Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Trường THPT DQH

docx 16 trang thaodu 3870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Trường THPT DQH", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_lan_2_truong_th.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Trường THPT DQH

  1. SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 LẦN THỨ HAI TRƯỜNG THPT DQH MÔN VẬT LÝ Ngày thi 22 -7- 2020 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 125 Họ và tên: .Lớp: .SBD: . Cho biết: g =10m/s2; e=1,6.10-19C; c=3.108m/s; h=6,625.10-34J.s; 1u=931,5 MeV/c2. Câu 1: Sự điều tiết của mắt khi quan sát các vật là thay đổi A. vị trí điểm cực viễn của mắt. B. chiết suất của thể thủy tinh. C. độ cong (độ tụ) của thể thủy tinh. D. vị trí điểm cực cận của mắt. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về sóng cơ? A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong không gian trong một chu kỳ. B. Sóng ngang truyền được trong chân không. C. Trên một phương truyền, hai phần tử vật chất cách nhau nguyên lần bước sóng dao động cùng pha. D. Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất dao động tại chỗ với cùng tần số, cùng phương và cùng tốc độ. Câu 3: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 25 Hz, biên độ không đổi. Biết bước sóng bằng 20 cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. A. 0,8 m/s. B. 5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 10 m/s. 3 Câu 4: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x 5.cos 20.t cm . Biết vật 4 nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng A. 0,1J. B. 0,2J. C. 0,01J. D. 0,1mJ. -19 Câu 5: Một electron chuyển động trong điện trường từ A đến K. Biết U AK = 1,2 kV, e = 1,6.10 C Tính công của lực điện trường trong sự dịch chuyển trên của electron. A. –1,92.10-16 (J). B. –1,92.10-18 (J). C. 1,92.10-16 (J). D. 1,92.10-18 (J). Câu 6: Một tia UVA có bước sóng 320 nm không bị tầng ôzon hấp thụ và ong có thể nhìn thấy bức xạ này. Tính tần số của bức xạ đó. A. 9,375.108 Hz. B. 9,375.1014 Hz. C. 9,375.1013 Hz. D. 9,375.1015 Hz. Câu 7: Cho các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, X, γ, bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là A. tia X. B. tia hồng ngoại. C. tia γ. D. tia tử ngoại. Câu 8: Một vật dao động điều hòa, trên trục Ox với tần số góc 20 rad/s. Gia tốc của vật khi ở li độ x (cm) tính theo đơn vị cm/s2 là A. – 20x. B. - 20 x2. C. - 400x. D. - 400 x2. Câu 9: Sóng âm tại một điểm có cường độ gấp 2020 lần cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm này gần nhất với gía trị A. 36 dB B. 33 dB C. 20 dB D. 22 dB Câu 10: Bán dẫn PbS có công thoát electron là 0,30 eV. Bước sóng giới hạn quang điện trong của chất này nằm trong vùng A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại. D. tia X. Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian. Chu kỳ dao động của vật là A. 5 s B. 0,1 s C. 0,2 s D. 0,4 s Trang 1/ – Mã đề 125
  2. 2 Câu 12: Cho dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz qua cuộn cảm thuần với L (H) thì cảm kháng  của mạch bằng A. 200(). B. 100(). C. 200 2(). D. 100 2(). Câu 13: Một động cơ điện xoay chiều 1 pha hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công suất cơ sinh ra là 72 W. Hiệu suất của động cơ là A. 90 % B. 72% C. 81 % D. 80% 198 194 Câu 14: Qua mấy phóng xạ và  thì hạt nhân 77 Ir biến thành hạt nhân 78 Pt ? A. 3 và 1 . B. 1 và 3 . C. 3 và 1 . D. 1 và 3 . Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: L = 0,5 H, C = 8 F. Tần số của mạch thay đổi được. Khi cảm kháng của cuộn dây là 250  thì dung kháng của tụ là A. 200 . B. 250 . C. 400 . D. 150 . Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ có hai thành phần điện trường và từ trường. B. Khi gặp mặt phân cách, sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ là sóng dọc và truyền được trong chân không. Câu 17: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. Câu 18: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. B. Năng lượng của phôtôn không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn. C. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. D. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m, căng ngang với 2 đầu cố định. Sóng có tần số thay đổi được từ 12 Hz đến 18 Hz lan truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Khi trên dây có sóng dừng thì xuất hiện mấy bụng sóng? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 2 Câu 20: Mạch dao động LC lý tưởng với tụ có điện dung 0,25 nF, cuộn cảm có hệ số 40 mH. Lấy  = 10. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. 20 s. B. 10 s. C. 5 s. D. 2 s. Câu 21: Để truyền thông tin bằng vệ tinh nhân tạo, người ta sử dụng sóng vô tuyến nào sau đây? A. Sóng trung. B. Sóng dài. