Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Môn Vật lý

docx 5 trang thaodu 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2020_mon_vat_ly.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Môn Vật lý

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Câu 1: Khi nói về phôtôn phát biểu nào dưới đây đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. C. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là 2πQ 4πQ 3πQ πQ A. T 0 .B. T 0 .C. T 0 .D. . T 0 I0 I0 I0 2I0 Câu 3: Tia tử ngoại được dùng A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A. a = -x.B. a = - 2x.C. ax =  2.D. a = -x 2. Câu 5: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm? A. Âm sắc.B. Tần số âm.C. Độ cao của âm.D. Độ to của âm. Câu 6: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần đều theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần đều theo thời gian. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều tuân theo quy luật giao thoa.B. đều truyền được trong chân không. C. đều tuân theo quy luật phản xạ.D. đều mang năng lượng. Câu 8: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Năng lượng liên kết.B. Số hạt nuclôn. C. Số hạt prôtôn.D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 9: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng? rN rN A. rM B. rM 4rN C. rM 2rN D. rM 4 2 Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos(ωt φ) . Đại lượng x được gọi là A. li độ của dao động.B. biên độ dao động. C. chu kì của dao động.D. tần số của dao động. Câu 11: Sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng vô tuyến A. ngắn.B. trung.C. cực ngắn.D. dài. Câu 12: Đồ thị li độ - thời gian của một dao động điều hòa trên trục Ox được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là A. 3 cm.B. 4 cm. C. 2 cm.D. 1 cm. Câu 13: Điện áp u 220 2 cos100πt (V) có giá trị cực đại bằng A. 110 2 V.B. 220 V.C. 440 V.D. 220 2 V. 67 Câu 14: Số prôtôn và số nơtron của hạt nhân nguyên tử 30 Zn lần lượt là A. 30 và 67.B. 30 và 37.C. 67 và 30.D. 37 và 30. 1
  2. Câu 15: Một điện tích q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ E từ điểm M đến điểm N cách nhau một khoảng d. Công của lực điện trường thực hiện khi điện tích q di chuyển từ M đến N là A. A = qd.B. A = Ed.C. A = qE.D. A = qEd. Câu 16: Trong mô hình nguyên tử hiđrô của Bo, với r0 là bán kính của Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron tương ứng với trạng thái M là A. 4r0.B. 9r 0.C. 16r 0.D. 3r 0. Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 100 g, độ cứng của lò xo là 100 N/m. Lấy π2 10 . Tần số dao động của vật là A. 2,0 Hz.B. 2,5 Hz. C. 5,0 Hz.D. 4,5 Hz. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = Iocos(ωt + φ) (A), trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức U π π A. I 0 và φ .B. và . I U Lω φ 0 Lω 2 0 0 2 π U π C. I U Lω và φ .D. I 0 và φ . 0 0 2 0 Lω 2 Câu 19: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là A. 12 cm.B. 60 cm.C. 18 cm.D. 90 cm. Câu 20: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi). Khi thay đổi ω để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là A. ω2LCR – 1 = 0.B. ωLC – 1 = 0.C. ω 2LC – R = 0.D. ω 2LC – 1 = 0. Câu 21: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này A. là âm nghe được.B. là hạ âm. C. truyền được trong chân không. D. là siêu âm. Câu 22: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 120 Hz, ngoài 2 đầu dây cố định còn có 5 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 60 m/s.B. 80 m/s.C. 120 m/s.D. 100 m/s. Câu 23: Một điện tích q = 10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là 4 3 2 5 A. EM = 3.10 V/m.B. E M = 3.10 V/m.C. E M = 3.10 V/m.D. E M = 3.10 V/m. Câu 24: Cho: h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J. Công thoát êlectron của một kim loại có giá trị 6,21 eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,12 m.B. 0,42 m.C. 0,20 m.D. 0,32 m. Câu 25: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 0,9 mm.B. 1,2 mm.C. 0,3 mm.D. 1,5 mm. 23 Câu 26: Khối lượng của prôtôn là 1,00728u; của nơtron là 1,00866u và của hạt nhân 11Na là 22,98373u 2 23 và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của 11Na bằng A. 188,11 MeV.B. 18,66 MeV.C. 186,55 MeV.D. 81,11 MeV. Câu 27: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A.1/4.B. 2.C. 1/2.D. 4. π Câu 28: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x1 A1 cos ωt và 3 x2 A2 cos ωt α . Để vật dao động với biên độ A = A1 + A2 thì bằng π 2π π π A. .B. .C. .D. . 3 3 2 6 2
