Đề thi thử THPT Quốc gia - Trắc nghiệm môn Toán 12 - Đề 5 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thanh Tùng (Có đáp án)

doc 16 trang thaodu 3630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia - Trắc nghiệm môn Toán 12 - Đề 5 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thanh Tùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_trac_nghiem_mon_toan_12_de_5_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia - Trắc nghiệm môn Toán 12 - Đề 5 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thanh Tùng (Có đáp án)

  1. ĐỀ 5 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 -2019 TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ CẤP ĐỘ NHẬN THỨC CHỦ ĐỀ Vận Vận Dụng Tổng Nhận Biết Thông Hiểu Dụng Cao 1. Hàm số và các bài toán liên quan 4, 7, 11 20, 26, 29 38, 40 46 9 2. Lũy Thừa – Mũ - Logarit 5, 8, 12 17, 22, 25 38 48 8 3. Nguyên Hàm – Tích phân 3, 14 28 31 43, 47 6 4. Số Phức 2 16, 23 32 4 5. Hình – Khối Đa Diện 9, 15 21 3 6. Hình – Khối Tròn Xoay 6 41 44, 49, 50 4,5 7. Hình Học Không Gian Oxyz 1, 13 18, 24 35, 39 42 7 8. Lượng Giác 37 1 9. Tổ Hợp – Xác Suất – Nhị Thức Newton 10 34 45 3 10. Giới Hạn – Tính Liên Tục Của HSố 30 50 1,5 11. Quan Hệ Vuông Góc – Song Song 27 36 2 12. Cấp Số Cộng – Cấp Số Nhân 19 1 15 14 12 9 50 Tổng 30% 28% 24% 18% 100% ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u 1; 2;3 . Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u ?  A. a 2; 4;6 . B. C. b 0D.;3 ; 2 . c 1;1; 1 . d 2;4;2 . Câu 2. Điểm M 1;2 trong mặt phẳng Oxy biểu diễn cho số phức nào sau đây? A. z1 2 i. B. z2 1 2i. C. z3 1 2i. D. z4 2 i. 2 1 2 Câu 3. Biết f x dx a và g x dx b a,b . Khi đó  f x g x  dx bằng bao nhiêu? 1 2 1   A. a b. B. a b. C. b a. D. a b. Câu 4. Đồ thị hàm số y x4 2x2 1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 1.B. 2.C. 0. D. 4. 1
  2. Câu 5. Tìm hàm số đồng biến trên . e e 1 e 2 A. y 2 . B. yC. . y D. 2 . y e . 2 2 Câu 6. Hình nón có bán kính đáy r = 3 cm và đường sinh l = 4 cm. Khi đó diện tích toàn phần Stp của hình nón là 2 2 2 2 A. Stp 12 cm . B. Stp 21 cm . C. Stp 18 cm . D. Stp 30 cm . Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên , có bảng biến thiên như hình sau: x 1 1 2 y ' + 0 + y 3 7 4 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và 2; . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng -7. Câu 8. Cho 0 a 1,b 1 và M loga 2, N log2 b. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. Mvà 0 N B. và0. M 0 NC. 0. và M 0 D. N 0 .và M 0 N 0. Câu 9. Cho khối lăng trụ có thể tích V và chiều cao h. Khi đó diện tích S của đáy được tính theo công thức 3V V 3h V A. S . B. S . C. S . D. S . h h V h Câu 10. Cho một đa giác lồi 10 cạnh. Có tất cả bao nhiêu tam giác mà đỉnh trùng với đỉnh của đa giác lồi? 3 10 3 3 A. A10. B. 3 . C. 10 . D. C10. Câu 11. Đồ thị được vẽ trên hình bên là đồ thị nào dưới đây? 2x 1 2x 2 A. y . B. y . x 1 1 x 4x 1 2x 1 C. y . D. y . 2x 2 x 1 2 Câu 12. Đạo hàm của hàm số y 2019x x là 2 2 A. y ' 2019x x.ln 2019. B. y ' 2x 1 .2019x x. 2 2 C. Dy.' x2 x .2019x x 1. y ' 2x 1 .2019x x.ln 2019. Câu 13. Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2y 4z 2 0. 2