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 22: Trong dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm dần là A. biên độ. B. pha dao động. C. pha ban đầu. D. chu kỳ. Câu 23: Máy phát điện xoay chiều 1 pha hoạt động dựa vào hiện tượng A. bức xạ nhiệt electron. B. quang – phát quang. C. quang điện trong. D. cảm ứng điện từ. Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng chiều dài l, mang dòng điện I đặt trong điện trường đều có cảm ứng từ B với các đường sức từ hợp với dây dẫn một góc . Lực do từ trường tác dụng lên dây dẫn là BIl A. F BIl tan B. F BIl sin C. F BIl cos D. F tan Câu 25: Mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Dòng điện và điện áp toàn mạch cùng pha. B. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại. C. Điện áp của tụ vuông pha với điện áp toàn mạch. D. Hệ số công suất của mạch bằng 0. Trang 2/ – Mã đề 125
  3. Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, màn quan sát cách mặt phẳng 2 khe 2m. Chiếu vào hai khe một bức xạ điện từ có bước sóng 0,5 m thì khoảng vân trên màn là A. 0,25 mm. B. 0,5 mm. C. 2 mm. D. 1 mm. Câu 27: Chất phóng xạ X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ t số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm t 0 là 2 A. 1 2 B. 1 2 C. 2 2 D. 2 Câu 28: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao động điều hòa. Tại thời  2 điểm t s (kể từ lúc t =0 ) thì vật đang chuyển động về VTCB qua điểm có tọa độ 4 cm với 1 60 tốc độ 40 2(cm / s) . Phương trình dao động của quả cầu là   A. x 4 2 cos 10 2.t cm B. x 8cos 10 2.t cm 4 3 7  C. x 8cos 10 2.t cm D. x 4 2 cos 10 2.t cm 12 12 7 7 Câu 29: Bắn một hạt proton với vận tốc 3.10 m/s vào hạt nhân 3 Li đứng yên thu được hai hạt nhân giống nhau, có cùng động năng, bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1500. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối . Vận tốc của mỗi hạt sinh ra xấp xỉ bằng 7 7 7 7 A. 1,05.10 m/s. B. 1,45.10 m/s. C. 0,75.10 m/s. D. 0,73.10 m/s. Câu 30: Mạch điện RLrC mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời của mạch là 120 V thì điện áp tức thời của điện trở R là -25 V, của tụ C là 125 V và của cuộn dây là A. 20 V. B. 220 V. C. 270 V. D. – 30 V. Câu 31: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Biết N1 + N2 = 3300 vòng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240 V, cuộn thứ cấp được nối với đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hai đầu cuộn   dây và hai đầu tụ lần lượt là: ud 90 2.cos 100.t V ; uC 90 2.cos 100.t - V . Số 3 3 vòng dây cuộn sơ cấp là A. 1500 vòng. B. 2400 vòng. C. 900 vòng. D. 2200 vòng. 4 Câu 32: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt nhân tăng lần thì động 3 năng của hạt tăng bao nhiêu lần? 8 16 4 9 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 4 13,6 Câu 33: Cho các mức năng lượng của nguyên tử Hidro là E (eV) , n là số thứ tự quỹ n n2 đạo.Một khối khí Hidro đang ở một trạng thái dừng, nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 0,306 eV. Từ trạng thái dừng mới, nguyên tử có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 4,0594 m. B. 0,0951 m. C. 0,0974 m. D. 0,0912 m. Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 2020.cos 2002t m . Thời điểm vật qua VTCB lần thứ 18 là 7 9 5 9 A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). 808 1001 572 1010 Trang 3/ – Mã đề 125
  4. Câu 35: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng  biến thiên liên tục trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng với bước sóng 600 nm. Số bức xạ cho vân sáng tại M là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.   Câu 36: Đặt điện áp u 120.cos .t  V (  không đổi,  ) vào hai đầu đoạn mạch theo 4 2 thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hai đầu cuộn cảm là u1 150.cos .t V . Khi L = L2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và C là  u2 150.cos .t V . Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? 2 A. 1,15. B. 1,25. C. 1,35. D. 1,45. Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với tốc độ truyền sóng 20 m/s. Hình ảnh sợi dây u(cm) M 8 tại thời điểm t1 (ms) ứng với đường nét đứt và tại thời điểm B t2 = t1 + 2,5 (ms) ứng với đường nét liền (hình vẽ). Vận tốc C dao động của phần tử vật chất tại B ở thời điểm t2 là O x(cm) A. - 8 ( m/s). B. 8 ( m/s). 6 C. - 6 ( m/s). D. 6 ( m/s). 10 20 30 Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm nằm trong hình vuông ABCD xa A nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với 2 nguồn. Biết AB = 3,2. Khoảng cách từ M đến AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 2,96. B. 2,46. C. 3,05. D. 3,15. Câu 39: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, 0 2 kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0 60 rồi thả nhẹ. Lấy g 10 m s , bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng 2 5 6 10 6 A. 0 m s B. m s2 C. 5 6 m s2 D. m s2 3 3 Câu 40: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng một đường dây tải điện 1 pha ổn định. Công suất nơi tiêu thụ luôn không đổi, hệ số công suất của toàn mạch luôn là 0,9. Để tăng hiệu suất truyền tải từ 75% lên 90% thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên A. 2,5 lần. B. 1,58 lần. C. 1,44 lần. D. 1,2 lần. HẾT Trang 4/ – Mã đề 125
