Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 - Mã đề 379 - Trường THPT Hậu Lộc 4

doc 6 trang thaodu 2990
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 - Mã đề 379 - Trường THPT Hậu Lộc 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_to_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2020_ma_de_379.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 - Mã đề 379 - Trường THPT Hậu Lộc 4

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 379 2 Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 2 z 3 10 . Tìm bán kính R của S ? A. R 100 .B. .C. R .D.10 . R 20 R 10 Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số y e2x là 1 A. e2x C .B. .C. e2x C .D. . 4e2x 1 C 2e2x C 2 Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy và SA a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp SBD ? a a 2 a 2a A. .B. .C. .D. . 2 3 6 3 3 Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a và AA a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng a3 3 3a3 3 a3 3 A. .B. .C. 3 .aD.3 3 . 6 2 2 Câu 5. Cho z 2 3i . Môđun của z 4 i bằng A. 5 2 .B. .C. .D. .6 2 5 2 3x 2 Câu 6. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . x 1 A. y 2 .B. .C. .D. x 3 . y 3 x 1 Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y 2x A. y 2x ln x .B. .C. y 2x .D. . y 2x ln 2 y x.2x 1 Câu 8. Hàm số y log3 3 2x có tập xác định là 3 3 3 3 A. ; .B. .C. ; .D. . ; ; 2 2 2 2 Câu 9. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. 3 Số nghiệm của phưong trình f (x) là 2 A. 3 .B. .C. .D. . 4 6 5 1/6 - Mã đề 379
  2. 3 x I dx Câu 10. Tính 2 . 2 x 1 8 1 8 A. I ln .B. .C. I ln .2D. . I 2ln 2 I ln 3 2 3 Câu 11. Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 4 f(x)=x^3-3x^2+4 T?p h?p 1 x -1 0 2 Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .B. Hàm số đạt cực đại tại . x 0 C. Hàm số đạt cực đại tại x 4 .D. Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy r 3 , chiều cao h 2 . Khi đó thể tích của khối nón đã cho bằng 2 A. 3 2 .B. .C. .3D. 11 . 9 2 3 Câu 13. Cho khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. Khi đó khối trụ đã cho có thể tích bằng A. 16 .B. .C. .D. .12 4 8 Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 .B. .C. .D.1;1 . ; 1 1;0 Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 1 .B. .C. 1 .D. 0 . 1 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Câu 16. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 30 học sinh? 3 3 30 A. A30 .B. .C. .D. . 10 C30 3 2 7 4i Câu 17. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2z 5 0 . Giá trị của bằng z1 A. 5 .B. .C. .D. . 5 13 13 Câu 18. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 4i . Giá trị của biểu thức 2z1 3z2 z1z2 bằng A. 10i .B. .C. .D.1 1 8i . 11 10i 10i Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn iz 2 i z 4 4i . Tính mô đun của số phức z . A. z 5 .B. .C. z 2 .D.5 . z 2 13 z 5 x 3 Câu 20. Tập nghiệm bất phương trình 2 16 là 2/6 - Mã đề 379
  3. A. 5; .B. .C. 7; .D. . ;5 ;7 Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z 1 3i là A. 3 i .B. .C. .D.1 3i . 1 3i 1 3i Câu 22. Một mặt cầu có diện tích 16π thì bán kính mặt cầu bằng A. 4 .B. .C. .D. . 2 4 2 2 2 Câu 23. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Tính u5 . A. 12 .B. .C. .D. . 15 11 14 Câu 24. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao bằng 3a . Khi đó Thể tích của khối chóp đã cho bằng a3 A. 3a3 .B. .C. .D. . a3 9a3 3 Câu 25. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y 3 1 2 1 1 O 2 x 1 A. y x3 3x2 1 .B. y x3 . C.3 x 1 .yD. x4 2x2 1 . y x3 3x 1 Câu 26. Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm, với công thức C A 1 r n , lãi suất r 12% một năm. Trong đó A là số tiền ban đầu và C là số tiền nhận được (cả gốc lẫn lãi) sau thời gian n năm. Tìm n nguyên dương nhỏ nhất để sau n năm ông Nam nhận được số tiền lãi hơn 40 triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất hằng năm không thay đổi). A. 3 .B. .C. .D. . 2 5 4 x 1 y 2 z 1 Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 3 4 chỉ phương của d ?  A. a 2; 3; 4 .B. b 1 .C.;2 ;1 .D.d 2;3;4 . c 2; 3;4 Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 5 trên đoạn  2;2bằng A. 3 .B. .C. .D. . 