  3. A. 23. B. 2. C. 1. D. 3. 1 dx 1 3 Câu 14. Biết tích phân ln với m là tham số thực dương. Hỏi m gần giá trị nào nhất trong 0 2x m 2 2 các giá trị sau? A. 5.B. 2.C. 9. D. 7. Câu 15. Thể tích của khối hộp lập phương có đường chéo bằng 3a là 27a3 2 A. . B. C. a3. D. 3a3 3. a3 3. 4 Câu 16. Cho số phức z có phần ảo là số âm và là nghiệm của phương trình z 2 2 z2 0. Môđun của 2 số phức w iz là z A. 2. B. 2C. 2.D. 4. 2. Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 4e 5.2e 1 16 0 là S a;b. Khi đó b a bằng A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. x 1 y z 2 Câu 18. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và mặt phẳng 2 1 3 : x 2y 2z 3 0. Đường thẳng đi qua O, vuông góc với và song song với mặt phẳng có phương trình x y z x y z x 1 y z x y z 1 A. . B. C. D. . . . 4 1 3 4 1 3 4 1 3 4 1 3 Câu 19. Cho cấp số cộng un với công sai d = 5 và u4 4u1. Tìm u100. A. u100 100. B. C. D. u100 250. u100 500. u100 750. Câu 20. Khi nói về hàm số y x4 2x2 , trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. B. Hàm số đồng biến trong khoảng 1;0 và 1; . C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1. D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 trên 2;3. Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của AB. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 0. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là a3 15 a3 15 a3 15 a3 15 A. V . B. V C. . D. V . V . 2 18 12 6 1 ln x Câu 22. Gọi D là tập xác định của hàm số y 3 . Khi đó tập D là x 1 2 1 A. D 1;e . B. D 0; eC.\ D1. . D 0;e . D 1;e. Câu 23. Cho số phức z có phần ảo hơn phần thực 1 đơn vị z2 là số thuần ảo. Khi đó môđun của z là 3
  4. 1 1 2 A. . B. C. D. . . 2. 2 4 2 Câu 24. Trong không gian với trục tạo độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2x 2y z 3 0 và mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 9 0 . Khi đó, phát biểu nào sau đây đúng? A. không cắt S . B. tiếp xúc với S . C. cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính của S . D. cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có tâm trùng với tâm của S . Câu 25. Cho tam giác vuông ABC có a,b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền, trong đó c b 1 và c b 1 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. log a log a 2log a. B. log a log a log a. c b c b c2 b2 c b c b c2 b2 C. Dlo.g c b a logc b a 2logc b a.logc b a logc b a logc b a logc b a.logc b a. Câu 26. Biết d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 7x 1 và d song song với đường thẳng : 2x y 6 0. Khi đó phương trình d có dạng y ax b . Hỏi tống a b bằng A. 8.B. -24.C. 8 hoặc -24. D. 28. Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC a . Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABC . Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt đáy ABC . 3 15 15 3 A. . B. C. . D. . . 2 5 3 4 Câu 28. Cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0, x , biết rằng thiết diện của vật thể với mặt 2 phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x là một hình tròn có bán kính 2 R cos x . Thể tích của vật thể đó là A. 2 . B. C. D. 1. 2. . Câu 29. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y x m x2 x 1 có đường tiệm cận ngang? A. 1.B. 2.C. 0.D. vô số. x 1 Câu 30. Biết lim b , với a,b là các số thực khác 0. Tính giá trị của biểu thức T a b. x 1 x2 ax 2 5 5 3 7 A. . B. C. D. . . . 2 2 2 2 4
  5. Câu 31. Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong y f x và y x2 2x. Biết 1 3 1 f x dx . Khi đó diện tích hình phẳng được tô 2 4 trên hình vẽ là 9 8 8 3 A. . B. C. D. . . . 8 9 3 8 Câu 32. Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn z 2 iz 1 2i .z . Biết w 5z 4i , khi đó w2019 có đáp số nào sau đây? A. w2019 22019 1 i . B. w2019 23028 1 i . C. Dw.2 019 22019 i. w2019 23028 1 i . Câu 33. Hỏi hàm số y f x x 1 x 2 x 3 x 2020 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2019.B. 1010.C. 1009.D. 2018. 1 2 4 Câu 34. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn Cn 78, hệ số của x trong khai triển biểu thức n x2 x 2 bằng bao nhiêu? A.532224. B. 534248. C. 464640.D. -463616. Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0 và mặt cầu S : x2 y2 z2 10x 6y 10z 39 0 . Từ một điểm M thuộc mặt phẳng P kẻ một đường thẳng tiếp xúc với S tại N. Biết MN = 4. Tính độ dài đoạn OM. A. OM 6. B. OM = 3.C. OM = 5.D. OM 11. Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 8. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC và ABCD là hình bình hành (như hình vẽ). Biết diện tích của tứ giác AMND bằng 2. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng (AMND). 3 8 A. h . B. h . 2 3 9 C. h = 3.D. h . 2 5
  6. Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình mx2 20cos x 20 có đúng hai   nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 0; .  2  A. 1.B. 2.C. 3.D. 0. Câu 38. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: x 1 2 6 y ' 0 + 0 0 + y 3 4 6 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m không vượt quá 10 để bất phương trình f log2 10 x x 6 m có nghiệm? A. 15.B. 16.C. 17.D. 14. Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 1;0 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA 2OB 3OC 0 ? A. 4.B. 3.C. 2.D. 8. Câu 40. Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f 3 x2 nghịch biến trên khoảng nào? A. 0;2 . B. 1;2 . C. D 1.; 2 . 