  5. SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 LẦN THỨ HAI TRƯỜNG THPT DQH MÔN VẬT LÝ Ngày thi 22 -7 -2020 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 651 Họ và tên: .Lớp: .SBD: . Cho biết: g =10m/s2; e=1,6.10-19C; c=3.108m/s; h=6,625.10-34J.s; 1u=931,5 MeV/c2. Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi gặp mặt phân cách, sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ. B. Sóng điện từ là sóng dọc và truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ có hai thành phần điện trường và từ trường. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 2: Máy phát điện xoay chiều 1 pha hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang – phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. bức xạ nhiệt electron. D. quang điện trong. Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m, căng ngang với 2 đầu cố định. Sóng có tần số thay đổi được từ 12 Hz đến 18 Hz lan truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Khi trên dây có sóng dừng thì xuất hiện mấy bụng sóng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2 Câu 4: Cho dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz qua cuộn cảm thuần với L (H) thì cảm kháng  của mạch bằng A. 200 2(). B. 100 2(). C. 200(). D. 100(). 198 194 Câu 5: Qua mấy phóng xạ và  thì hạt nhân 77 Ir biến thành hạt nhân 78 Pt ? A. 1 và 3 . B. 3 và 1 . C. 1 và 3 . D. 3 và 1 . Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: L = 0,5 H, C = 8 F. Tần số của mạch thay đổi được. Khi cảm kháng của cuộn dây là 250  thì dung kháng của tụ là A. 400 . B. 250 . C. 150 . D. 200 . Câu 7: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 25 Hz, biên độ không đổi. Biết bước sóng bằng 20 cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. A. 10 m/s. B. 0,8 m/s. C. 2,5 m/s. D. 5 m/s. Câu 8: Bán dẫn PbS có công thoát electron là 0,30 eV. Bước sóng giới hạn quang điện trong của chất này nằm trong vùng A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại. D. tia X. Câu 9: Sự điều tiết của mắt khi quan sát các vật là thay đổi A. chiết suất của thể thủy tinh. B. vị trí điểm cực viễn của mắt. C. vị trí điểm cực cận của mắt. D. độ cong (độ tụ) của thể thủy tinh. Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. B. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của phôtôn không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn. Câu 11: Cho các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, X, γ, bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia γ. Câu 12: Sóng âm tại một điểm có cường độ gấp 2020 lần cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm này gần nhất với gía trị A. 22 dB B. 33 dB C. 20 dB D. 36 dB Câu 13: Mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng, phát biểu nào sau đây sai? Trang 1/ – Mã đề 651
  6. A. Dòng điện và điện áp toàn mạch cùng pha. B. Hệ số công suất của mạch bằng 0. C. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại. D. Điện áp của tụ vuông pha với điện áp toàn mạch. 3 Câu 14: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x 5.cos 20.t cm . Biết vật 4 nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng A. 0,2J. B. 0,1J. C. 0,01J. D. 0,1mJ. Câu 15: Trong dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm dần là A. biên độ. B. chu kỳ. C. pha ban đầu. D. pha dao động. Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,4 s B. 5 s C. 0,2 s D. 0,1 s -19 Câu 17: Một electron chuyển động trong điện trường từ A đến K. Biết U AK = 1,2 kV, e = 1,6.10 C Tính công của lực điện trường trong sự dịch chuyển trên của electron. A. 1,92.10-18 (J). B. 1,92.10-16 (J). C. –1,92.10-18 (J). D. –1,92.10-16 (J). 2 Câu 18: Mạch dao động LC lý tưởng với tụ có điện dung 0,25 nF, cuộn cảm có hệ số 40 mH. Lấy  = 10. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. 5 s. B. 20 s. C. 10 s. D. 2 s. Câu 19: Một tia UVA có bước sóng 320 nm không bị tầng ôzon hấp thụ và ong có thể nhìn thấy bức xạ này. Tính tần số của bức xạ đó. A. 9,375.1014 Hz. B. 9,375.1012 Hz. C. 9,375.1013 Hz. D. 9,375.1015 Hz. Câu 20: Để truyền thông tin bằng vệ tinh nhân tạo, người ta sử dụng sóng vô tuyến nào sau đây? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn. Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, màn quan sát cách mặt phẳng 2 khe 2m. Chiếu vào hai khe một bức xạ điện từ có bước sóng 0,5 m thì khoảng vân trên màn là A. 0,25 mm. B. 0,5 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. Câu 23: Một động cơ điện xoay chiều 1 pha hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công suất cơ sinh ra là 72 W. Hiệu suất của động cơ là A. 81 % B. 80% C. 90 % D. 72% Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng chiều dài l, mang dòng điện I đặt trong điện trường đều có cảm ứng từ B với các đường sức từ hợp với dây dẫn một góc . Lực do từ trường tác dụng lên dây dẫn là BIl A. F BIl cos B. F C. F BIl sin D. F BIl tan tan Câu 25: Một vật dao động điều hòa, trên trục Ox với tần số góc 20 rad/s. Gia tốc của vật khi ở li độ x (cm) tính theo đơn vị cm/s2 là A. - 20 x2. B. – 20x. C. - 400x. D. - 400 x2. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về sóng cơ? A. Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất dao động tại chỗ với cùng tần số, cùng phương và cùng tốc độ. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong không gian trong một chu kỳ. Trang 2/ – Mã đề 651
  7. C. Trên một phương truyền, hai phần tử vật chất cách nhau nguyên lần bước sóng dao động cùng pha. D. Sóng ngang truyền được trong chân không. Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 2020.cos 2002t m . Thời điểm vật qua VTCB lần thứ 18 là 7 5 9 9 A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). 808 572 1001 1010 Câu 28: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao  2 động điều hòa. Tại thời điểm t s (kể từ lúc t =0 ) thì vật đang chuyển động về VTCB qua 1 60 điểm có tọa độ 4 cm với tốc độ 40 2(cm / s) . Phương trình dao động của quả cầu là   A. x 8cos 10 2.t cm B. x 4 2 cos 10 2.t cm 3 12 7  C. x 8cos 10 2.t cm D. x 4 2 cos 10 2.t cm 12 4 Câu 29: Mạch điện RLrC mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời của mạch là 120 V thì điện áp tức thời của điện trở R là -25 V, của tụ C là 125 V và của cuộn dây là A. – 30 V. B. 220 V. C. 20 V. D. 270 V. Câu 30: Chất phóng xạ X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm t t 0 là 2 A. 1 2 B. 2 2 C. 2 D. 1 2 Câu 31: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng  biến thiên liên tục trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng với bước sóng 600 nm. Số bức xạ cho vân sáng tại M là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 13,6 Câu 32: Cho các mức năng lượng của nguyên tử Hidro là E (eV) , n là số thứ tự quỹ n n2 đạo.Một khối khí Hidro đang ở một trạng thái dừng, nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 0,306 eV. Từ trạng thái dừng mới, nguyên tử có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 0,0912 m. B. 0,0951 m. C. 0,0974 m. D. 4,0594 m. 4 Câu 33: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt nhân tăng lần thì động 3 năng của hạt tăng bao nhiêu lần? 9 16 8 4 A. . B. . C. . D. . 4 9 3 3 Câu 34: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Biết N1 + N2 = 3300 vòng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240 V, cuộn thứ cấp được nối với đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hai đầu cuộn   dây và hai đầu tụ lần lượt là: ud 90 2.cos 100.t V ; uC 90 2.cos 100.t - V . Số 3 3 vòng dây cuộn sơ cấp là A. 2400 vòng. B. 900 vòng. C. 2200 vòng. D. 1500 vòng. Trang 3/ – Mã đề 651
  8. 7 7 Câu 35: Bắn một hạt proton với vận tốc 3.10 m/s vào hạt nhân 3 Li đứng yên thu được hai hạt nhân giống nhau, có cùng động năng, bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1500. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối . Vận tốc của mỗi hạt sinh ra xấp xỉ bằng 7 7 7 7 A. 1,45.10 m/s. B. 0,73.10 m/s. C. 1,05.10 m/s. D. 0,75.10 m/s. Câu 36: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm nằm trong hình vuông ABCD xa A nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với 2 nguồn. Biết AB = 3,2. Khoảng cách từ M đến AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 2,46. B. 2,96. C. 3,15. D. 3,05. Câu 37: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, 0 2 kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0 60 rồi thả nhẹ. Lấy g 10 m s , bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng 5 6 10 6 2 A. m s2 B. m s2 C. 0 m s D. 5 6 m s2 3 3   Câu 38: Đặt điện áp u 120.cos .t  V (  không đổi,  ) vào hai đầu đoạn mạch theo 4 2 thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hai đầu cuộn cảm là u1 150.cos .t V . Khi L = L2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và C là  u2 150.cos .t V . Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? 2 A. 1,45. B. 1,35. C. 1,25. D. 1,15. Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng u(cm) M ổn định với tốc độ truyền sóng 20 m/s. Hình ảnh sợi dây 8 tại thời điểm t1 (ms) ứng với đường nét đứt và tại thời điểm B t2 = t1 + 2,5 (ms) ứng với đường nét liền (hình vẽ). Vận tốc C O x(cm) dao động của phần tử vật chất tại B ở thời điểm t2 là A. - 8 ( m/s). B. - 6 ( m/s). 6 C. 6 ( m/s). D. 8 ( m/s). 10 20 30 Câu 40: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng một đường dây tải điện 1 pha ổn định. Công suất nơi tiêu thụ luôn không đổi, hệ số công suất của toàn mạch luôn là 0,9. Để tăng hiệu suất truyền tải từ 75% lên 90% thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên A. 1,58 lần. B. 2,5 lần. C. 1,2 lần. D. 1,44 lần. HẾT Trang 4/ – Mã đề 651