  3. Câu 29: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một π điện áp u 100cos 100πt (V) thì dòng điện trong mạch có biểu thức i 2 cos 100πt A. Giá trị của 4 R và L là 3 7 A. R = 50 Ω, L H.B. R = 10 Ω, H. L π 10π 1 1 C. R = 50 Ω, L H.D. R = 50 Ω, . L H 2π π Câu 30: Cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn âm điểm theo thứ tự xa dần. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 45 dB, 38 dB và 26 dB. Cho khoảng cách giữa A và B là 45 m. Khoảng cách giữa B và C gần giá trị nào nhất sau đây? A. 250 m.B. 200 m.C. 300 m.D. 150 m. Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo dãn 3 cm rồi thả nhẹ. Lấy g =  2 = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là A. 2 cm.B. 8 cm.C. 3 cm.D. 4 cm. Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ 10 3 điện có điện dung F . Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu π π dụng nhưng lệch pha nhau . Độ tự cảm của cuộn dây là 3 50 10 3 25 3 10 A. mH.B. mH.C. mH.D. mH. π π π π Câu 33: Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ, biết khối lượng của vật 100 g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 14 cm. Tần số góc dao động của vật là A. 5 rad/s.B. 7,07 rad/s. C. 4,04 rad/s.D. 14,14 rad/s. Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là 20 điểm bụng thứ hai tính từ A, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, AC = cm, tốc độ truyền sóng trên 3 dây là 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 2 1 4 14 A. s.B. s.C. s.D. s. 15 5 15 15 Câu 35: Đặt điện áp u U 2 cosωt (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm 2,5 điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dụng C, mắc nối tiếp. Thay π đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = ω 1 = 60π rad/s, cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 1. Khi ω = ω2 = 40π rad/s cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 2. Khi tần số là ω = ω0 thì cường độ Imax hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I1 I2 . Giá trị của R bằng 5 A. 100 Ω.B. 50 Ω.C. 25 Ω.D. 75 Ω. Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của vật có giá trị là π π π π A. s.B. s.C. s.D. s. 10 15 5 20 Câu 37: Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có hoạt động đồng thời. Điện sản suất được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát không thay đổi. 3
  4. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục giảm bớt bao nhiêu tổ máy? A. 6.B. 3.C. 9.D. 12. Câu 38: Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t 2 − t1 = 0,025 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây gần giá trị A. 82,4 m/s. B. 44,5 m/s. C. 35,2 cm/s. D. 70,5 cm/s. Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,625 s và t2 = 2,375 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0 vận tốc v0 và li độ x0 của vật thỏa mãn hệ thức cm2 cm2 A. .xB.v . 4π 3 x v 12π 3 0 0 0 0 s s cm2 cm2 C. .xD.v 4π 3 x v 12π 3 . 0 0 0 0 s s Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(t) V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Điện trở R gần giá trị nào sau đây? A. 400 Ω.B. 300 Ω. C. 200 Ω.D. 100 Ω. Hết HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A. Câu 2: A. Câu 3: C. Câu 4: B. Câu 5: B. Câu 6: D Câu 7: B Câu 8: D Câu 9: A. Cảm ứng từ B (dây thẳng dài) tỉ lệ nghịch với khoảng cách r. Câu 10: A Câu 11: C. Sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện li. Câu 12: C Câu 13: D Câu 14: B Câu 15: A Câu 16: B Câu 17: C Câu 18: D Câu 19: C. Vật thật cho ảnh thật: k = - 5 < 0. k = -f/(d – f). Tính được d = 18 cm. Câu 20: D. Cộng hưởng: LCω2 = 1. Câu 21: B. f = 1/T = 12,5 Hz: hạ âm. Câu 22: B. sóng dừng hai đầu cố định: l = k.v/2f (7 nút: k = 6). Tính được v = 80 m/s. Câu 23: A. E = F/q = 3.104 V/m. -25 -19 Câu 24: C. Giới hạn quang điện: λ0 = hc/A = 1,9875.10 /(6,21.1,6.10 ) = 0,2 μm. Câu 25: B. Khoảng vân: i = λD/a = 1,2 mm. 4
  5. 2 Câu 26: C. Năng lượng liên kết: Wlk = [Zmp + (A – Z)mn – m].c = 186,55 MeV. Câu 27: D. Cho: U1 = 220 V; U2 = 55 V. Tính N1/N2 = U1/U2 = 4. Câu 28: A. Biên độ tổng hợp A = A1 + A2 khi hai dao động thành phần cùng pha: α = π/3. Câu 29: C. -Tính tổng trở: Z = U0/I0 = 50√2 Ω. -Tính φ = φu - φi = π/4 → cosφ = R/Z → R = 50 Ω. Dùng tanφ = 1 = ZL/R →ZL = 50 Ω. Câu 30: A. Vẽ hình O r A 45 m B x C 2 2 + LA – LB = 10.lg[(r + 45) /r ] = 20lg[(r + 45)/r] → r = 36,33 m. + LA – LC = 20lg[(r + 45 + x)/r] → x = 245 m. Câu 31: C. Tính độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng: Δl = mg/k = 1 cm → A = 2 cm. Câu 32: A. 5