2; 1 . Câu 41. Người ta thiết kế mô hình viên đạn bằng cách cho hình phẳng H có kích thước như hình vẽ quay xung quanh trục AB, sau đó tiến hành mạ vàng xung quanh và đáy để được mô hình viên đạn. Biết giá của 1 cm 2 mạ vàng là 50.000 VNĐ. Khi đó số tiền cần mạ vàng mô hình viên đạn gần số nào nhất sau đây? A. 800.000 VNĐ.B. 900.000 VNĐ. C. 1.000.000 VNĐD. 1.100.000 VNĐ. Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' biết A 2; 1;2 , C 2;3;2 , B ' 1;2;1 , D ' 3;0;1 . Khi đó tọa độ điểm B là A. B 1;2;2 . B. C. B 1; 2; 2D B 2; 2;1 . B 2; 1;2 . 3 Câu 43. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x 1 2x 1,x . Tính tích phân 2 I f x dx. 0 6
  7. 5 A. I 2. B. C. I . D. I 4. I 6. 2 Câu 44. Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài với nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành một tam giác có các cạnh lần lượt là 4; 2 và 3. Tính tổng bán kính của ba hình cầu trên. 61 73 A. . B. C. 14.D. 9. . 12 12 Câu 45. Gọi S là tập các số có 7 chữ số đôi một khác nhau. Tính xác suất để khi rút một số từ tập S ta được số mà các chữ số 3; 4; 5 đứng liền nhau và cả các chữ số 6; 9 đứng liền nhau. 1 1 3 1 A. . B. C. D . . 315 210 700 630 Câu 46. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Biết S là tập các giá trị thực của m để hàm số y 2 f x m có 5 điểm cực trị. Gọi a,b lần lượt là giá trị nguyên âm lớn nhất và giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tập S. Tính tổng T a b . A. T 2. B. T 1. C. T 1. D. T 3. Câu 47. Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của parabol có đỉnh I 2;8 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là những đoạn thẳng (như hình vẽ). Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó. A. 25 km. B. 41 km. C. 33 km. D. 26 km. 3 2 Câu 48. Cho phương trình log2 mx 5mx 6 x log2 m 3 x 1 . Với mọi số thực m không âm phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm chung? A. 1.B. 2.C. 3.D. vô số. 7
  8. Câu 49. Hãng pha lê nổi tiếng Swarovski của Áo dự định thiết kế một viên pha lê hình cầu và đặt vào bên trong nó 7 viên ruby hình cầu nhỏ hơn, trong đó viên ruby ở chính giữa có tâm trùng với tâm của viên pha lê và tiếp xúc với 6 viên ruby còn lại, 6 viên ruby còn lại có kích thước bằng nhau và nằm ở các vị trí đối xứng nhau (qua tâm của viên pha lê) và tiếp xúc với viên pha lê (như hình vẽ). Biết viên pha lê có đường kính 10 cm và hãng này muốn thiết kế sao cho tổng thể tích các viên ruby bên trong là nhỏ nhất để tiết kiệm được lượng ruby. Khi đó bán kính của viên ruby ở giữa mà hãng pha lê cần thiết kế gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,2 cm.B. 2,3 cm.C. 2,4 cm.D. 2,5 cm. Câu 50. Cho khối nón có góc ở đỉnh của thiết diện qua trục là . Một khối cầu S nội tiếp trong khối 3 1 nón. Gọi S2 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S1 ; S3 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S2 ; ; Sn là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với Sn 1 . Gọi V1,V2 ,V3 , Vn 1,Vn lần lượt là thể tích của khối cầu S1, S2 , S3 , , Sn 1, Sn và V là thể tích của V V V khối nón. Tính giá trị biểu thức T lim 1 2 n . n V 7 1 6 3 A. . B. C. D. . . . 