  9. SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 LẦN THỨ HAI TRƯỜNG THPT DQH MÔN VẬT LÝ Ngày thi 22 -7 -2020 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 793 Họ và tên: .Lớp: .SBD: . Cho biết: g =10m/s2; e=1,6.10-19C; c=3.108m/s; h=6,625.10-34J.s; 1u=931,5 MeV/c2. Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,2 s B. 0,1 s C. 0,4 s D. 5 s Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về sóng cơ? A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong không gian trong một chu kỳ. B. Sóng ngang truyền được trong chân không. C. Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất dao động tại chỗ với cùng tần số, cùng phương và cùng tốc độ. D. Trên một phương truyền, hai phần tử vật chất cách nhau nguyên lần bước sóng dao động cùng pha. Câu 3: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: L = 0,5 H, C = 8 F. Tần số của mạch thay đổi được. Khi cảm kháng của cuộn dây là 250  thì dung kháng của tụ là A. 150 . B. 200 . C. 250 . D. 400 . Câu 5: Cho các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, X, γ, bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia γ. Câu 6: Một động cơ điện xoay chiều 1 pha hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công suất cơ sinh ra là 72 W. Hiệu suất của động cơ là A. 90 % B. 72% C. 80% D. 81 % Câu 7: Một vật dao động điều hòa, trên trục Ox với tần số góc 20 rad/s. Gia tốc của vật khi ở li độ x (cm) tính theo đơn vị cm/s2 là A. - 400 x2. B. – 20x. C. - 20 x2. D. - 400x. 198 194 Câu 8: Qua mấy phóng xạ và  thì hạt nhân 77 Ir biến thành hạt nhân 78 Pt ? A. 1 và 3 . B. 1 và 3 . C. 3 và 1 . D. 3 và 1 . Câu 9: Sóng âm tại một điểm có cường độ gấp 2020 lần cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm này gần nhất với gía trị A. 20 dB B. 33 dB C. 36 dB D. 22 dB Câu 10: Trong dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm dần là A. pha ban đầu. B. chu kỳ. C. biên độ. D. pha dao động. Trang 1/ – Mã đề 793
  10. 3 Câu 11: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x 5.cos 20.t cm . Biết vật 4 nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng A. 0,1mJ. B. 0,1J. C. 0,01J. D. 0,2J. Câu 12: Máy phát điện xoay chiều 1 pha hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. bức xạ nhiệt electron. C. cảm ứng điện từ. D. quang – phát quang. Câu 13: Một đoạn dây dẫn thẳng chiều dài l, mang dòng điện I đặt trong điện trường đều có cảm ứng từ B với các đường sức từ hợp với dây dẫn một góc . Lực do từ trường tác dụng lên dây dẫn là BIl A. F BIl cos B. F BIl sin C. F BIl tan D. F tan Câu 14: Một tia UVA có bước sóng 320 nm không bị tầng ôzon hấp thụ và ong có thể nhìn thấy bức xạ này. Tính tần số của bức xạ đó. A. 9,375.1012 Hz. B. 9,375.1013 Hz. C. 9,375.1014 Hz. D. 9,375.1015 Hz. Câu 15: Để truyền thông tin bằng vệ tinh nhân tạo, người ta sử dụng sóng vô tuyến nào sau đây? A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn. Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m, căng ngang với 2 đầu cố định. Sóng có tần số thay đổi được từ 12 Hz đến 18 Hz lan truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Khi trên dây có sóng dừng thì xuất hiện mấy bụng sóng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có hai thành phần điện trường và từ trường. D. Khi gặp mặt phân cách, sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ. Câu 18: Sự điều tiết của mắt khi quan sát các vật là thay đổi A. vị trí điểm cực cận của mắt. B. vị trí điểm cực viễn của mắt. C. độ cong (độ tụ) của thể thủy tinh. D. chiết suất của thể thủy tinh. Câu 19: Mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Dòng điện và điện áp toàn mạch cùng pha. B. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại. C. Điện áp của tụ vuông pha với điện áp toàn mạch. D. Hệ số công suất của mạch bằng 0. 2 Câu 20: Cho dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz qua cuộn cảm thuần với L (H) thì cảm kháng  của mạch bằng A. 100(). B. 200 2(). C. 100 2(). D. 200(). Câu 21: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 25 Hz, biên độ không đổi. Biết bước sóng bằng 20 cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. A. 5 m/s. B. 10 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,8 m/s. Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. B. Năng lượng của phôtôn không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. Câu 23: Bán dẫn PbS có công thoát electron là 0,30 eV. Bước sóng giới hạn quang điện trong của chất này nằm trong vùng A. ánh sáng nhìn thấy. B. hồng ngoại. C. tia X. D. tử ngoại. Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, màn quan sát cách mặt phẳng 2 khe 2m. Chiếu vào hai khe một bức xạ điện từ có bước sóng 0,5 m thì khoảng vân trên màn là A. 0,5 mm. B. 0,25 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. Trang 2/ – Mã đề 793