6 22 17 Câu 29. Phương trình log2 x 1 4 có nghiệm là A. x 4 .B. .C. .D.x 15 . x 3 x 16 Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 ; B 0;3;1 ; C 3;6;4 . Gọi M (a;b;c) là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC 2MB . Giá trị của a b c bằng A. 5 .B. .C. .D. . 3 3 5 Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vớiA 1;4; 1 , B 2;4;3 , C 2;2; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là x 1 x 1 x 1 x 1 A. y 4 t .B. .C. y 4 t .D. y . 4 t y 4 t z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1 2t Câu 32. Cho mặt phẳng Q : x y 2z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q , đồng thời cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm M , N sao cho MN 2 2 . 3/6 - Mã đề 379
  4. A. P : x y 2z 2 0 .B. . P : x y 2z 2 0 C. P : x y 2z 4 0 .D. . P : x y 2z 1 0 Câu 33. Phương trình 4x 1 2.6x m.9x 0 có 2 nghiệm thực phân biệt nếu 1 1 A. m 0 .B. .C. m .D. . 0 m m 0 4 4 log2 5+b Câu 34. Cho log6 45 = a + với a,b,c là các số nguyên. Giá trị a +b+c bằng log2 3+ c A. 1.B. 3.C. 2.D. 0. 3x 2 Câu 35. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là 4x2 1 A. .B.3 .C.4 .D.2 . 1 Câu 36. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x 4x x 3và trục hoành như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 0 A. S (4x x3 ).dx . B. . S 2 (4x x3 ).dx 2 2 0 0 2 C. S 2 (4x x3 ).dx .D. S . (4x x3 ).dx (4x x3 ).dx 2 2 0 x 3 y 1 z 7 Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;2;3 và đường thẳng d : . Đường thẳng 2 1 2 đi qua I , vuông góc với d và cắt trục O x có phương trình là x 1 2t x 1 t x 1 2t x 1 A. y 2 2t .B. .C. y 2 2t .D. . y 2t y 2t z 3 3t z 3 3t z 3t z 3t Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình 2 log4 x 2x m log2 2x 1 0 chứa đúng ba số nguyên? A. 10 .B. .C. .D. . 14 15 16 Câu 39. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính R a . Trên đường tròn O lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng a2 2 . Thể tích hình nón đã cho bằng a3 14 a3 14 a3 14 a3 14 A. .B. .C. .D. . 12 3 6 2 Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y ax x2 1 có cực tiểu? A. 2 a 0 .B. .C. 0 a 1 .D. . 1 a 1 1 a 2 Câu 41. Hình chópS.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB a , AC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 2a. Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC , SBC bằng 3 15 1 3 A. .B. .C. .D. . 5 5 2 2 4/6 - Mã đề 379
  5. Câu 42. Cho tập S 1;2;3; ;19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc .S Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là 5 3 7 1 A. .B. .C. .D. . 38 38 38 114 Câu 43. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên 1;3 , biết f (1) 2 và 3 a f (x). f (x) x 3 (x 1) f (x) f (x) với x 1;3 . Biết f (x)dx 2 c(với a,b,c là các số nguyên 1 b a dương, là phân số tối giản). Khi đó tổng a b c bằng b A. 19 .B. .C. 10 53. D. 17 . e 1 x ln x ae b Câu 44. Biết dx với a,b,c là các số nguyên. Khi đó giá trị của biểu thức 2 1 x(x 2 ln x) ce 9 T a5 bc bằng 10 A. 26 .B. .C. .D. . 0 2 3 ax 3 Câu 45. Cho hàm số y a,b,c có bảng biến thiên như sau: bx c Trong các số a,b và c có bao nhiêu số âm? A. 2.B. 0.C. 1.D. 3. 2a 5 Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D . Khoàng cách giữa AB và B C là , khoảng cách 5 2a 5 a 3 giữa BC và AB là , khoảng cách giữa AC và BD là . Tính thể tích khối hộp? 5 3 A. 5a3 .B. .C. .D. .4a3 2a3 3a3 Câu 47. Cho hàm số y f (x) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham 2 f (x) f (x) m số m 9; để phương trình 2 0 có 6 nghiệm phân biệt? x m x2 x y 4 x -3 -1 O 1 3 A. 8 .B. .C. .D. . 7 9 6 5/6 - Mã đề 379
  6. x, y, z 1 3 P log x Câu 48. Cho ba số thực thỏa mãn logz (xyz) logx y . Biết giá trị lớn nhất của yz bằng 2 m n ( với m,n, p ). Tính m n p ? p A. 12 .B. .C. .D. . 0 5 6 Câu 49. Cho hàm số y f (x) có f (x) liên tục trên và có đồ thị của y f (x) như hình vẽ bên dưới Hàm số y f x2 1 1 2020 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 6 A. 0; 2 .B. .C. ; .D.2 . 1;1 ; 1 5 Câu 50. Cho hàm số f x 2x 2 1 x2 x4 x2 2x m (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max f (x) 8 . Số phần tử của S là  1;1 A. 2 .B. 4 . C. 1 .D. . 3 HẾT 6/6 - Mã đề 379