9 2 13 5 ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.B 4.B 5.C 6.B 7.D 8.D 9.D 10.D 11.D 12.D 13.A 14.A 15.C 16.B 17.B 18.A 19.C 20.D 21.D 22.D 23.C 24.C 25.C 26.B 27.B 28.C 29.B 30.D 31.A 32.D 33.B 34.A 35.D 36.D 37.A 38.A 39.C 40.D 41.C 42.A 43.A 44.A 45.B 46.A 47.C 48.A 49.B 50.C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án D  u.d 0 Câu 2. Chọn đáp án C M 1;2 z 1 2i Câu 3. Chọn đáp án B 8
  9. 2 2 2 1 2  f x g x  dx f (x)dx g(x)dx f (x)dx g(x)dx a b 1   1 1 1 2 Câu 4. Chọn đáp án B y x4 2x2 1 0 x 1 Câu 5. Chọn đáp án C y 2e y ' ln 2.2e 0 Câu 6. Chọn đáp án B 2 Stp r rl 21 Câu 7. Chọn đáp án D y max Câu 8. Chọn đáp án D log0,5 2 0 , l og2 1,5 0 M 0, N 0 Câu 9. Chọn đáp án D V S h Câu 10. Chọn đáp án D 3 Lấy 3 đỉnh bất kì trong 10 đỉnh C10 Câu 11. Chọn đáp án D 1 y 0 x 2 x 1 là tiệm cận đứng Câu 12. Chọn đáp án D 2 2 y 2019x x y' (2x 1)ln 2019.2019x x Câu 13. Chọn đáp án A x2 y2 z2 2y 4z 2 0 x2 (y 1)2 (z 2)2 3 2R 2 3 Câu 14. Chọn đáp án A 1 1 dx ln(2x m) 1 m 2 1 3 ln ln m 4 0 2x m 2 0 2 m 2 2 9
  10. Câu 15. Chọn đáp án C 9a2 x2 2x2 x 3a V 3 3a3 Câu 16. Chọn đáp án B z a bi (z 2)2 z2 (a 2)2 a2 2b2 (2b(a 2) 2ab)i 0 b 0 2a 2 0 a 1 b 1 w 2 2i w 2 2 Câu 17. Chọn đáp án B t 2x t 2 10t 16 0 2 t 8 1 x 3 b a 2 Câu 18. Chọn đáp án A Đường thẳng qua O A, B Vuông góc A Câu 19. Chọn đáp án C u4 u1 15 4u1 u1 5 u100 5 99.5 500 Câu 20. Chọn đáp án D y' 4x3 4x 0 x 0, 1 hàm số đồng biến trên [1; ) y(min)[2;3] y(2) 8 Câu 21. Chọn đáp án D 5 H là trung điểm AB CH a 2 15 1 15 a3 15 SH 3CH a V a.a2 V 2 3 2 6 Câu 22. Chọn đáp án D ln x 1 D (1;e] x 1 Câu 23. Chọn đáp án C 1 1 2 z a (a 1)i z2 a2 (a 1)2 2a(a 1)i a ,b z . 2 2 2 Câu 24. Chọn đáp án C 2 4 3 3 R 5, I(1; 2;3) d(I,( )) 2 5 4 4 1 cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính của S Câu 25. Chọn đáp án C 10
  11. Chọn a 6,b 8,c 10 log8 10 6 log10 8 6 2log10 8 6.log10 8 6 Câu 26. Chọn đáp án B 2 3 2 Phương trình tiếp tuyến : y (3x0 6x0 7)(x x0 ) x0 3x0 7x0 1 d song song với đường thẳng : 2x y 6 0 x0 3, 1 x0 1 y  loại x0 3 y 2x 26 a b 24 Câu 27. Chọn đáp án B H là trung điểm AB SH  (ABC) 3 a 3 SH AB 2 2 2 a 5 CH BH 2 BC 2 2 2 SH 15 tan CH 5 Câu 28. Chọn đáp án C 2 2 V R2dx cos xdx 0 0 Câu 29. Chọn đáp án B (m2 1)x2 m2 (x 1) y x m x2 x 1 m x2 x 1 x m2 1 bậc tử > bậc mẫu x y m2 1 x y a m 1 Câu 30. Chọn đáp án D x 1 0 x 1 lim b 0 a 3 b lim 0,5 a b 3,5 x 1 x2 ax 2 a 3 x 1 x2 3x 2 11