  11. 2 Câu 25: Mạch dao động LC lý tưởng với tụ có điện dung 0,25 nF, cuộn cảm có hệ số 40 mH. Lấy  = 10. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. 2 s. B. 20 s. C. 10 s. D. 5 s. -19 Câu 26: Một electron chuyển động trong điện trường từ A đến K. Biết U AK = 1,2 kV, e = 1,6.10 C Tính công của lực điện trường trong sự dịch chuyển trên của electron. A. –1,92.10-18 (J). B. 1,92.10-16 (J). C. 1,92.10-18 (J). D. –1,92.10-16 (J). Câu 27: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Biết N1 + N2 = 3300 vòng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240 V, cuộn thứ cấp được nối với đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hai đầu cuộn   dây và hai đầu tụ lần lượt là: ud 90 2.cos 100.t V ; uC 90 2.cos 100.t - V . Số 3 3 vòng dây cuộn sơ cấp là A. 900 vòng. B. 1500 vòng. C. 2400 vòng. D. 2200 vòng. 7 7 Câu 28: Bắn một hạt proton với vận tốc 3.10 m/s vào hạt nhân 3 Li đứng yên thu được hai hạt nhân giống nhau, có cùng động năng, bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1500. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối . Vận tốc của mỗi hạt sinh ra xấp xỉ bằng 7 7 7 7 A. 1,45.10 m/s. B. 0,73.10 m/s. C. 1,05.10 m/s. D. 0,75.10 m/s. Câu 29: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng  biến thiên liên tục trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng với bước sóng 600 nm. Số bức xạ cho vân sáng tại M là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 4 Câu 30: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt nhân tăng lần thì động 3 năng của hạt tăng bao nhiêu lần? 9 4 16 8 A. . B. . C. . D. . 4 3 9 3 Câu 31: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao  2 động điều hòa. Tại thời điểm t s (kể từ lúc t =0 ) thì vật đang chuyển động về VTCB qua 1 60 điểm có tọa độ 4 cm với tốc độ 40 2(cm / s) . Phương trình dao động của quả cầu là   A. x 4 2 cos 10 2.t cm B. x 8cos 10 2.t cm 12 3 7  C. x 8cos 10 2.t cm D. x 4 2 cos 10 2.t cm 12 4 Câu 32: Mạch điện RLrC mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời của mạch là 120 V thì điện áp tức thời của điện trở R là -25 V, của tụ C là 125 V và của cuộn dây là A. 270 V. B. – 30 V. C. 220 V. D. 20 V. Câu 33: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 2020.cos 2002t m . Thời điểm vật qua VTCB lần thứ 18 là 7 9 5 9 A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). 808 1010 572 1001 Câu 34: Chất X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số t giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm t 0 là 2 A. 1 2 B. 2 2 C. 2 D. 1 2 Trang 3/ – Mã đề 793
  12. 13,6 Câu 35: Cho các mức năng lượng của nguyên tử Hidro là E (eV) , n là số thứ tự quỹ n n2 đạo.Một khối khí Hidro đang ở một trạng thái dừng, nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 0,306 eV. Từ trạng thái dừng mới, nguyên tử có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 0,0974 m. B. 0,0951 m. C. 0,0912 m. D. 4,0594 m. Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng u(cm) M ổn định với tốc độ truyền sóng 20 m/s. Hình ảnh sợi dây tại 8 thời điểm t1 (ms) ứng với đường nét đứt và tại thời điểm t 2 B = t1 + 2,5 (ms) ứng với đường nét liền (hình vẽ). Vận tốc C O x(cm) dao động của phần tử vật chất tại B ở thời điểm t2 là A. - 6 ( m/s). B. 6 ( m/s). 6 C. 8 ( m/s). D. - 8 ( m/s). 10 20 30 Câu 37: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm nằm trong hình vuông ABCD xa A nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với 2 nguồn. Biết AB = 3,2. Khoảng cách từ M đến AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 3,15. B. 2,46. C. 3,05. D. 2,96. Câu 38: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, 0 2 kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0 60 rồi thả nhẹ. Lấy g 10 m s , bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng 2 5 6 10 6 A. 5 6 m s2 B. 0 m s C. m s2 D. m s2 3 3 Câu 39: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng một đường dây tải điện 1 pha ổn định. Công suất nơi tiêu thụ luôn không đổi, hệ số công suất của toàn mạch luôn là 0,9. Để tăng hiệu suất truyền tải từ 75% lên 90% thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên A. 1,2 lần. B. 2,5 lần. C. 1,44 lần. D. 1,58 lần.   Câu 40: Đặt điện áp u 120.cos .t  V (  không đổi,  ) vào hai đầu đoạn mạch theo 4 2 thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hai đầu cuộn cảm là u1 150.cos .t V . Khi L = L2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và C là  u2 150.cos .t V . Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? 2 A. 1,45. B. 1,35. C. 1,15. D. 1,25. HẾT Trang 4/ – Mã đề 793
