
  10. U 2.20 P2 2 2 20 ZC Mà dựa vào đồ thị P1 = P2 => r = 20 Ω. Câu 37. A v v HD: Sóng dừng trên dây 2 đầu cố định nên ta có f k , suy ra f ;f k.f 2L min 2L min 2964 fmin m.fmin 2964 m 4,1 m 7,8 Theo đề bài: n.f 4940 4940 6,9 n 13 min f min n m 3 Mặt khác: m 3x,n 5x . Kết hợp với điều trên, ta có n 5 4,1 3x 7,8 1,3 x 2,6 x 2, suy ra m = 6; n = 10 => f min = 494 (Hz). 6,9 5x 13 1,38 x 2,6 Có 8000 494a 11000 16,1 a 22,2 . Suy ra có 6 giá trị a thỏa mãn, hay 6 giá trị tần số tạo ra sóng dừng thỏa mãn đề bài. Câu 38.B Chọn đáp án B. Z LC 2.10 5  2 LC 2 L 2; ZC Z tan tan L ; 1 R
  11. tan tan Z 1 1 tan tan C tan tan 3 2 1 1 R 2 3 1 tan .tan 3 1 Z Z Z 1 Z tan L 0,792 tan L C L 0,396 1 R R 2 R 0,377 0,377 1,42. 1 3 Câu 39.C Giải: + Khoảng cách hai dao động d = |x1 - x2| = 2|cos(4 t - 2 )|cm. 3 + Khi hai dao động gặp nhau thì d = 0. T T T + t = 2,013(s) = 4,026T = 7 0,4426T = thời điểm lần 1 + k + t1 (< T/2) 12 2 2 (Vì hai lần liên tiếp qua vị trí cân bằng hết T/2) Số lần gặp nhau là 1 + 7 = 8 lần Đáp án C. Câu 40.B Lời giải u 400cos100πt t=0 u 400(V) 1 t=0+ 400 1 π π i 2 2cos 100πt - φ i=0 vaø giaûm 100π. φ φ 400 2 4 2 PX = P - PR = UIcosφ I R = 200(W) Chọn B