  12. Câu 31. Chọn đáp án A 1 1 2 3 2 9 S 1 f x (x 2x)dx (x 2x)dx 2 4 1 8 2 Câu 32. Chọn đáp án D z a bi 2 2 6 z iz 1 2i .z (3a b)i a b a2 b2 b 3a a ,b 5 5 w 2 2i 2(1 i) w2019 23028 1 i Câu 33. Chọn đáp án B 2020 (x 1)(x 2) có 1 điểm cực tiểu (x 1)(x 2) (x 2020) có 1010 điểm cực tiểu 2 Câu 34. Chọn đáp án A 12 k 1 2 2 12 k i k i k 1 Cn Cn 78 n 12 (x x 2) C12Ck ( 1) x k 0 i 0 Hệ số x4 i 0,k 4 i 1,k 3 i 2,k 2 Hệ số : 532224 Câu 35. Chọn đáp án D S : x2 y2 z2 10x 6y 10z 39 0 (x 5)2 (y 3)2 (z 5)2 20 R 20, I(5; 3;5) MI MN 2 NI 2 6 d(I,(P)) IM  (P) M (k 5; 2k 3,2k 5) M P M (3;1;1) OM 11 Câu 36. Chọn đáp án D 12
  13. 1 1 1 9 V (SAMND) V (SADN) V (SAMN) V (SABCD) V (SABCD) 3 S(AMND).h h 4 8 3 2 Câu 37. Chọn đáp án A Phương trình mx2 20cos x 20 luôn có 1 nghiệm x 0 với m   Để phương trình có đúng 2 nghiệm thực phân biệt thuộc 0; . thì phương trình có 1 nghiệm khác 0  2  20 20cos x mx2 20cos x 20 m f (x) f '(x) 0x (0; ] x2 2 f ( ) m f (0) m 9 2 Câu 38. Chọn đáp án A 6 x 10 log2 10 x x 6 2 4 f (log2 10 x x 6) 10 m 4 Câu 39. Chọn đáp án C x y z Gọi phương trình có dạng : 1 a b c 2 1 Qua M 1 a b OA 2OB a 2b hoặc a 2b 2 mặt phẳng Câu 40. Chọn đáp án D y' 2xf ' (3 x2 ) x 1,5 y' 3 f ' (0,75) 0 Câu 41. Chọn đáp án C AC quay quanh AB tạo ra hình nón CD quay quanh AB tạo ra hình trụ 13
  14. 2 2 Sxq (non) BD.AC .0,8. 0,8 2 Sxq (tru) 2 BD.CD 2 .0,8.2,5 2 2 Sday (tru) r .0,8 S Sxq (non) Sxq (tru) Sday (tru) Tien S.50000 1.000.000 Câu 42. Chọn đáp án A M là trung điểm AC M (0;1;2) N Là trung điểm B'D' N(2;1;1) V là trung điểm của MN V (1;1;1,5) B đối xứng D' qua V B( 1;2;2) Câu 43. Chọn đáp án A 2 1 t x3 1 dt 3x2dx f (t)dt (2x 1)3x2dx 2 0 1 Câu 44. Chọn đáp án A Xét 3 hình cầu có bán kính R1, R2 , R3 2 2 (R1 R2 ) (R1 R2 ) 16 R1R2 4 9 61 Tương tự : R R , R R 1 R , R , R R R R 2 3 4 1 3 1 2 3 1 2 3 12 Câu 45. Chọn đáp án B 14
  15. n() 9.9.8.7.6.5.4 Coi cụm 3 chữ số 3;4;5 là 1 số X Coi cụm 2 chữ số 6;9 là 1 số Y Xét số abcd TH1: Có số 0 Có 3 cách chọn vị trí số 0 Có 3! Cách đảo 3 vị trí con lại X có 3! Cách đảo 3;4;5 Y có 2! Cách đảo 6;9 Vị trí còn lại có 4 cách chọn ( 1,2,7,8 ) A1 3.3!.3!.2!.4 TH 2 : Không có số 0 Có 4! cách đảo vị trí 4 số X có 3! Cách đảo 3;4;5 Y có 2! Cách đảo 6;9 2 2 số còn lại có C4 cách chọn ( 1,2,7,8 ) 2 A2 4!.3!.2!.C4 A 1 A 2592 p n() 210 Câu 46. Chọn đáp án A m m Số điểm cực trị của y 2 f (x) là số giao điểm của đồ thị y 2( f (x) ) và y 0 + số điểm cực 2 2 m trị của đồ thị y 2( f (x) ) 2 m để có 5 điểm cực trị thì y 2( f (x) ) giao y 0 tại 2 điểm phân biệt 2 m m 4 5, 3 a 6,b 8 T 2 2 2 Câu 47. Chọn đáp án C Trong thời gian t 0 3h vật chuyển động với v 2t 2 8t Trong thời gian t 3 4h vật chuyển động với v 2t Trong thời gian t 4 5h vật chuyển động với v 8 3 4 5 S ( 2t 2 8t)dt 2tdt 8dt 33 0 3 4 Câu 48. Chọn đáp án A m 0 x 2, x 5 Kiểm tra : x 5 là nghiệm của phương trình với m 0 15
  16. Câu 49. Chọn đáp án B Bán kính viên ở giữa : a Bán kính 6 viên còn lại : b 10 2a 4b 2a 10 b 4 4 4 10 2a V (6b3 a3 ) (6.( )3 a3 ) bi 3 3 4 TABLE Vbi (min) V ( 2,3) Câu 50. Chọn đáp án C h là chiều cao chóp h h R R day 3 1 3 h R 2 9 h R n 3n 4 1 1 1 ( ) 3 33 (33 )2 (33 )n 6 T 1 h h.( )2 13 3 3 16