  13. SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 LẦN THỨ HAI TRƯỜNG THPT DQH MÔN VẬT LÝ Ngày thi 22 - 7 - 2020 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 988 Họ và tên: .Lớp: .SBD: . Cho biết: g =10m/s2; e=1,6.10-19C; c=3.108m/s; h=6,625.10-34J.s; 1u=931,5 MeV/c2. Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m, căng ngang với 2 đầu cố định. Sóng có tần số thay đổi được từ 12 Hz đến 18 Hz lan truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Khi trên dây có sóng dừng thì xuất hiện mấy bụng sóng? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Sóng âm tại một điểm có cường độ gấp 2020 lần cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm này gần nhất với gía trị A. 33 dB B. 20 dB C. 22 dB D. 36 dB Câu 3: Mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Dòng điện và điện áp toàn mạch cùng pha. B. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại. C. Điện áp của tụ vuông pha với điện áp toàn mạch. D. Hệ số công suất của mạch bằng 0. Câu 4: Sự điều tiết của mắt khi quan sát các vật là thay đổi A. chiết suất của thể thủy tinh. B. vị trí điểm cực cận của mắt. C. vị trí điểm cực viễn của mắt. D. độ cong (độ tụ) của thể thủy tinh. Câu 5: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng của phôtôn không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn. B. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. C. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 6: Trong dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm dần là A. pha dao động. B. biên độ. C. pha ban đầu. D. chu kỳ. 2 Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz qua cuộn cảm thuần với L (H) thì cảm kháng  của mạch bằng A. 200(). B. 100(). C. 100 2(). D. 200 2(). Câu 8: Máy phát điện xoay chiều 1 pha hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang – phát quang. C. cảm ứng điện từ. D. bức xạ nhiệt electron. Câu 9: Một động cơ điện xoay chiều 1 pha hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công suất cơ sinh ra là 72 W. Hiệu suất của động cơ là A. 90 % B. 72% C. 81 % D. 80% Câu 10: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 25 Hz, biên độ không đổi. Biết bước sóng bằng 20 cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. A. 10 m/s. B. 5 m/s. C. 0,8 m/s. D. 2,5 m/s. 2 Câu 11: Mạch dao động LC lý tưởng với tụ có điện dung 0,25 nF, cuộn cảm có hệ số 40 mH. Lấy  = 10. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. 20 s. B. 5 s. C. 2 s. D. 10 s. Trang 1/Mã đề 988
  14. Câu 12: Một tia UVA có bước sóng 320 nm không bị tầng ôzon hấp thụ và ong có thể nhìn thấy bức xạ này. Tính tần số của bức xạ đó. A. 9,375.1012 Hz. B. 9,375.1014 Hz. C. 9,375.1013 Hz. D. 9,375.1015 Hz. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về sóng cơ? A. Sóng ngang truyền được trong chân không. B. Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất dao động tại chỗ với cùng tần số, cùng phương và cùng tốc độ. C. Trên một phương truyền, hai phần tử vật chất cách nhau nguyên lần bước sóng dao động cùng pha. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong không gian trong một chu kỳ. Câu 14: Để truyền thông tin bằng vệ tinh nhân tạo, người ta sử dụng sóng vô tuyến nào sau đây? A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn. Câu 15: Một đoạn dây dẫn thẳng chiều dài l, mang dòng điện I đặt trong điện trường đều có cảm ứng từ B với các đường sức từ hợp với dây dẫn một góc . Lực do từ trường tác dụng lên dây dẫn là BIl A. F BIl cos B. F BIl tan C. F BIl sin D. F tan Câu 16: Cho các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, X, γ, bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia γ. Câu 17: Bán dẫn PbS có công thoát electron là 0,30 eV. Bước sóng giới hạn quang điện trong của chất này nằm trong vùng A. tử ngoại. B. tia X. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi gặp mặt phân cách, sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ là sóng dọc và truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ có hai thành phần điện trường và từ trường. Câu 19: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục. 3 Câu 20: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x 5.cos 20.t cm . Biết vật 4 nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng A. 0,01J. B. 0,1J. C. 0,2J. D. 0,1mJ. Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,1 s B. 0,4 s C. 0,2 s D. 5 s Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: L = 0,5 H, C = 8 F. Tần số của mạch thay đổi được. Khi cảm kháng của cuộn dây là 250  thì dung kháng của tụ là A. 150 . B. 250 . C. 400 . D. 200 . -19 Câu 23: Một electron chuyển động trong điện trường từ A đến K. Biết U AK = 1,2 kV, e = 1,6.10 C Tính công của lực điện trường trong sự dịch chuyển trên của electron. A. 1,92.10-16 (J). B. 1,92.10-18 (J). C. –1,92.10-18 (J). D. –1,92.10-16 (J). 198 194 Câu 24: Qua mấy phóng xạ và  thì hạt nhân 77 Ir biến thành hạt nhân 78 Pt ? A. 1 và 3 . B. 3 và 1 . C. 1 và 3 . D. 3 và 1 . Trang 2/Mã đề 988
  15. Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, màn quan sát cách mặt phẳng 2 khe 2m. Chiếu vào hai khe một bức xạ điện từ có bước sóng 0,5 m thì khoảng vân trên màn là A. 0,5 mm. B. 2 mm. C. 0,25 mm. D. 1 mm. Câu 26: Một vật dao động điều hòa, trên trục Ox với tần số góc 20 rad/s. Gia tốc của vật khi ở li độ x (cm) tính theo đơn vị cm/s2 là A. – 20x. B. - 400x. C. - 20 x2. D. - 400 x2. Câu 27: Chất X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số t giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm t 0 là 2 A. 1 2 B. 2 2 C. 2 D. 1 2 Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 2020.cos 2002t m . Thời điểm vật qua VTCB lần thứ 18 là 9 5 9 7 A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). 1010 572 1001 808 Câu 29: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng  biến thiên liên tục trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng với bước sóng 600 nm. Số bức xạ cho vân sáng tại M là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 4 Câu 30: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt nhân tăng lần thì động 3 năng của hạt tăng bao nhiêu lần? 16 4 8 9 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 4 7 7 Câu 31: Bắn một hạt proton với vận tốc 3.10 m/s vào hạt nhân 3 Li đứng yên thu được hai hạt nhân giống nhau, có cùng động năng, bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1500. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối . Vận tốc của mỗi hạt sinh ra xấp xỉ bằng 7 7 7 7 A. 0,75.10 m/s. B. 1,45.10 m/s. C. 1,05.10 m/s. D. 0,73.10 m/s. Câu 32: Mạch điện RLrC mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời của mạch là 120 V thì điện áp tức thời của điện trở R là -25 V, của tụ C là 125 V và của cuộn dây là A. 20 V. B. 220 V. C. – 30 V. D. 270 V. Câu 33: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Biết N1 + N2 = 3300 vòng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240 V, cuộn thứ cấp được nối với đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hai đầu cuộn   dây và hai đầu tụ lần lượt là: ud 90 2.cos 100.t V ; uC 90 2.cos 100.t - V . Số 3 3 vòng dây cuộn sơ cấp là A. 1500 vòng. B. 900 vòng. C. 2400 vòng. D. 2200 vòng. Câu 34: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao  2 động điều hòa. Tại thời điểm t s (kể từ lúc t =0 ) thì vật đang chuyển động về VTCB qua 1 60 điểm có tọa độ 4 cm với tốc độ 40 2(cm / s) . Phương trình dao động của quả cầu là   A. x 8cos 10 2.t cm B. x 4 2 cos 10 2.t cm 3 12  7 C. x 4 2 cos 10 2.t cm D. x 8cos 10 2.t cm 4 12 Trang 3/Mã đề 988
  16. 13,6 Câu 35: Cho các mức năng lượng của nguyên tử Hidro là E (eV) , n là số thứ tự quỹ n n2 đạo.Một khối khí Hidro đang ở một trạng thái dừng, nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 0,306 eV. Từ trạng thái dừng mới, nguyên tử có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 0,0912 m. B. 4,0594 m. C. 0,0974 m. D. 0,0951 m.   Câu 36: Đặt điện áp u 120.cos .t  V (  không đổi,  ) vào hai đầu đoạn mạch theo 4 2 thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hai đầu cuộn cảm là u1 150.cos .t V . Khi L = L2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và C là  u2 150.cos .t V . Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? 2 A. 1,25. B. 1,35. C. 1,15. D. 1,45. Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với tốc độ truyền sóng 20 m/s. Hình ảnh sợi dây u(cm) M 8 tại thời điểm t1 (ms) ứng với đường nét đứt và tại thời điểm B t = t + 2,5 (ms) ứng với đường nét liền (hình vẽ). Vận tốc 2 1 C dao động của phần tử vật chất tại B ở thời điểm t2 là O x(cm) A. 6 ( m/s). B. - 8 ( m/s). 6 C. 8 ( m/s). D. - 6 ( m/s). 10 20 30 Câu 38: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0 2 0 60 rồi thả nhẹ. Lấy g 10 m s , bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng 2 5 6 10 6 A. 0 m s B. m s2 C. m s2 D. 5 6 m s2 3 3 Câu 39: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng một đường dây tải điện 1 pha ổn định. Công suất nơi tiêu thụ luôn không đổi, hệ số công suất của toàn mạch luôn là 0,9. Để tăng hiệu suất truyền tải từ 75% lên 90% thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên A. 1,58 lần. B. 1,2 lần. C. 1,44 lần. D. 2,5 lần. Câu 40: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm nằm trong hình vuông ABCD xa A nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với 2 nguồn. Biết AB = 3,2. Khoảng cách từ M đến AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 3,05. B. 3,15. C. 2,96. D. 2,46. HẾT Trang 4/Mã đề 988